|
sửa đổi
|
Tìm giới hạn hàm số
|
|
|
Tìm giới hạn hàm số Tìm giới hạn hàm số$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\frac{\sqrt{x+3}+\sqrt{x^2+x+2}-4}{x^2-1}$
Tìm giới hạn hàm số Tìm giới hạn hàm số$ 1/ \mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\frac{\sqrt{x+3}+\sqrt{x^2+x+2}-4}{x^2-1}$ $2/ \mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\frac{\sqrt{x+4}+\sqrt{x^2+1}-3}{x^2+x}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm giới hạn
|
|
|
Tìm giới hạn Tìm giới hạn$lim\frac{(3n+1)(n^2+2)}{(n\sqrt{n}+1)(3\sqrt{n}+4)(5n+1)}$
Tìm giới hạn Tìm giới hạn 1/ $lim\frac{(3n+1)(n^2+2)}{(n\sqrt{n}+1)(3\sqrt{n}+4)(5n+1)}$ 2/ $lim\frac{\sqrt{n^2+3n+5}-n}{2n-\sqrt{4n^2-5n+1}}$
|
|
|
sửa đổi
|
Xác suất
|
|
|
Xác suất một bình đựng 16 viên bi: 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. lấy ngẫu nhiên 10 viên bi. tính xác suất của biến cốa) E:"có đúng 2 màu"b) F:"sau khi lấy 10 viên bi, trong bình chỉ còn viên bi của 1 màu"
Xác suất 1/ một bình đựng 16 viên bi: 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. lấy ngẫu nhiên 10 viên bi. tính xác suất của biến cốa) E:"có đúng 2 màu"b) F:"sau khi lấy 10 viên bi, trong bình chỉ còn viên bi của 1 màu" 2/ có 4hs nam và 3hs nữ sắp thành 1 hàng dài. tính xác suất để:nam và nữ đứng riêng
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình lượng giác
|
|
|
Giải phương trình lượng giác 1/ $\sqrt{3}cos3x-3sin3x+3=0$2/ $\frac{3}{cos^2x}-(3+\sqrt{3})tanx-3+\sqrt{3}=0$ 3/ $sin2x-12(sinx-cosx)=-12$
Giải phương trình lượng giác 1/ $\sqrt{3}cos3x-3sin3x+3=0$2/ $\frac{3}{cos^2x}-(3+\sqrt{3})tanx-3+\sqrt{3}=0$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình lượng giác
|
|
|
Giải phương trình lượng giác 1/ $\sqrt{3}cos3x-3sin3x+3=0$2/ $\frac{3}{cos^2x}-(3+\sqrt{3})tanx-3+\sqrt{3}=0$
Giải phương trình lượng giác 1/ $\sqrt{3}cos3x-3sin3x+3=0$2/ $\frac{3}{cos^2x}-(3+\sqrt{3})tanx-3+\sqrt{3}=0$ 3/ $sin2x-12(sinx-cosx)=-12$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình lượng giác
|
|
|
Giải phương trình lượng giác $\sqrt{3}cos3x-3sin3x+3=0$
Giải phương trình lượng giác 1/ $\sqrt{3}cos3x-3sin3x+3=0$ 2/ $\frac{3}{cos^2x}-(3+\sqrt{3})tanx-3+\sqrt{3}=0$
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học không gian: Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
|
|
|
Hình học không gian: Chứng minh 3 đ iểm thẳng hàng cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD. một mặt phẳng cắt các cạnh SA,SB,SC,SD lần lượt tại A',B',C',D'. giả sử AB cắt CD tại E,A'B' cắt C'D' tại E'.a) cm: S,E,E' thẳng hàngb) cm: A'C', B'D' và SO đồng qui
Hình học không gian: Chứng minh 3 đ ường thẳng đồng quycho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD. một mặt phẳng cắt các cạnh SA,SB,SC,SD lần lượt tại A',B',C',D'. giả sử AB cắt CD tại E,A'B' cắt C'D' tại E'.a) cm: S,E,E' thẳng hàngb) cm: A'C', B'D' và SO đồng qui
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học không gian: Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
|
|
|
Hình học không gian: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng cho hình chóp S.ABCD có đ áy A BC D là hình th ang với AD là đá y lớn . gọi M, N lần lượt là t rung đi ểm SB và SC, O là gi ao điểm A C và BD . gọi K là giao điểm c ủa AN và DM. c hứng m inh S, K, O thẳng hàng
Hình học không gian: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng cho hình chóp S.ABCD có O là giao đ iểm của AC và BD. một mặt ph ẳng cắt cá c cạn h SA, SB,SC,SD lần lượt t ại A',B ',C ', D'. gi ả sử A B cắt CD tại E,A'B' c ắt C'D' tại E'. a) cm : S, E, E' thẳng hàng b) cm: A'C', B'D' và SO đồng qui
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTLN,GTNN của hàm số lượng giác
|
|
|
Tìm GTLN,GTNN của hàm số lượng giác 1/ $y=\sqrt{3}sin+cosx$
