|
sửa đổi
|
ho mk vs
|
|
|
ta có y'= $2x^2 - 2(m+1)x+3(m+1)$=0 có 2 no dương=> $x_1.x_2$ >0 và $x_1+x_2$>0=> $\frac{3(m+1)}{2}$>0 và $\frac{2(m+1)}{2}$>0 => m>-1
ta có y'= $2x^2 - 2(m+1)x+3(m+1)$=0 có 2 no dương=> $x_1.x_2$ >0 và $x_1+x_2$>0=> $\frac{3(m+1)}{2}$>0 và $\frac{2(m+1)}{2}$>0 => m>-1b, y'= $2x^2 - 2(m+1)x+3(m+1)$>0 $\forall$x=> m>$\frac{2x-1-2x^2}{3-2x}$=F(x) (x khác 3/2)khảo sát hàm F(x) thì m> maxF(x)
|
|
|
sửa đổi
|
các bác chỉ giùm e bài nè với
|
|
|
các bác chỉ giùm e bài nè với cho hình chóp SABCD có đấy ABCD là hình chữ nhật AB=a , BC=2a và đg cao ginhf chóp là SA=3aa) tính diện tích xung quanh của hình chóp đã chob) xác địnhtâm và tính theo a bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp SABCD
các bác chỉ giùm e bài nè với cho hình chóp SABCD có đấy ABCD là hình chữ nhật AB=a , BC=2a và đg cao ginhf chóp là SA=3aa) tính diện tích xung quanh của hình chóp đã chob) xác định tâm và tính theo a bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp SABCD
|
|
|
sửa đổi
|
các bác chỉ giùm e bài nè với
|
|
|
các bác chỉ giùm e bài nè với cho hình chóp SABCD có đấy ABCD là hình chữ nhật AB=a , BC=2a và đg cao ginhf chóp là SA=3aa) tính diện tích xung quanh của hình chóp đã chob) xác định t am bà tính theo a bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp SABCD
các bác chỉ giùm e bài nè với cho hình chóp SABCD có đấy ABCD là hình chữ nhật AB=a , BC=2a và đg cao ginhf chóp là SA=3aa) tính diện tích xung quanh của hình chóp đã chob) xác địnht âm và tính theo a bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp SABCD
|
|
|
sửa đổi
|
diện tích giới hạn
|
|
|
theo mình bài này làm như sau:giả sử (d) cắt (OXY) tại 2 điểm A và B sao cho : A($\left| {x} \right|$ , 0) và B( 0 ,$\left| {y} \right|$) ta có :$\left| {\overrightarrow{OA}} \right|$ =$\left| {x} \right|$ $\left| {\overrightarrow{OB}} \right|$=$\left| {y} \right|$ tam giác OAB vuông tại O => diện tích tam giác là$S_{ABC}$= $\frac{OA.OB}{2}$= $\frac{\left| {x} \right| .\left| {y} \right|}{2}$
theo mình bài này làm như sau:giả sử (d) cắt (OXY) tại 2 điểm A và B sao cho : A($\left| {x} \right|$ , 0) và B( 0 ,$\left| {y} \right|$) ta có :$\left| {\overrightarrow{OA}} \right|$ =$\left| {x} \right|$ $\left| {\overrightarrow{OB}} \right|$=$\left| {y} \right|$ tam giác OAB vuông tại O => diện tích tam giác là$S_{ABC}$= $\frac{OA.OB}{2}$= $\frac{\left| {x} \right| .\left| {y} \right|}{2}$ = $\frac{x^2 +y^2-4}{4}$= $\frac{x^2 +y^2}{4}$-1 <1
|
|
|
sửa đổi
|
bài thể tích khối chóp :((
|
|
|
trong mặt phẳng ABCD : AD $\bigcap$ BD $\Xi$ O(SAC) $\bigcap $(SBD) tại SOtrong (SAC) S0 giao vs AC tại Itrong (SBD) từ I kẻ đg thẳng d' song song vs BD giao SB và SC tại B' &D'$\frac{VSAB'C'D'}{VSABCD}$= $\frac{SA}{SA'}$+$\frac{SB'}{SB}$+$\frac{SC'}{SC}$+$\frac{SD'}{SD}$tính đc VSABCDtính đc tỉ số của $\frac{SA}{SA'}$ ,$\frac{SB'}{SB}$,$\frac{SC'}{SC}$,$\frac{SD'}{SD}$ $\frac{SC'}{SC}$= $\frac{1}{2}$trong tam giác SCO có A I C' thẳng hàng .ta có $\frac{A0}{AC}$.$\frac{SC}{SC'}$.$\frac{AC'}{AI}$=1trong tam giác SCO có : $\frac{SI}{SO}$. $\frac{C0}{AC}$.$\frac{AI}{AC'}$=1 trong tam giác SBD: $\frac{SB'}{SB}$=$\frac{SD'}{SD}$=$\frac{SI}{SO}$ bạn tính nốt nhé:D
trong mặt phẳng ABCD : AD $\bigcap$ BD $\Xi$ O(SAC) $\bigcap $(SBD) tại SOtrong (SAC) S0 giao vs AC tại Itrong (SBD) từ I kẻ đg thẳng d' song song vs BD giao SB và SC tại B' &D'$\frac{VSAB'C'D'}{VSABCD}$= $\frac{SA}{SA'}$.$\frac{SB'}{SB}$.$\frac{SC'}{SC}$.$\frac{SD'}{SD}$tính đc VSABCDtính đc tỉ số của $\frac{SA}{SA'}$ ,$\frac{SB'}{SB}$,$\frac{SC'}{SC}$,$\frac{SD'}{SD}$ $\frac{SC'}{SC}$= $\frac{1}{2}$trong tam giác SCO có A I C' thẳng hàng .ta có $\frac{A0}{AC}$.$\frac{SC}{SC'}$.$\frac{AC'}{AI}$=1trong tam giác SCO có : $\frac{SI}{SO}$. $\frac{C0}{AC}$.$\frac{AI}{AC'}$=1 trong tam giác SBD: $\frac{SB'}{SB}$=$\frac{SD'}{SD}$=$\frac{SI}{SO}$ bạn tính nốt nhé:D
|
|
|
sửa đổi
|
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực
|
|
|
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực x+y+1 /x +1 /y=4x^2+y^2+1 /x^2 +1 /y^2=m
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực \begin{cases}x+y+ \frac{1 }{x } + \frac{1 }{y }=4 \\ x^ {2 }+ y^ {2 }+ \frac{1 }{x^ {2 }}+ \frac{1 }{y^ {2 }}=m \end{cases}
|
|
|
|
sửa đổi
|
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực
|
|
|
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực \left.\begin{x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=4 } \\ \end{x^ {2 }+y^ {2 }+\frac{1}{x^ {2 }}+\frac{1}{y^ {2} }}\right\}
tìm các giá trị của m đẻ hệ phương trình sau có nghiệm thực x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=4x^2+y^2+\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2} =m
|
|