|
sửa đổi
|
giúp mình bài này với ^^
|
|
|
giúp mình bài này với ^^ Cho hàm số y= (x-1 )/(x+1 ) Tìm a và b để phương trình y=ax+b giao với đồ thị tại 2 điểm phân biệt đối xứng qua đt (d): x-2y+3=0
giúp mình bài này với ^^ Cho hàm số $y= \frac{x-1 }{x+1 } $Tìm a và b để phương trình $y=ax+b $ giao với đồ thị tại 2 điểm phân biệt đối xứng qua đt $(d): x-2y+3=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 8. các bạn giúp mình nha
|
|
|
Toán 8. các bạn giúp mình nha
Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
Cho tam giác ABC (AB<AC) AD là phân giác của góc BAC. từ B
kẻ BH vuông góc với AD, từ C kẻ CK vuông góc với AD.
a/ cm: tam giác BHD đồng dạng với tam giác CKD
b/ cm: AB.AK = AC. AH
c/ Từ trung điểm M của BC kẻ đường thẳng song song với AD
cắt AC tại E, cắt BA tại F. CMR :BF = CE
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt;
mso-para-margin:0in;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:"Times New Roman";
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
Toán 8. các bạn giúp mình nha Cho tam giác ABC (AB<AC) AD là phân giác của góc BAC. Từ B
kẻ BH vuông góc với AD, từ C kẻ CK vuông góc với AD.a/ cm: tam giác BHD đồng dạng với tam giác CKDb/ cm: AB.AK = AC. AHc/ Từ trung điểm M của BC kẻ đường thẳng song song với AD
cắt AC tại E, cắt BA tại F. CMR :BF = CE
|
|
|
sửa đổi
|
Bài toán vecto.
|
|
|
Bài toán vecto. Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $BCD$ và $O$ là trung điểm $AG.$a) Chứng minh: $3\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}+\overrightarrow{OC}+\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{0}$b) $M$ là điểm tùy ý. Chứng minh rằng: $3MA^2 + MB^2 + MC^2 + MD^2 = 6MO^2+3OA^2 + OB^2+ OC^2 + OD^2$c) Tìm quỹ tích $M$ sao cho: $3MA^2 + MB^2 + MC^2 + MD^2 =k^2 (k$ là hằng số)
Bài toán vecto. Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $BCD$ và $O$ là trung điểm $AG.$a) Chứng minh: $3\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}+\overrightarrow{OC}+\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{0}$b) $M$ là điểm tùy ý. Chứng minh rằng: $3MA^2 + MB^2 + MC^2 + MD^2 = 6MO^2+3OA^2 + OB^2+ OC^2 + OD^2$c) Tìm quỹ tích $M$ sao cho: $3MA^2 + MB^2 + MC^2 + MD^2 =k^2 (k$ là hằng số)
|
|
|
sửa đổi
|
Bài toán vecto(1).
|
|
|
Bài toán vecto(1). 1. Cho hình chóp $S.ABCD.$ Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $ABC,\,\overrightarrow{a}=\overrightarrow{BC},\,\overrightarrow{b}=\overrightarrow{SB},\,\overrightarrow{c}=\overrightarrow{SG}.$ Phân tích $\overrightarrow{SA}$ theo $\overrightarrow{a},\,\overrightarrow{b},\,\overrightarrow{c}.$2. Cho tứ diện $ABCD;\,\overrightarrow{b}=\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{c}=\overrightarrow{AC},\,\overrightarrow{d}=\overrightarrow{AD}.$ a) Biểu diễn $\overrightarrow{BC},\,\overrightarrow{CD},\,\overrightarrow{DB}$ theo $\overrightarrow{b},\,\overrightarrow{c},\,\overrightarrow{d}.$ b) $M$ là trung điểm $BC$. Biểu diễn $\overrightarrow{DM}$ theo $\overrightarrow{b},\,\overrightarrow{c},\,\overrightarrow{d}.$ c) $G$ là trọng tâm tam giác $BCD.$ Biểu diễn $\overrightarrow{AG}$ theo $\overrightarrow{b},\,\overrightarrow{c},\,\overrightarrow{d}.$
Bài toán vecto(1). 1. Cho hình chóp $S.ABCD.$ Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $ABC,\,\overrightarrow{a}=\overrightarrow{BC},\,\overrightarrow{b}=\overrightarrow{SB},\,\overrightarrow{c}=\overrightarrow{SG}.$ Phân tích $\overrightarrow{SA}$ theo $\overrightarrow{a},\,\overrightarrow{b},\,\overrightarrow{c}.$2. Cho tứ diện $ABCD;\,\overrightarrow{b}=\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{c}=\overrightarrow{AC},\,\overrightarrow{d}=\overrightarrow{AD}.$ a) Biểu diễn $\overrightarrow{BC},\,\overrightarrow{CD},\,\overrightarrow{DB}$ theo $\overrightarrow{b},\,\overrightarrow{c},\,\overrightarrow{d}.$ b) $M$ là trung điểm $BC$. Biểu diễn $\overrightarrow{DM}$ theo $\overrightarrow{b},\,\overrightarrow{c},\,\overrightarrow{d}.$ c) $G$ là trọng tâm tam giác $BCD.$ Biểu diễn $\overrightarrow{AG}$ theo $\overrightarrow{b},\,\overrightarrow{c},\,\overrightarrow{d}.$
|
|
|
sửa đổi
|
Bài toán vecto(2).
