|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho a;b;c >0 và a.b.c=0. Tìm GTLN của:1/(\sqrt{ x}(a^5-a^2+3a.b+6 )) + 1/(\sqrt{ x}(b^5-b^2+3b.c+6 )) + 1/(\sqrt{ x}(c^5-c^2+3a.c+6) )
Bất đẳng thức Cho a;b;c >0 và a.b.c=0. Tìm GTLN của: $1/(\sqrt{a^5-a^2+3a.b+6 }) + 1/(\sqrt{b^5-b^2+3b.c+6 }) + 1/(\sqrt{c^5-c^2+3a.c+6 }) $
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình 1.$ \begin{cases}x^{4}+2x^{3}y+x^{2}y^{2}=2x+9 \\ x^{2}+2xy=6x+6 \end{cases}$2. $\begin{cases}x+y-\sqrt{xy}=3 \\ \sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}= 4\end{cases}$3$\begin{cases}xy+x+1=7y \\ x^{2}y^{2}+xy+1=13y^{2} \end{cases}$
Hệ phương trình 1.$ \begin{cases}x^{4}+2x^{3}y+x^{2}y^{2}=2x+9 \\ x^{2}+2xy=6x+6 \end{cases}$2. $\begin{cases}x+y-\sqrt{xy}=3 \\ \sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}= 4\end{cases}$3$\begin{cases}xy+x+1=7y \\ x^{2}y^{2}+xy+1=13y^{2} \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình 1. \begin{cases}x^{4}+2x^{3}y+x^{2}y^{2}=2x+9 \\ x^{2}+2xy=6x+6 \end{cases}2. \begin{cases}x+y-\sqrt{xy}=3 \\ \sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}= 4\end{cases}3\begin{cases}xy+x+1=7y \\ x^{2}y^{2}+xy+1=13y^{2} \end{cases}
Hệ phương trình 1. $ \begin{cases}x^{4}+2x^{3}y+x^{2}y^{2}=2x+9 \\ x^{2}+2xy=6x+6 \end{cases} $2. $\begin{cases}x+y-\sqrt{xy}=3 \\ \sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}= 4\end{cases} $3 $\begin{cases}xy+x+1=7y \\ x^{2}y^{2}+xy+1=13y^{2} \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải hộ em câu này cái?
|
|
|
Áp dụng BĐT Cô si:$\sum\sqrt[3]{a+3b} \leq \frac{4}{3}\sum a+2=3$Ta có: $\sum\frac{1}{\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{\sum\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{3}=3$Dấu $"="$ xảy ra khi $a=b=c=\frac{1}{4}$
Áp dụng BĐT Cô si:$\sum_{cyc}\sqrt[3]{a+3b} \leq \frac{4}{3}\sum a+2=3$Ta có: $\sum_{cyc}\frac{1}{\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{\sum_{cyc}\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{3}=3$Dấu $"="$ xảy ra khi $a=b=c=\frac{1}{4}$
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải hộ em câu này cái?
|
|
|
Áp dụng BĐT Cô si:$\sum_{cyc}\sqrt[3]{a+3b} \leq \frac{4}{3}\sum a+2=3$Ta có: $\sum\frac{1}{\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{\sum\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{3}=3$Dấu $"="$ xảy ra khi $a=b=c=\frac{1}{4}$
Áp dụng BĐT Cô si:$\sum\sqrt[3]{a+3b} \leq \frac{4}{3}\sum a+2=3$Ta có: $\sum\frac{1}{\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{\sum\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{3}=3$Dấu $"="$ xảy ra khi $a=b=c=\frac{1}{4}$
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải hộ em câu này cái?
|
|
|
Áp dụng BĐT Cô si:$\sum_{cyc}\sqrt[3]{a+3b} \leq \frac{4}{3}\sum a+2=3$Ta có: $\sum_{cyc}\frac{1}{\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{\sum_{cyc}\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{3}=3$Dấu $"="$ xảy ra khi $a=b=c=\frac{1}{4}$
Áp dụng BĐT Cô si:$\sum_{cyc}\sqrt[3]{a+3b} \leq \frac{4}{3}\sum a+2=3$Ta có: $\sum\frac{1}{\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{\sum\sqrt[3]{a+3b}}\geq \frac{9}{3}=3$Dấu $"="$ xảy ra khi $a=b=c=\frac{1}{4}$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp e với
|
|
|
giúp e với cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn $a^{3}b$ + $b^{3}c$ + $c^{3}b$ = abcchứng minh rằng $\frac{b}{a^2 + ab}$ $\frac{c}{b^2 + bc}$ + $\frac{a}{c^2+ac}$ $\geq $ $\frac{9}{2}$
giúp e với cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn $a^{3}b$ + $b^{3}c$ + $c^{3}b$ $= abc $chứng minh rằng $\frac{b}{a^2 + ab}$ $\frac{c}{b^2 + bc}$ + $\frac{a}{c^2+ac}$ $\geq $ $\frac{9}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
chứng minh
|
|
|
chứng minh Chứng minh tam giác thỏa 1/ sinB.sinC=3/4; 2/ a^2=(a^3-b^3-c^3)/(a-b-c) thì tam giác đó đều
chứng minh Chứng minh tam giác thỏa $1/ sinB.sinC=3/4; 2/ a^2=(a^3-b^3-c^3)/(a-b-c) $ thì tam giác đó đều
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình \begin{cases}x^{2}+y+x^{3}y+xy^{2}+xy= \frac{-5}{4} \\ x^{4}+y^{2}+ xy (1+2x)= \frac{-5}{4}\end{cases}
Hệ phương trình \begin{cases}x^{2}+y+x^{3}y+xy^{2}+xy= \frac{-5}{4} \\ x^{4}+y^{2}+ xy (1+2x)= \frac{-5}{4}\end{cases}
