|
|
sửa đổi
|
hàm số
|
|
|
|
hàm số cho y=x^4 -2(m+1)x^2 +3 (Cm). tìm m để d: y=-2m+2 cắt tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho S OAB= 8.
hàm số Cho $y=x^4 -2(m+1)x^2 +3 (C _m) $. tìm m để d: $y=-2m+2 $ cắt tại 2 điểm phân biệt $A,B $ sao cho $S _{OAB }= 8 $.
|
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
|
Câu hỏi 127 - Đề thi thử 2016 (Câu hỏi cuối cùng) Đề thi thử 2016Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số: $y=\frac{1}{3}x^3-ax^2-3ax+4$ $(1)$ ($a$ là tham số) 1.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi $a=1.$ 1.2 Tìm $a$ để hàm số $(1)$ đạt cực trị tại $x_1,x_2$ phân biệt và thoả mãn điều kiện: $\frac{x_1^2+2ax_2+9a}{a^2}+\frac{a^2}{x_2^2+2ax_1+9a}=2$ Bài 2. (1,0 điểm) 2.1 Cho số phức $z$ thoả mãn $(2-3i)\overline{z} -1-i+4i^{2016}=0.$ Tính modun của $z.$ 2.2 Giải phương trình: $3.16^x+2.81^x=5.36^x$Bài 3. (1,0 điểm) Tính tích phân: $I=\int\limits_{0}^{1}x.\sqrt{2+x^2}dx.$Bài 4. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz,$ cho mp $(P): x-y+2z=0$ và các điểm $A(1;2;-1);B(3;1;-2);C(1;-2;1).$ Tìm $M\in (P)$ sao cho $F=MA^2-MB^2-MC^2$ nhỏ nhất.Bài 5. (1,0 điểm) 5.1 Giải phương trình: $\sin^{3} 2x-\cos^{3} 2x=1$ 5.2 Bình có $10$ viên bi vàng, $12$ viên bi xanh, $15$ viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên $4$ viên bi. Tính xác suất để $4$ viên bi được chọn có đủ cả $3$ màu.Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,SA$ vuông góc với đáy, góc giữa $SC$ với mp đáy bằng $45^o.$ Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ và khoảng cách từ $B$ đến mp $(SCD).$Bài 7. (1,0 điểm) Trong mp toạ độ $Oxy,$ cho tam giác $ABC$ vuông tại $A,B(1;1).$ Đường thẳng $AC$ có phơơng trình $4x+3y-32=0.$ Trên tia $BC$ lấy điểm $M$ sao cho $BC.BM=75.$ Tìm toạ độ đỉnh $C$ biết bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác $AMC$ bằng $\frac{5\sqrt{5}}{2}.$Bài 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:\begin{cases}(x-y)^2+x+y=y^2 \\ x^4-4x^2y+3x^2+y^2=0 \end{cases} Bài 9. (1,0 điểm) Cho $a,d\geq 0;b,c>0$ thoả mãn $b+c\geq a+d.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $P=\frac{b}{c+d}+\frac{c}{a+b}$
Câu hỏi 127 - Đề thi thử 2016 (Câu hỏi cuối cùng) Đề thi thử 2016Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số: $y=\frac{1}{3}x^3-ax^2-3ax+4$ $(1)$ ($a$ là tham số) 1.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi $a=1.$ 1.2 Tìm $a$ để hàm số $(1)$ đạt cực trị tại $x_1,x_2$ phân biệt và thoả mãn điều kiện: $\frac{x_1^2+2ax_2+9a}{a^2}+\frac{a^2}{x_2^2+2ax_1+9a}=2$ Bài 2. (1,0 điểm) 2.1 Cho số phức $z$ thoả mãn $(2-3i)\overline{z} -1-i+4i^{2016}=0.