|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình không gian
|
|
|
Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' đáy là tam giác đều . Mặt phẳng (A'BC) tạo vs đáy 1 góc $30^\circ$ và tam giác A'BC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ .
|
|
|
bình luận
|
bài thể tích khối chóp :(( à ừ xl chắc mình viết nhầm nhưng chắc chắn là dùng simson mà:| nếu tính đc tỉ số và thể tích toàn khối chóp sẽ tìm đc thể tích mình cần tìm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
bài thể tích khối chóp :((
|
|
|
trong mặt phẳng ABCD : AD $\bigcap$ BD $\Xi$ O (SAC) $\bigcap $(SBD) tại SO trong (SAC) S0 giao vs AC tại I trong (SBD) từ I kẻ đg thẳng d' song song vs BD giao SB và SC tại B' &D' $\frac{VSAB'C'D'}{VSABCD}$= $\frac{SA}{SA'}$.$\frac{SB'}{SB}$.$\frac{SC'}{SC}$.$\frac{SD'}{SD}$ tính đc VSABCD tính đc tỉ số của $\frac{SA}{SA'}$ ,$\frac{SB'}{SB}$,$\frac{SC'}{SC}$,$\frac{SD'}{SD}$ $\frac{SC'}{SC}$= $\frac{1}{2}$ trong tam giác SCO có A I C' thẳng hàng .ta có $\frac{A0}{AC}$.$\frac{SC}{SC'}$.$\frac{AC'}{AI}$=1 trong tam giác SCO có : $\frac{SI}{SO}$. $\frac{C0}{AC}$.$\frac{AI}{AC'}$=1 trong tam giác SBD: $\frac{SB'}{SB}$=$\frac{SD'}{SD}$=$\frac{SI}{SO}$ bạn tính nốt nhé:D
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực
|
|
|
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực x+y+1 /x +1 /y=4x^2+y^2+1 /x^2 +1 /y^2=m
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực \begin{cases}x+y+ \frac{1 }{x } + \frac{1 }{y }=4 \\ x^ {2 }+ y^ {2 }+ \frac{1 }{x^ {2 }}+ \frac{1 }{y^ {2 }}=m \end{cases}
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực
|
|
|
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực \left.\begin{x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=4 } \\ \end{x^ {2 }+y^ {2 }+\frac{1}{x^ {2 }}+\frac{1}{y^ {2} }}\right\}
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=4x^2+y^2+\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2} =m
|
|