|
giải đáp
|
Giải phương trình
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
Giải phương trình
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
Giải phương trình
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
Giải phương trình
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
Giải phương trình
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
Giải phương trình
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình
|
|
|
Điều kiện: $-1\leq x\leq 1.$Đặt $x=cost,$ phương trình đã cho tương đương với: $\sqrt{1-\cos^{2} t}=4\cos^{3}t-3\cos t $ $\Leftrightarrow \sin t=\cos 3t$ $\Leftrightarrow \cos (t-\frac{\pi}{2})=\cos 3t$ $\Leftrightarrow t-\frac{\pi}{2}=\pm 3t+k.2\pi$ $k\in Z.$ $\Leftrightarrow t=-\frac{\pi}{4}+k.\pi$ hoặc $t=\frac{\pi}{8}+k.\frac{\pi}{2}$ $k\in Z.$Do đó: $x=............................................$
Điều kiện: $-1\leq x\leq 1.$Đặt $x=\cos t,t \in [0; \pi]$ phương trình đã cho tương đương với: $\sqrt{1-\cos^{2} t}=4\cos^{3}t-3\cos t $ $\Leftrightarrow \sin t=\cos 3t$ $\Leftrightarrow \cos (t-\frac{\pi}{2})=\cos 3t$ $\Leftrightarrow t-\frac{\pi}{2}=\pm 3t+k.2\pi$ $k\in Z.$ $\Leftrightarrow \left[\ \begin{array}{l} t=-\frac{\pi}{4}+k\pi\\ t=\frac{\pi}{8}+k\frac{\pi}{2} \end{array} \right.$ $\Leftrightarrow \left[\ \begin{array}{l} t=\frac{3 \pi}{4} \\ t=\frac{ \pi}{8} \\ t=\frac{ 5\pi}{8} \end{array} \right.$Do đó: $\color{red}{x=-\frac{\sqrt 2}{2};x= \cos \frac{\pi}{8};x= \cos \frac{5\pi}{8}.}$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình vô tỉ
|
|
|
Điều kiện: $x\geq -2.$* Với $x>2\Rightarrow x^3-3x=x+x(x^2-4)>x>\sqrt{x+2}\Rightarrow $ phương trình vô nghiệm.*Với $-2\leq x\leq 2,$ đặt $x=2cost, t\in \left[ {0;\pi } \right].$ Khi đó phương trình đã cho trở thành: $8cos^3t-6cost=\sqrt{2+2cost}$ $\Leftrightarrow cos3t=cos\frac{t}{2}\Leftrightarrow \bigg[\begin{matrix} t=0 &\\ t=\frac{4\pi }{5} & ; t=\frac{4\pi }{7} \end{matrix}$Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: $x=2; x=cos\frac{4\pi }{5}; x=cos\frac{4\pi }{7}.$
Điều kiện: $x\geq -2.$* Với $x>2\Rightarrow x^3-3x=x+x(x^2-4)>x>\sqrt{x+2}\Rightarrow $ phương trình vô nghiệm.*Với $-2\leq x\leq 2,$ đặt $x=2\cos t, t\in \left[ {0;\pi } \right].$ Khi đó phương trình đã cho trở thành: $8\cos^3t-6\cos t=\sqrt{2+2\cos t}$ $\Leftrightarrow \cos3 t=\cos\frac{t}{2}\Leftrightarrow \left[\ \begin{array}{l} t=0 \\ t=\frac{4\pi }{5} \\ t=\frac{4\pi }{7} \end{array} \right.$Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: $\color{red}{x=2; x=\cos \frac{4\pi }{5}; x=\cos \frac{4\pi }{7}}.$
|
|
|
sửa đổi
|
GTNN
|
|
|
GTNN Bài 34: Cho $x, y$ là các số thực dương thỏa mãn $x+y\leq 3$. Tìm GTNN của biểu thức: $A=\frac{2}{3xy}+\sqrt{\frac{3}{y+1}}$
GTNN Cho $x, y$ là các số thực dương thỏa mãn $x+y\leq 3$. Tìm GTNN của biểu thức: $A=\frac{2}{3xy}+\sqrt{\frac{3}{y+1}}$
|
|
|
sửa đổi
|
GTNN
|
|
|
GTNN Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn $x+y\leq 3$. Tìm GTNN của biểu thức:$A=\frac{2}{3xy}+\sqrt{\frac{3}{y+1}}$