$ Tính modun của $z.$ 2.2 Giải phương trình: $3.16^x+2.81^x=5.36^x$Bài 3. (1,0 điểm) Tính tích phân: $I=\int\limits_{0}^{1}x.\sqrt{2+x^2}dx.$Bài 4. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz,$ cho mp $(P): x-y+2z=0$ và các điểm $A(1;2;-1);B(3;1;-2);C(1;-2;1).$ Tìm $M\in (P)$ sao cho $F=MA^2-MB^2-MC^2$ nhỏ nhất.Bài 5. (1,0 điểm) 5.1 Giải phương trình: $\sin^{3} 2x-\cos^{3} 2x=1$ 5.2 Bình có $10$ viên bi vàng, $12$ viên bi xanh, $15$ viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên $4$ viên bi. Tính xác suất để $4$ viên bi được chọn có đủ cả $3$ màu.Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,SA$ vuông góc với đáy, góc giữa $SC$ với mp đáy bằng $45^o.$ Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ và khoảng cách từ $B$ đến mp $(SCD).$Bài 7. (1,0 điểm) Trong mp toạ độ $Oxy,$ cho tam giác $ABC$ vuông tại $A,B(1;1).$ Đường thẳng $AC$ có phơơng trình $4x+3y-32=0.$ Trên tia $BC$ lấy điểm $M$ sao cho $BC.BM=75.$ Tìm toạ độ đỉnh $C$ biết bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác $AMC$ bằng $\frac{5\sqrt{5}}{2}.$Bài 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:\begin{cases}(x-y)^2+x+y=y^2 \\ x^4-4x^2y+3x^2+y^2=0 \end{cases} Bài 9. (1,0 điểm) Cho $a,d\geq 0;b,c>0$ thoả mãn $b+c\geq a+d.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $P=\frac{b}{c+d}+\frac{c}{a+b}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình
|
|
|
|
Giải phương trình (1+ $\sqrt{x+1} $)(1+ $\sqrt[3]{2x+1} $)= $x^{4}$
Giải phương trình $(1+\sqrt{x+1})(1+\sqrt[3]{2x+1})=x^{4}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
toán 11
|
|
|
|
toán 11 Giải phương trình:1) $\sin 2x+\sqrt{2\sin (x-\frac{\pi}{4}) }=1$2) $\tan x+\cot x=4.$
toán 11 Giải phương trình:1) $\sin 2x+\sqrt{2 }\sin (x-\frac{\pi}{4}) =1$2) $\tan x+\cot x=4.$
|
|
|
|
sửa đổi
|
toán 11
|
|
|
|
toán 11 1)sin2x+ căn 2 .sin(x-pi /4)=12)tanx+cotx=4
toán 11 Giải phương trình:1) $\sin 2x+ \sqrt{2 \sin (x- \frac{\pi }{4 }) }=1 $2) $\tan x+ \cot x=4 .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
hình học
|
|
|
|
hình học cho tam giác ABC, M nằm trong tam giác ABC. Gọi độ dài các cạnh là a,b,c. Gọi khoảng cách từ M đến các cạnh là x,y,z. Tìm vị trí của M để tổng \frac{a}{x} +\frac{b}{y} +\frac{c}{z} nhỏ nhất
hình học Cho tam giác ABC, M nằm trong tam giác ABC. Gọi độ dài các cạnh là a,b,c. Gọi khoảng cách từ M đến các cạnh là x,y,z. Tìm vị trí của M để tổng $\frac{a}{x} +\frac{b}{y} +\frac{c}{z} $ nhỏ nhất .
