|
sửa đổi
|
Toán XSTK cần giúp
|
|
|
Câu 1 :Tổng số cách chọn số người vào trong 6 phòng là : 10x9x8x7x6x5= 151200 a/Tổng số cách chọn cả 6 nam vào nghỉ trọ là : 6x5x4x3x2x1 = 720=> Xác suất là 720/151200b/ Số cách chọn 4 nam vào nghỉ trọ trong 4 phòng là 6x5x4x3 =360 cáchSố cách chọn 2 nữ vào nghỉ trọ trong 4 phòng là : 4x3 =12 cáchSố cách chọn ra 2 phòng của 2 nữa là 6C2 =15=> Theo quy tắc nhân ta có 360x12x15= 64800 cách=> xác suất là 64800 /151200c/Chia làm 3 trường hơp 2 nữ , 3 nữ và 4 nữTương tự như phần b sau đó dùng quy tắc cộng để tínhta được 6x5x4x3x(4x2)x(6C2) + 6x5x4x(4x3x2)x(6C3) + 6x5x(4x3x2x1)x(6C4) = 150480 cách=> xác suất 150480/151200Câu 2 : Giả sử một gia đình có 3 con. Khi đo xác suất để gia đình đó có 2 con trai và 1 con gái là bao nhiêu ? là \frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\times3
Câu 1 :Tổng số cách chọn số người vào trong 6 phòng là : 10x9x8x7x6x5= 151200 a/Tổng số cách chọn cả 6 nam vào nghỉ trọ là : 6x5x4x3x2x1 = 720=> Xác suất là 720/151200b/ Số cách chọn 4 nam vào nghỉ trọ trong 4 phòng là 6x5x4x3 =360 cáchSố cách chọn 2 nữ vào nghỉ trọ trong 4 phòng là : 4x3 =12 cáchSố cách chọn ra 2 phòng của 2 nữa là 6C2 =15=> Theo quy tắc nhân ta có 360x12x15= 64800 cách=> xác suất là 64800 /151200c/Chia làm 3 trường hơp 2 nữ , 3 nữ và 4 nữTương tự như phần b sau đó dùng quy tắc cộng để tínhta được 6x5x4x3x(4x2)x(6C2) + 6x5x4x(4x3x2)x(6C3) + 6x5x(4x3x2x1)x(6C4) = 150480 cách=> xác suất 150480/151200Câu 2 : Giả sử một gia đình có 3 con. Khi đo xác suất để gia đình đó có 2 con trai và 1 con gái là bao nhiêu ? là $\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\times3$
|
|
|
sửa đổi
|
nguyen ham
|
|
|
nguyen ham nguyên hàm của (2^x+3^x)^2 dx
nguyen ham nguyên hàm của $(2^x+3^x)^2 $ dx
|
|
|
sửa đổi
|
câu nguyên hàm này khó nè
|
|
|
câu nguyên hàm này khó nè nguyên hàm của căn(2x^3-3) x^4dx
câu nguyên hàm này khó nè nguyên hàm của $\sqrt{(2x^3-3)x^4dx } $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tính Giới hạn
|
|
|
Tính Giới hạn Tính :lim (\frac{1}{x^{2}+1} + \frac{1}{x^{2}+2} + .........+ \frac{1}{x^{2}+x} )= ?