|
|
|
Bài toán vecto(2). 1. Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi $P,\,Q$ là các điểm thỏa $\overrightarrow{PA}=k\overrightarrow{PD},\,\overrightarrow{QB}=k\overrightarrow{QC}\,\,\,\left(k\neq1\right)$ a) Biểu diễn $\overrightarrow{PQ}$ theo $\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{DC}.$ b) Chứng minh (bằng vecto lớp 10) rằng: $PQ$ luôn song song với một mặt phẳng cố định.2 (*). Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'.$ Gọi $E,\,F,\,G,H$ là các điểm thỏa: $2\overrightarrow{ED}+\overrightarrow{EA}=\overrightarrow{0},\,2\overrightarrow{DF}+\overrightarrow{DD'}=\overrightarrow{0},\,2\overrightarrow{GF}+\overrightarrow{GC'}=\overrightarrow{0},\,3\overrightarrow{CH}+2\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{0}.$ a) Chứng minh: $E,\,G,\,H$ thẳng hàng. b) $M,\,N$ xác định bởi $3\overrightarrow{AM'}=\overrightarrow{A'G},\,\overrightarrow{A'N}=x\overrightarrow{A'E}.$ Xác định $x$ để $C',\,M,\,N$ thẳng hàng.
Bài toán vecto(2). 1. Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi $P,\,Q$ là các điểm thỏa $\overrightarrow{PA}=k\overrightarrow{PD},\,\overrightarrow{QB}=k\overrightarrow{QC}\,\,\,\left(k\neq1\right)$ a) Biểu diễn $\overrightarrow{PQ}$ theo $\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{DC}.$ b) Chứng minh (bằng vecto lớp 10) rằng: $PQ$ luôn song song với một mặt phẳng cố định.2 (*). Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'.$ Gọi $E,\,F,\,G,H$ là các điểm thỏa: $2\overrightarrow{ED}+\overrightarrow{EA}=\overrightarrow{0},\,2\overrightarrow{DF}+\overrightarrow{DD'}=\overrightarrow{0},\,2\overrightarrow{GF}+\overrightarrow{GC'}=\overrightarrow{0},\,3\overrightarrow{CH}+2\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{0}.$ a) Chứng minh: $E,\,G,\,H$ thẳng hàng. b) $M,\,N$ xác định bởi $3\overrightarrow{AM'}=\overrightarrow{A'G},\,\overrightarrow{A'N}=x\overrightarrow{A'E}.$ Xác định $x$ để $C',\,M,\,N$ thẳng hàng.
|
|
|
sửa đổi
|
tinh tich phan
|
|
|
tinh tich phan tính tích phân cận từ 2 đến 3 của căn[(x-1)*(5-x)]
tinh tich phan tính tích phân cận từ 2 đến 3 của căn[(x-1)*(5-x)]
|
|
|
sửa đổi
|
toán 8
|
|
|
toán 8
Normal
0
false
false
false
Mi crosoftInternetExplorer4
chứng minh rằng biểu thức sau vô nghiệm
x^4 - 3x^2 +6x +13= 0
Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt;
mso-para-margin:0in;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:"Times New Roman";
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
toán về số và chữ số
bài 1.
một số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số
hàng đơn vị , nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì được số mới nhỏ hơn số đã
cho 18 đơn vị. tìm số đó.
bài 2.
tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 10 nếu đổi
chỗ hai chữ số cho nhau thì số ấy giảm đi 36 đơn vị.
bài 3.
tìm số tự nhiên biết rằng chữ số hàng đơn vị của số đó bằng 5 và nếu xóa chữ số
5 thì số ấy giảm đi 1787 đơn vị
các bạn giải giùm mình nha!
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt;
mso-para-margin:0in;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:"Times New Roman";
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
toán 8 Bài 1: chứng minh rằng biểu thức sau vô nghiệm $x^4 - 3x^2 +6x +13= 0 $
Bài 2.
một số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số
hàng đơn vị , nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì được số mới nhỏ hơn số đã
cho 18 đơn vị. tìm số đó.
Bài 3.
tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 10 nếu đổi
chỗ hai chữ số cho nhau thì số ấy giảm đi 36 đơn vị.