GTNN Bài 34: Cho $x, y $ là các số thực dương thỏa mãn $x+y\leq 3$. Tìm GTNN của biểu thức: $A=\frac{2}{3xy}+\sqrt{\frac{3}{y+1}}$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 01/09/2015
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Đề hay nè mn
|
|
|
Ta có: $\frac{1}{4}(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c})=\frac{1}{4}(a+b+c)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c})$ $=\frac{1}{4}[3+\sum(\frac{a}{b}+\frac{b}{a})]=\frac{1}{4}[3+\sum(\frac{a^2+b^2}{ab})]$ Theo bất đẳng thức AM - GM, ta có: $\sum (\frac{ab}{a^2+b^2})+\frac{1}{4}(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c})=\sum (\frac{ab}{a^2+b^2})+\frac{1}{4}[3+\sum(\frac{a^2+b^2}{ab})]$ $= \sum(\frac{ab}{a^2+b^2}+\frac{1}{4}.\frac{a^2+b^2}{ab})+\frac{3}{4}$ $\geq 1+1+1+\frac{3}{4}=\frac{15}{4}$ Đẳng thức xảy ra tại $a=b=c=\frac{1}{3}.$
|
|
|
sửa đổi
|
BĐT
|
|
|
B PT cho X, Y, Z>0 tm XYZ=3. cmr X^1 /X . Y^1 /Y . Z^1 /Z &l t;(XY+YZ+ZX) /3
B ĐT Cho $x, y, z>0 $ t hoả m ãn $xyz=3 $. Cmr $x^ {\frac{1 }{x}}. y^ {\frac{1 }{y}}. z^ {\frac{1 }{z}}\l eq 3 .$
|
|
|
sửa đổi
|
Tính $A=x+y$ khi biết:
|
|
|
Nhân liên hợp cho vế trái, ta được: $\left ( \sqrt{2011+x^{2}} \right )\left ( \sqrt{2011+y^{2}} \right )=2011.$ (*)Lấy phương trình ban đầu trừ đi phương trình (*), rút gọn, ta được: $x\sqrt{2011+y^{2}}+y\sqrt{2011+x^{2}}$ (**)Khi $x=y=0$, ta có$ A=0$Khi $xy>0$, vô nghiệm. $\Rightarrow $Vô líKhi $xy<0$, từ (**), chuyển vế, bình phương, Ta có: $x^{2}\sqrt{2011+y^{2}}=y^{2}\sqrt{2011+x^{2}}$$\Leftrightarrow x^{2}=y^{2}$Do $xy<0$ nên $x=-y$. Hay $A=x+y=0$Vậy: $A=0.$
Nhân liên hợp cho vế trái, ta được: $\left ( x-\sqrt{2011+x^{2}} \right )\left ( y-\sqrt{2011+y^{2}} \right )=2011.$ (*)Lấy phương trình ban đầu trừ đi phương trình (*), rút gọn, ta được: $x\sqrt{2011+y^{2}}+y\sqrt{2011+x^{2}}=0$ (**)Khi $x=y=0$, ta có$ A=0$Khi $xy>0$, vô nghiệm. $\Rightarrow $Vô líKhi $xy<0$, từ (**), chuyển vế, bình phương, Ta có: $x^{2}\sqrt{2011+y^{2}}=y^{2}\sqrt{2011+x^{2}}$$\Leftrightarrow x^{2}=y^{2}$Do $xy<0$ nên $x=-y$. Hay $A=x+y=0$Vậy: $A=0.$
|
|
|
sửa đổi
|
Tính $A=x+y$ khi biết:
|
|
|
Nhân liên hợp cho vế trái, ta được: \left ( \sqrt{2011+x^{2}} \right )\left ( \sqrt{2011+y^{2}} \right )=2011. (*)Lấy phương trình ban đầu trừ đi phương trình (*), rút gọn, ta được: x\sqrt{2011+y^{2}}+y\sqrt{2011+x^{2}} (**)Khi x=y=0, ta có A=0Khi xy>0, vô nghiệm. \Rightarrow Vô lĩKhi xy<0, từ (**), chuyển vế, bình phương, Ta có: x^{2}\sqrt{2011+y^{2}}=y^{2}\sqrt{2011+x^{2}}\Leftrightarrow x^{2}=y^{2}Do xy<0 nên x=-y. Hay A=x+y=0Vậy: A=0.
Nhân liên hợp cho vế trái, ta được: $\left ( \sqrt{2011+x^{2}} \right )\left ( \sqrt{2011+y^{2}} \right )=2011.$ (*)Lấy phương trình ban đầu trừ đi phương trình (*), rút gọn, ta được: $x\sqrt{2011+y^{2}}+y\sqrt{2011+x^{2}}$ (**)Khi $x=y=0$, ta có$ A=0$Khi $xy>0$, vô nghiệm. $\Rightarrow $Vô líKhi $xy<0$, từ (**), chuyển vế, bình phương, Ta có: $x^{2}\sqrt{2011+y^{2}}=y^{2}\sqrt{2011+x^{2}}$$\Leftrightarrow x^{2}=y^{2}$Do $xy<0$ nên $x=-y$. Hay $A=x+y=0$Vậy: $A=0.$
|
|