Giải phương trình (1):y2(x+1)−2−3x−x2=0
⇔ y2(x+1)−(x+1)(x+2)=0
⇔ (x+1)(y2−x−2)=0
Nên, có 2 trường hợp: x+1=0 hoặc y2=x+2
Th1: x+1=0
Giải phương trình (2): y−1−4√y−1=0
⇔ √y−1[√y−1−4]=0
Xét √y−1=0
Nên, y−1=0
⇔ y=0
Xét √y−1=4
Nên, y−1=16
⇔ y=17
Th2: y2=x+2
Giải phương trình (2): y2−2+y−4√y−1=0
⇔ (y−1)(y+2)−4√y−1=0
⇔ √y−1[(y+2)√y−1−4]=0
Xét: √y−1=0 ⇔y=1
Xét: √y−1(y+2)=4
Đặt √y−1=a, ta có:
y+2=a2+3
Nên, ta có: a(a2+3)=4
⇔a3+3a−4=0
⇔(a−1)(a2−a+4)=0
Xét △x của phương trình a2−a+4=12−4.4=−15
Nên phương trình này vô nghiệm
Nên, a=√y−1=−1
⇒y−1=1
⇔y=2 và x=2
Vậy (x;y)=(−1;0);(−1;17);(2;2)