Bài 4.
tìm số tự nhiên biết rằng chữ số hàng đơn vị của số đó bằng 5 và nếu xóa chữ số
5 thì số ấy giảm đi 1787 đơn vị
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình bài này với ^^
|
|
|
giúp mình bài này với ^^ tín h t ích phân cận t ừ pi/6 đến pi/4 của tanx dx /{cosx. căn[1+(cosx)^2 ]}
giúp mình bài này với ^^ $\int \limit s_{\pi/6 }^{\pi/4 } \fra c{\tan x dx }{ \cos x . \sqrt{1+( \cos x)^2 }} $
|
|
|
sửa đổi
|
tính tích phân
|
|
|
tính tích phân $\int\limits_{2}^{3} \sqrt{(x-1 0(5-x)}$
tính tích phân $\int\limits_{2}^{3} \sqrt{(x-1 )(5-x)}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải dùm vs
|
|
|
giải dùm vs Viết pt mp (P) đi qua A(1,1,1) B(0,2,2) đồng thời (P) cắt Ox,Oy lần lượt tại M,N (M,N k o \not\equiv O) sao cho OM=2ON
giải dùm vs Viết pt mp (P) đi qua A(1,1,1) B(0,2,2) đồng thời (P) cắt Ox,Oy lần lượt tại M,N $(M,N $ k hông $\not\equiv O) $ sao cho OM=2ON
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giúp em đi các AD, mai e nộp bài!
|
|
|
Giải giúp em đi các AD, mai e nộp bài! Trong tam giác ABC, các điểm A, E, F tương ứng trên các cạnh BC, CA, AB sao cho: \widehat{AFE}=\widehat{BFD}, \widehat{BDF}=\widehat{CDE}, \widehat{CED}=\widehat{AEF}a) CM rằng \widehat{BDF} =\widehat{BAC}.b) Cho AB=5, BC=8, CA=7. Tính dộ dài đoạn BD
Giải giúp em đi các AD, mai e nộp bài! Trong tam giác ABC, các điểm A, E, F tương ứng trên các cạnh BC, CA, AB sao cho: $\widehat{AFE}=\widehat{BFD}, \widehat{BDF}=\widehat{CDE}, \widehat{CED}=\widehat{AEF} $a) CM rằng $\widehat{BDF} =\widehat{BAC} $.b) Cho $AB=5, BC=8, CA=7 $. Tính dộ dài đoạn BD
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em với mai em kiểm tra toán loại hsg rùi, mấy 'god of math' ở đây giải giúp em với, em o mún bị loại đâu huhuhuuhuhu
|
|
|
giúp em với mai em kiểm tra toán loại hsg rùi, mấy 'god of math' ở đây giải giúp em với, em o mún bị loại đâu huhuhuuhuhu bài 1: Chứng minh rằng nếu abc=a+b+c và 1/a+1/b+1/c=2 thì 1/a^2+1/b^2+1/c^2=2.bài 2: Chứng minh: 8351^634+8241^142 chia hết cho 26.bài 3: Rút gọn biểu thức A=75(4^1993+4^1992+...+4^2+5)+25.Bài 4: Cho a,b,c là ba số đôi một khác nhau, chứng minh rằng: (b-c )/(a-b)(a-c)+ (c-a )/(b-a)(b-c)+ (a-b )/(c-a)(c-b)= 2/(a -b)+2 /(b-c )+2 /(c-a )
giúp em với mai em kiểm tra toán loại hsg rùi, mấy 'god of math' ở đây giải giúp em với, em o mún bị loại đâu huhuhuuhuhu bài 1: Chứng minh rằng nếu $abc=a+b+c $ và $1/a+1/b+1/c=2 $ thì $1/a^2+1/b^2+1/c^2=2. $bài 2: Chứng minh: $8351^ {634 }+8241^ {142 }$ chia hết cho 26.bài 3: Rút gọn biểu thức $A=75(4^ {1993 }+4^ {1992 } +...+4^2+5)+25. $Bài 4: Cho a,b,c là ba số đôi một khác nhau, chứng minh rằng: $\frac{b-c }{(a-b)(a-c) }+ \frac{c-a }{(b-a)(b-c) }+ \frac{a-b }{(c-a)(c-b) }= \fra c{2 }{b-c }+ \frac{2 }{c-a } $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình bài số fức
|
|
|
giúp mình bài số fức Tìm tập hợp các điểm M| z-4| - |z+4| = căn 48
giúp mình bài số fức Tìm tập hợp các điểm M sao cho $| z-4| - |z+4| = \sqrt{48 } $
|
|
|
sửa đổi
|
giup minh voi nha
|
|
|
giup minh voi nha Có cặp số tự nhiên (X;Y) nằm trong khoảng (1;1000) sao cho X^2+Y^2 chia hết cho 121?
giup minh voi nha Có cặp số tự nhiên (X;Y) nằm trong khoảng (1;1000) sao cho $X^2+Y^2 $ chia hết cho 121?
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình khẩn
|
|
|
Giúp mình khẩn $Cho x,y>0 thoả mãn x^{2}+y^{2}+xy=12 $ $Tìm min S=x+y$
Giúp mình khẩn Cho $x,y>0 $ thoả mãn $x^{2}+y^{2}+xy=12 $ . Tìm min $S=x+y$
|
|