|
|
|
|
sửa đổi
|
pt bậc 3$$
|
|
|
|
pt bậc 3$$ cho pt: x^3-3mx^2+(3m+1)x-2=0 (1)Tìm m để a) (1) có 3 no phân biệt b) (1) có 2 no phân biệt c) (1) có đúng 1 no
pt bậc 3$$ cho pt: $x^3-3mx^2+(3m+1)x-2=0 $ (1)Tìm m để a) (1) có 3 no phân biệt b) (1) có 2 no phân biệt c) (1) có đúng 1 no
|
|
|
|
sửa đổi
|
bậc 3 $$
|
|
|
|
bậc 3 $$ Cho pt: \frac{x^3}{3}-mx^2-x+m+\frac{2}{3}=0 (1)a) tìm m để pt có 3 no phân biệt x1,x2,x3 thỏa mãn x1^2+x2^2+x3^2>15b) tìm m để pt có 2 no phân biệtc) tìm m để pt có đúng 1 no
bậc 3 $$ Cho pt: $\frac{x^3}{3}-mx^2-x+m+\frac{2}{3}=0 $ (1)a) tìm m để pt có 3 no phân biệt $x _1,x _2,x _3 $ thỏa mãn $x _1^2+x _2^2+x _3^2>15 $b) tìm m để pt có 2 no phân biệtc) tìm m để pt có đúng 1 no
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải thích
|
|
|
|
Giải thích Hỏi mệnh đề sau có đúng không. Giả sử x,y là các số thực thỏa mãn sao cho y &g t;0, y(y +1) &l t;(x +1)^2. Khi đó , y(y-1) &l t;x^2
Giải thích Hỏi mệnh đề sau có đúng không. Giả sử $x,y $ là các số thực thỏa mãn sao cho . $y \g eq 0,y(y -1) \l eq (x -1)^2. $ Khi đó : $y(y-1) \l eq x^2 .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giai phương trinh sau
|
|
|
|
giai phương trinh sau (8 X-6) (căn X-1 )= (2+ căn (X-2 )) ( X+4 (căn X+2) +3 giải phương trình
giai phương trinh sau Giải phương trình $(8 x-6) \sqrt{x-1 }=(2+ \sqrt{x-2 })( x+4 \sqrt{x+2 })+3 $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Toán hệ phương trình đối xứng loại 2
|
|
|
|
Toán hệ phương trình đối xứng loại 2 Tìm m để hệ có nghiệm.Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất\begin{cases}x= \\ y= \end{cases} {x=y^{2}-y+my=x^{2}-x+m
Toán hệ phương trình đối xứng loại 2 Tìm m để hệ có nghiệm.Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất\begin{cases}x= y^2-y+m \\ y= x^2-x+m \end{cases}
|
|
|
|
sửa đổi
|
PT lượng giác
|
|
|
|
pt l uong gi ac 2sin2x-cos2x =7(sinx+2cosx-4)=0
PT l ượng gi ác $2 \sin ^{2 } x- \cos 2x -7( \sin x+2 \cos x-4)=0 $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Cứu e cái, nhanh lên, cần gấp =))
|
|
|
|
Cứu e cái, nhanh lên, cần gấp =)) Cho a+b > 1. Chứng minh a^{4}+b^{4} > \frac{1}{8}
Cứu e cái, nhanh lên, cần gấp =)) Cho $a+b > 1. $ Chứng minh $a^{4}+b^{4} > \frac{1}{8} .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
ôn tập rút gọn và các câu hỏi phụ
|
|
|
|
ôn tập rút gọn và các câu hỏi phụ 1.cho biểu thức :A= (2x /2x^2-5x+3 -5/2x-3):(3+2 /1-x)a)rút gọn Ab)tính A khi giá t rị tuyệt đối của x=1 /2c)tìm x để A>0d)tìm x để A>1e)tìm x thuộc Z để A thuộc Z
ôn tập rút gọn và các câu hỏi phụ 1.cho biểu thức : $A= \frac{2x }{2x^2-5x+3 }\div (3+ \frac{2 }{1-x }) $a)rút gọn Ab)tính A khi $\left | {x} \ri ght|= \frac{1 }{2 }$c)tìm x để $A>0 $d)tìm x để $A>1 $e)tìm $x \in Z $ để $A \in Z .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
ôn tập rút gọn và các câu hỏi phụ
|
|
|
|
ôn tập rút gọn và các câu hỏi phụ 1. cho biểu thức A=(1 /x-2-2x /4-x^2+1 /2+ x). (2 /x-1 )a) rút gọn Ab) tính giá trị của biểu thức A tại x thỏa mãn :x^2+x=0c) tìm x để A=1 /3d) tìm x nguyên để giá trị của biểu thức A nguyên e) tìm x để A>0giải hẳn ra hộ mình nha
ôn tập rút gọn và các câu hỏi phụ 1. Cho biểu thức $A=( \frac{1 }{x-2 }- \frac{2x }{4-x^2 }+ \frac{1 }{x+ 2}). \frac{2 }{x-1 }$a) Rút gọn $A $b) Tính giá trị của biểu thức $A $ tại x thỏa mãn : $x^2+x=0 $c) Tìm x để $A= \frac{1 }{3 }$d) Tìm x nguyên để giá trị của biểu thức A nguyên e) Tìm x để $A>0 $giải hẳn ra hộ mình nha
|
|