|
đặt câu hỏi
|
Giải hộ mình bài này với
|
|
|
1/ Trong ko gian $R^3$ cho $2$ ko gian con $F={( x_1,x_2,x_3) x_1 + x_2 + 2
x_3 =0}, G={ (x_1,x_2,x_3)│2 x_1 + 3 x_2 + x3=0}$. Tìm chiều và cơ sở
của $F∩G$ 2/ Trong ko gian $R^4$ với tích vô hướng chính tắc cho
$x=(1,0,1,1)$ và ko gian con $H= {(x_1,x_2,x_3,x_4)} │x_1 + x_2 - x_3 +
x_4=0$ và $2 x_1 + 3 x_2 - x_3 + 3 x_4 =0$. Tìm hình chiếu vuông góc pr$Hx$ từ $x$ xuống ko gian con $H$ 3/ Tìm 1 ma trận đố xứng thực A cấp $3$ (ko phải la ma trận chéo) sao cho A có $3$ trị riêng là $2,4,5$ 4/ Tính định thức của ma trận $A^{100} $ biết$ A= 3 1$ $2 4 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Một bạn hỏi trên FB mot bai hinh khong gian
|
|
|
Cho lăng trụ $ABC.A'B'C' $ có $ A'.ABC$ là chóp tam giác đều. $AB=a$. Gọi $\alpha$ là góc giữa $(A'BC)$ và $(C'B'BC)$. Tính theo $a$ thể tích chóp $A'BCC'B'$. Biết $\cos \alpha =1/\sqrt 3$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Một bạn hỏi trên FB
|
|
|
Trong không gian tọa độ $Oxyz$, cho hình thoi $ABCD$ có diện tích $=12\sqrt{2} $, đỉnh $A$ thuộc $Oz$, đỉnh $C$ thuộc $Oxy$, $B$ và $D$ thuộc $d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{2}$ . $B$ có hoành độ dương . Tìm tọa độ $A.B.C.D$
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Chứng minh hàm số xác định trên một khoảng
|
|
|
Cho hàm số $f(x)$ xác định bởi $f(x)=\begin{cases}x^2-x-2, với x
\geq 3 \\ \frac{x-3}{\sqrt{x+1}-2 }, với -1<
x< 3 \end{cases} $ Chứng minh rằng hàm số $f(x)$ liên tục trên khoảng $(-1;+\infty)$.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tính các giới hạn:
|
|
|
Tính các giới hạn: a) $\mathop {\lim }\limits_{n \to
\infty}\frac{n\sqrt[]{1+2+3+...+2n}
}{3n^2+n-2}$ b) $\mathop {\lim
}\limits_{n \to \infty}\frac{1-2+3-4+...+(2n-1)-2n}{2n+1}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm giới hạn của hàm số
|
|
|
a) Cho hàm số $f(x)=2\cos 3x+1$ Chứng minh rằng $f(x)$ không giới hạn khi $x \rightarrow +\infty $ b*) Cho hàm số $f(x)$ thỏa mãn $2 \leq f(x) \leq x^2-2x+3$ với $0< |x-1|<1$ Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}f(x) $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm giới hạn của dãy số
|
|
|
Cho dãy $u(n)$ xác định bởi: $\begin{cases}u_1=1 \\ u _{n+1}=\frac{2u_n+3}{u_n+2} \forall n \geq 1 \end{cases} $ Chứng minh dãy có giới hạn hữu hạn và $\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty}u_n=\tan \frac{\pi}{3} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
xác suất nhóm hát song ca
|
|
|
Trong một nhóm ca hát của trường có $7$ em lớp $11$, $3$ em lớp $10$. Người ta chọn hai em trong nhóm đó một cách ngẫu nhiên để hát song ca. Tìm xác suất sao cho trong đôi song ca đó: a) Cả hai đều là học sinh lớp $10$ b) Ít nhất một người là học sinh lớp $10$ c) Có đúng một người là học sinh lớp $10$ d) Cả hai đều là học sinh lớp $11$.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
công thức số hạng tổng quát
|
|
|
Cho dãy $-48, -60, -70, -78, -84$ a) Viết tiếp $4$ số hạng nữa của dãy sau số $-84$ b) Tìm công thức số hạng tổng quát. c) Chứng minh dãy bị chặn dưới. Tìm số hạng bé nhất.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm giới hạn
|
|
|
a) Tìm $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty} \frac{\sqrt[]{9n^2+1}-3n-1 }{\sqrt[]{n^2+4n+1}-n } $ b) Tìm $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty} u_n$, biết $u_n=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{2.4}+...+ \frac{1}{n(n+2)} $
|
|