$y=x^4-2(m+1)x^2+m^2$$y'=4x^3-4(m+1)x=4x(m^2-(m+1))$Để y có 3 cực trị thì y' phải có 3 nghiệm phân biệt $\Rightarrow m>-1$$y'=0 \Leftrightarrow x=0$ hoặc $x=\sqrt{m+1}$ hoặc $x=-\sqrt{m+1}$ Với các tung độ tương ứng lần lượt là $y=m^2; y=-2m-1;y=-2m-1$Do đó y là hàm số chẵn nên đồ thị y đối xứng qua đường thẳng $x=0$ hay điểm có hoành độ x=0 là góc vuôngHay áp dụng nhân vector ta có:$(-\sqrt{m+1})(\sqrt{m+1})+(m^2+2x+1)(x^2+2x+1)=0$$\Leftrightarrow m(m+1)^2(m+2)=0 \Rightarrow m=0$Vậy m=0 là giá trị cần tìm
$y=x^4-2(m+1)x^2+m^2$$y'=4x^3-4(m+1)x=4x(m^2-(m+1))$Để y có 3 cực trị thì y' phải có 3 nghiệm phân biệt $\Rightarrow m>-1$$y'=0 \Leftrightarrow x=0$ hoặc $x=\sqrt{m+1}$ hoặc $x=-\sqrt{m+1}$ Với các tung độ tương ứng lần lượt là $y=m^2; y=-2x-1;y=-2x-1$Do đó y là hàm số chẵn nên đồ thị y đối xứng qua đường thẳng $x=0$ hay điểm có hoành độ x=0 là góc vuôngHay áp dụng nhân vector ta có:$(-\sqrt{m+1})(\sqrt{m+1})+(m^2+2x+1)(x^2+2x+1)=0$$\Leftrightarrow m(m+1)^2(m+2)=0 \Rightarrow m=0$Vậy m=0 là giá trị cần tìm
$y=x^4-2(m+1)x^2+m^2$$y'=4x^3-4(m+1)x=4x(m^2-(m+1))$Để y có 3 cực trị thì y' phải có 3 nghiệm phân biệt $\Rightarrow m>-1$$y'=0 \Leftrightarrow x=0$ hoặc $x=\sqrt{m+1}$ hoặc $x=-\sqrt{m+1}$ Với các tung độ tương ứng lần lượt là $y=m^2; y=-2
m-1;y=-2
m-1$Do đó y là hàm số chẵn nên đồ thị y đối xứng qua đường thẳng $x=0$ hay điểm có hoành độ x=0 là góc vuôngHay áp dụng nhân vector ta có:$(-\sqrt{m+1})(\sqrt{m+1})+(m^2+2x+1)(x^2+2x+1)=0$$\Leftrightarrow m(m+1)^2(m+2)=0 \Rightarrow m=0$Vậy m=0 là giá trị cần tìm