Tính Giới hạn Tính : $\lim (\frac{1}{x^{2}+1} + \frac{1}{x^{2}+2} + .........+ \frac{1}{x^{2}+x} )= ? $
|
|
|
sửa đổi
|
giải tích phân bằng phương pháp đổi biến
|
|
|
giải tích phân bằng phương pháp đổi biến tính tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{e^{3x}+1}{1+e^{x}}$ $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{e^{2x}-2e^{x}}$
giải tích phân bằng phương pháp đổi biến Tính tích phân a. $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{e^{3x}+1}{1+e^{x}}$ b. $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{e^{2x}-2e^{x}}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải tích phân hàm lượng giác
|
|
|
giải tích phân hàm lượng giác tính tích phân I= $\int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{2x^{2}+5x+2}$ I= $\int\limits_{0}^{\pi} \sin x.\sin 3x.\sin 5xdx$
giải tích phân hàm lượng giác Tính tích phân a . $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{2x^{2}+5x+2}$ b. $I=\int\limits_{0}^{\pi} \sin x.\sin 3x.\sin 5xdx$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức với a,b,c>0.Và abc=1.Cm r:1 /(a+1)^2 + 1 /(b+1)^2 +1 /(c+1)^2 +2 /(a+1) .(b+1) .(c+1) &g t;=1
Bất đẳng thức Với $a,b,c>0 $.Và $abc=1 $. C hứng m inh r ằng: $\frac{1 }{(a+1)^2 }+ \frac{1 }{(b+1)^2 }+ \frac{1 }{(c+1)^2 }+ \frac{2 }{(a+1)(b+1)(c+1) } \g eq 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
he phuong trinh
|
|
|
he phuong trinh 1/ định m nguyên để mx+2y=m+1 2x+my=2m-1có nghiệm duy nhất(x;y) voi x,y nguyên2/ giải hệ phương trình : x /4=y /3=z /9 7x-3y+2z=373/giải và biện luân hpt :mx-y=2m 4x-my=m+6
he phuong trinh 1/ định m nguyên để : $\begin{cases}mx+2y=m+1 \\ 2x+my=2m-1 \end{cases} $ có nghiệm duy nhất $(x;y) $ voi $x,y $ nguyên2/ giải hệ phương trình : $\begin{cases}\frac{x }{4 }= \frac{y }{3 }= \frac{z }{9 } \\ 7x-3y+2z=37 \end{cases} $3/giải và biện luân hpt : $\begin{cases}mx-y=2m \\ 4x-my=m+6 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ
|
|
|
Giải hệ Giải các hệ phương trình:\begin{cases}2x^{2}+2xy+y=5 \\ y^{2}+xy+5x=7 \end{cases} \\5)\,\,\,\,\begin{cases}x^{2}+y^{2}+xy=3 \\ y^{2}-xy+5x+4y=9 \end{cases} \\6)\,\,\,\,
Giải hệ Giải các hệ phương trình: a. $\begin{cases}2x^{2}+2xy+y=5 \\ y^{2}+xy+5x=7 \end{cases} $b. $\begin{cases}x^{2}+y^{2}+xy=3 \\ y^{2}-xy+5x+4y=9 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Bất phương trình.
|
|
|
Bất phương trình. Tìm $m$ để bất phương trình:$ $(m+3)x^{2}+(m+3)x+m\geq 0 $$ vô nghiệm.
Bất phương trình. Tìm $m$ để bất phương trình:$(m+3)x^{2}+(m+3)x+m\geq 0$ vô nghiệm.
|
|
|
sửa đổi
|
tinh tich phan hay va kho
|
|
|
tinh tich phan hay va kho $$\int\limits_{0}^{1}\frac{x^{2}-2x+5}{\sqrt{3+2x-x^{2}}}dx$ $
tinh tich phan hay va kho Tích phân $\int\limits_{0}^{1}\frac{x^{2}-2x+5}{\sqrt{3+2x-x^{2}}}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
tich phan hay
|
|
|
tich phan hay $$\int\limits_{2+\sqrt{2}}^{4}\frac{1}{(x-1)\sqrt{x^{2}-4x+3}}dx$ $
tich phan hay Tích phân $\int\limits_{2+\sqrt{2}}^{4}\frac{1}{(x-1)\sqrt{x^{2}-4x+3}}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải dùm mình bài tọa độ 12!!
|
|
|
Giải dùm mình bài tọa độ 12!! Cho hệ tọa độ oxyz, cho A(-3,5,-5), B(5,-3,7), (P): x+y+z=0Tìm tọa độ Điểm M Thuộc (P) sao cho (MA ^2 + MB^2)min..
Giải dùm mình bài tọa độ 12!! Cho hệ tọa độ $Oxyz $, cho $A(-3,5,-5), B(5,-3,7), (P): x+y+z=0 $. Tìm tọa độ điểm $M $ Thuộc $(P) $ sao cho $(MA ^2 + MB^2) $ min..
|
|
|
sửa đổi
|
hpt
|
|
|
hpt :cho he phuong trinh : x+ay=1-ax+y=atim a de hpt co nghiem (x;y) sao cho x<1,y<1
hpt Cho he phuong trinh : $\begin{cases}x+ay=1 \\ -ax+y=a \end{cases} $ tim $a $ de hpt co nghiem $(x;y) $ sao cho $x<1,y<1 $
|
|