Tìm GTLN,GTNN của hàm số lượng giác 1/ $y=\sqrt{3}sin+cosx$ 2/ $y=(2-\sqrt{3})sin3x+cos3x$3/ $y=(sinx-cosx)^2+2cos2x+3sinx.cosx$
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học không gian
|
|
|
Hình học không gian cho hìn h chóp S.ABC D với đáy ABCD là hình bình hành. M là trung diểm SD. K thuộc S B sao cho $ KS=\frac{1}{2} KB$,N thuộc SC sao cho $N C= \fr ac{1}{4}SC $. xác định giao tuyến (KMN) với a) ( ABCD) b) (S AB)c ) ( SAD)
Hình học không gian cho tứ diện S.ABC , M thuộc S A sao cho $ MA=\frac{1}{2} MS$, N thuộc AB sao cho N A= 2NB, K là tr ung điểm SC. a) xác định giao điểm SB với mp( MNK) tính tỉ số $\frac{PS }{PB }$b) xác định giao điểm của BC với mp( MNK) tính tỉ số $\frac{QB}{QC}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm số phức z biết
|
|
|
Tìm số phức z biết Tìm số phức z biết$\left| {z+1-5i} \right|=\left| {\overline{z} +3-i} \right|$ và $\left| {z4-10i} \right|$ nhỏ nhất
Tìm số phức z biết Tìm số phức z biết$\left| {z+1-5i} \right|=\left| {\overline{z} +3-i} \right|$ và $\left| {z -4-10i} \right|$ nhỏ nhất
|
|
|
sửa đổi
|
toán ôn thi ĐH
|
|
|
toán ôn thi ĐH 1. $z=\frac{-1+\sqrt{3}i}{2}$ . tính $S=(z+\frac{1}{z})^2+(z^2+\frac{1}{z^2})^3+(z^3+\frac{1}{z^3})^4+(z^4+\frac{1}{z^4})^5$ 2. giải bất phương trình $\frac{x^3+3x^2+2x}{\sqrt{x^4-x^2}}\leqslant \frac{\sqrt{2}}{2}$
toán ôn thi ĐH 1. $z=\frac{-1+\sqrt{3}i}{2}$ . tính $S=(z+\frac{1}{z})^2+(z^2+\frac{1}{z^2})^3+(z^3+\frac{1}{z^3})^4+(z^4+\frac{1}{z^4})^5$ 2. giải bất phương trình $\frac{x^3+3x^2+2x}{\sqrt{x^4-x^2}}\leqslant \frac{\sqrt{2}}{2}$ 3. trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;-2;-3), B(-6;10;-3). viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 15 và khoảng cách từ B đến (P) bằng 2
|
|
|
sửa đổi
|
Oxy hay
|
|
|
Oxy hay 1. Cho $(C): x ^2 + y^2 -4x -4y +4=0$ v à d : x+y-2=0
C MR: d cắt đt ròn tạ i 2 đ iểm phân biệt A,B . Tìm C trên (C) sao ch o $\Delt a $ MAB có diện t ích l ớn nhất2. trong mp Oxy, cho 2 đth:d1:3x+y+5=0 và d2:x-3y+5=0. Điểm I (1;-2). gọi A là giao điểm cùa d1,d2. viết ptdt qua I cắt d1,d2 lần lượt tại B,C sao cho $\frac{1}{AB^2}+\frac{1}{AC^2}$ đạt GTNN
Oxy hay 1. tro ng mp Ox y, cho tam giác ABC nhọn. v iết ptd t chứa cạnh AC biết t oạ đ ộ chân các đườn g cao h ạ t ừ định A ,B ,C lần lượt l à A'(-1;-2), B'(2;2), C'(-1;2)2. trong mp Oxy, cho 2 đth:d1:3x+y+5=0 và d2:x-3y+5=0. Điểm I (1;-2). gọi A là giao điểm cùa d1,d2. viết ptdt qua I cắt d1,d2 lần lượt tại B,C sao cho $\frac{1}{AB^2}+\frac{1}{AC^2}$ đạt GTNN
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với. thanks nhiều
|
|
|
giúp mình với. thanks nhiều 1. tìm m để phương trình $(\sqrt{1-x}+\sqrt{x})^3$ - $\sqrt{x x(1-x)}$ =m có nghiệm2. viết phương trình các đường thẳng đi qua A(0;2) và tiếp xúc với (C):y= $\frac{x^4}{2}-2(x^2-1)$3. định m để hàm số nghịch biến trong (4;+$\infty$)
giúp mình với. thanks nhiều 1. tìm m để phương trình $(\sqrt{1-x}+\sqrt{x})^3$ - $\sqrt{x(1-x)}$ =m có nghiệm2. viết phương trình các đường thẳng đi qua A(0;2) và tiếp xúc với (C):y= $\frac{x^4}{2}-2(x^2-1)$3. định m để hàm số y= $\frac{mx-2}{2x-m}$ nghịch biến trong (4;+$\infty$)
|
|
|
sửa đổi
|
Khảo sát hàm số
|
|
|
Khảo sát hàm số 1/ viết phương trình tiếp tuyến của $(C):y=\frac{2x}{x+2}$ biết khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến lớn nhất2/ cho hàm số $y=2x^3-3(2m+1)x^2+6m(m+1)x+1$chứng minh khoảng cách giữa hai điểm cực trị luôn bằng hằng số
Khảo sát hàm số 1/ viết phương trình tiếp tuyến của $(C):y=\frac{2x}{x+2}$ biết khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến lớn nhất2/ cho hàm số $y=2x^3-3(2m+1)x^2+6m(m+1)x+1$ tìm m để hàm số có 2 cực trị và y$_{CĐ}$ >1chứng minh khoảng cách giữa hai điểm cực trị luôn bằng hằng số
|
|