Toán lớp 9
1. Cho
x là số thỏa mãn đẳng thức:
x^3+\sqrt{2}=3.(2.\sqrt{2}-x^2) +3.(2-x)Tìm giá trị của A:
A=\frac{(x+1)^2}{2x}-x2.Cho
a;b là các số tự nhiên thỏa mãn:
a^3+b^3+8=6ab.Tìm mối liên hệ
a.b với
a^2+b^23.Giải hệ phương trình trên tập số thực:Phương trình (1):
(x-y)^2 + \frac{2.x^2.y^2}{(x+y)^2}=0Phương trình (2):
x+y=xy+14.Cho
ab+bc+ca=2 với
a;b;c là các số thực không âm. Tìm Min:$A=\frac{1}{1
-c}+\frac{1}{(a^2+1)(b^2+1)-(a-b)^2+1}$
Rút gọn biểu thức
Toán lớp 9
1. Cho
x là số thỏa mãn đẳng thức:
x^3+\sqrt{2}=3.(2.\sqrt{2}-x^2) +3.(2-x)Tìm giá trị của A:
A=\frac{(x+1)^2}{2x}-x2.Cho
a;b là các số tự nhiên thỏa mãn:
a^3+b^3+8=6ab.Tìm mối liên hệ
a.b với
a^2+b^23.Giải hệ phương trình trên tập số thực:Phương trình (1):
(x-y)^2 + \frac{2.x^2.y^2}{(x+y)^2}=0Phương trình (2):
x+y=xy+14.Cho
ab+bc+ca=2 với
a;b;c là các số thực không âm. Tìm Min:$A=\frac{1}{
c+1}+\frac{1}{(a^2+1)(b^2+1)-(a-b)^2+1}$
Rút gọn biểu thức
Toán lớp 9
1. Cho
x là số thỏa mãn đẳng thức:
x^3+\sqrt{2}=3.(2.\sqrt{2}-x^2) +3.(2-x)Tìm giá trị của A:
A=\frac{(x+1)^2}{2x}-x2.Cho
a;b là các số tự nhiên thỏa mãn:
a^3+b^3+8=6ab.Tìm mối liên hệ
a.b với
a^2+b^23.Giải hệ phương trình trên tập số thực:Phương trình (1):
(x-y)^2 + \frac{2.x^2.y^2}{(x+y)^2}=0Phương trình (2):
x+y=xy+14.Cho
ab+bc+ca=2 với
a;b;c là các số thực không âm. Tìm Min:$A=\frac{1}{1
-c}+\frac{1}{(a^2+1)(b^2+1)-(a-b)^2+1}$
Rút gọn biểu thức