|
sửa đổi
|
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
|
|
|
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 1.trục căn thức ở mẫu:a )1/c ăn 2b )căn 5+c ăn 3 /c ăn 2c )2 /căn 3+1d )6/2 c ăn 3+ căn 2
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 1.trục căn thức ở mẫu: a . $\frac {1}{\sqrt2 }$ b . $\sqrt5+ \frac {\sqrt3 }{\sqrt2}$ c . $\frac {2 }{\sqrt3+1 }$ d . $\frac {6}{2\sqrt3+ \sqrt2 }$
|
|
|
sửa đổi
|
hình kg
|
|
|
hình kg chóp SABCD đấy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, BC=a \sqrt{2} , SA vuông góc đáy, SA=a \sqrt{3}. gọi M,N là trung điểm của SD, ADa, cm AC vuông góc (BMN)b, tính diện tích thiết diện tạo bởi SABCD với (\alpha) chứa BM và vuông góc (BMN)c. tính d(S;(\alpha))
hình kg chóp SABCD đấy ABCD là hình chữ nhật, $AB=a, BC=a \sqrt{2} $ , SA vuông góc đáy, $SA=a \sqrt{3} $. gọi M,N là trung điểm của SD, ADa, cm AC vuông góc (BMN)b, tính diện tích thiết diện tạo bởi SABCD với $(\alpha) $ chứa BM và vuông góc (BMN)c. tính $d(S;(\alpha)) $
|
|
|
sửa đổi
|
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
|
|
|
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 2.khử mẫu của biểu thức lấy căn sau:(với giả thiết căn bậc hai có nghĩa)a ).xy .căn của c ả x /yb )căn của c ả 1 /a+1 /a^2c )x /y. căn của c ả x /yd )căn của c ả 4x^3 /25y
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 2.khử mẫu của biểu thức lấy căn sau:(với giả thiết căn bậc hai có nghĩa)a. $xy \sqrt{\frac {x }{y }}$b . $\sqrt{\frac {1 }{a }+ \frac{1 }{a^2 }}$c . $\frac{x }{y }. \sqrt{\frac {x }{y }}$d . $\sqrt{\frac {4x^3 }{25y }}$
|
|
|
sửa đổi
|
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
|
|
|
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 1.rút gọn biểu thức:3 /3a-1. căn của 5a.(1-6a+9a^2) với a>1 /3
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 1.rút gọn biểu thức: $\color{red} {\frac{3 }{3a-1 }. \sqrt{5a.(1-6a+9a^2) }}$ với $\color{red}{a> \frac{1 }{3 }}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp e giải mấy bài này gấp. Giải bằng phương pháp Vecto
|
|
|
Giúp e giải mấy bài này gấp. Giải bằng phương pháp Vecto cho $x,y,z \ epsi lon R$$\sqrt{x^{2}+xy+y^{2}} + \sqrt{y^{2}+yz+z^{2}} \geq \sqrt{x^{2}+xz+z^{2}}$ bài 2:cho a,b,c>0 , ab+bc+ca=abc.CMR$ [c ăn(b^2+2a^2 )]/ab + [c ăn(c^2+2b^2 )]/bc + [c ăn(a^2+2c^2 )]/ca \geq 3$
Giúp e giải mấy bài này gấp. Giải bằng phương pháp Vecto 1. Cho $x,y,z \in \mathbb R .$ Chứng minh:$\sqrt{x^{2}+xy+y^{2}} + \sqrt{y^{2}+yz+z^{2}} \geq \sqrt{x^{2}+xz+z^{2}}$ 2. Cho $a,b,c>0 , ab+bc+ca=abc $.CMR $ \c olor{red} {\frac{\sqrt{b^2+2a^2 }}{ab }+ \frac {\sqrt{c^2+2b^2 }}{bc }+ \frac {\sqrt{a^2+2c^2 }}{ca }\geq 3 }$
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 10/08/2015
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
hỏi hay nhanh tay mua may mắn các bạn ơi
|
|
|
hỏi hay nhanh tay mua may mắn các bạn ơi Số nào chia đôi được số 0??????? tính giá trị của F=( $x^ {2 }$-$\sqrt{x}-12 $)( $x^ {3 }$- $\sqrt[3]{x} $)(x+1-1-x)
hỏi hay nhanh tay mua may mắn các bạn ơi Số nào chia đôi được số 0??????? tính giá trị của $\color {green} {F=(x^2 +\sqrt{x}-12)(x^3-\sqrt[3]{x})(x+1-1-x) }$
|
|
|
giải đáp
|
PT mũ - logarit
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
PT mũ - logarit
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
PT mũ - logarit
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
PT mũ - logarit
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
PT mũ - logarit
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
PT mũ - logarit
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
PT mũ - logarit
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|