|
|
|
sửa đổi
|
Làm được câu nào thì làm nhé
|
|
|
làm được câu nào thì làm nhé 1)$ \left\{ \begin{array}{l} x^{2}y+2y+x=4xy\\ \frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{xy}+\frac{x}{y}=3 \end{array} \right.$2)$ \begin{cases}x^{2}+y^{2}+2x=3 \\ 2(x^{3}+y^{3})+6x^{2}=5+3(x^{2}+y^{2}) \end{cases}$3)$ \begin{cases}y^{2}+(4x-1)^{2}=\sqrt[3]{4x(8x+1)} \\ 40x^{2}+x=y\sqrt{14x-1} \end{cases} $4)$ \begin{cases}\sqrt[3]{1+x}+\sqrt{1-y}=2 \\ x^{2}-y^{4}+9y=x(9+y-y^{2}) \end{cases}$5)$ \sqrt{1-x}=\frac{2x+x^{2}}{1+x}$6) $ (x+\frac{5-x}{\sqrt{x}+1})^{2}=\frac{-192(\sqrt{x}+1)}{5\sqrt{x}-x\sqrt{x}}$còn nũa nhưng tạm thế đã
Làm được câu nào thì làm nhé 1)$ \left\{ \begin{array}{l} x^{2}y+2y+x=4xy\\ \frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{xy}+\frac{x}{y}=3 \end{array} \right.$2)$ \begin{cases}x^{2}+y^{2}+2x=3 \\ 2(x^{3}+y^{3})+6x^{2}=5+3(x^{2}+y^{2}) \end{cases}$3)$ \begin{cases}y^{2}+(4x-1)^{2}=\sqrt[3]{4x(8x+1)} \\ 40x^{2}+x=y\sqrt{14x-1} \end{cases} $4)$ \begin{cases}\sqrt[3]{1+x}+\sqrt{1-y}=2 \\ x^{2}-y^{4}+9y=x(9+y-y^{2}) \end{cases}$5)$ \sqrt{1-x}=\frac{2x+x^{2}}{1+x}$6) $ (x+\frac{5-x}{\sqrt{x}+1})^{2}=\frac{-192(\sqrt{x}+1)}{5\sqrt{x}-x\sqrt{x}}$còn nũa nhưng tạm thế đã
|
|
|
sửa đổi
|
Phân tích ra thừa số nguyên tố
|
|
|
Phân tích ra thừa số nguyên tố Phân tích ra thừa số nguyên tố số sau $ 27000001$
Phân tích ra thừa số nguyên tố Phân tích ra thừa số nguyên tố từ số sau $ 27000001$
|
|
|
sửa đổi
|
hoàng trả lời 20 câu hỏi, một câu đúng được 5 điểm, một câu sai bị trừ 2 điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được 57 điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu?
|
|
|
hoàng trả lời 20 câu hỏi, một câu đúng được 5 điểm, một câu sai bị trừ 2 điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được 57 điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu? hoàng trả lời $20$ câu hỏi, một câu đúng được $5$ điểm, một câu sai bị trừ $2$ điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được $57$ điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu?
hoàng trả lời 20 câu hỏi, một câu đúng được 5 điểm, một câu sai bị trừ 2 điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được 57 điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu? Hoàng trả lời $20$ câu hỏi, một câu đúng được $5$ điểm, một câu sai bị trừ $2$ điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được $57$ điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu?
|
|
|
sửa đổi
|
giải dùm em với
|
|
|
giải dùm em với Từ điểm M nằm ngoài đ ừong tròn (O), kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến (O) (A, B là các tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của AB và OM. Tia OM cắt đừơng tròn (O) tại D và E (MD <ME). a)Cm: AD là tia phân giác của góc MABb)Cm: MH.OM = MD.MEc)Cm: MB là tiếp tuyến của đường tròn (E) bán kính EH
giải dùm em với Từ điểm M nằm ngoài đ ường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến (O) (A, B là các tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của AB và OM. Tia OM cắt đừơng tròn (O) tại D và E (MDa)Cm: AD là tia phân giác của góc MABb)Cm: MH.OM = MD.MEc)Cm: MB là tiếp tuyến của đường tròn (E) bán kính EH
|
|
|
sửa đổi
|
hoán vi-tổ hợp
|
|
|
hoán vi-tổ hợp CÂU 3. a, có bao nhiêu đường chéo của một đa giác nồi có (n) CẠn H?b,có
bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác (n) cạnh?.Trong đó có
bao nhiêu tam giác có cạnh không phải là cạnh của đa giác
hoán vi-tổ hợp CÂU 3. a, có bao nhiêu đường chéo của một đa giác nồi có (n) CẠn h?b,có
bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác (n) cạnh?.Trong đó có
bao nhiêu tam giác có cạnh không phải là cạnh của đa giác
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 11 ai giải hộ cái .ai giải chi tiết cho mình nhá..
|
|
|
Toán 11 ai giải hộ cái Câu2 : TÌM GIAO ĐIỂM TỐI ĐA TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAUa,10 đường thẳng phân biệtb,6 đường tròn phân biệtc,10 đường thẳng và 6 đường tròn
Toán 11 ai giải hộ cái Câu 2 : TÌM GIAO ĐIỂM TỐI ĐA TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAUa,10 đường thẳng phân biệtb,6 đường tròn phân biệtc,10 đường thẳng và 6 đường tròn
|
|