|
sửa đổi
|
Phương trình căn thức.
|
|
|
Phương trình căn thức. Giải phương trình: $ $\sqrt{x+\sqrt{2x-1}}+\sqrt{x-\sqrt{2x-1}}=\sqrt{2}$ $
Phương trình căn thức. Giải phương trình: $\sqrt{x+\sqrt{2x-1}}+\sqrt{x-\sqrt{2x-1}}=\sqrt{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
đếm
|
|
|
đếm Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
Bài 1. Từ 6
bông hoa màuvàng, 4 bông hoa màu trắng và 5 bông hoa màu đỏ (các bông hoa đôi
một khác nhau). Người ta chọn một bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn
trong đó
a. Có đủ 3 màu và số bông hoa màu trắng
không ít hơn 3.
b. Có ít nhất 2 bông hoa màu vàng và ít
nhất 3 bông hoa màu đỏ.
đếm Từ 6 bông hoa màuvàng, 4 bông hoa màu trắng và 5 bông hoa màu đỏ (các bông hoa đôi một khác nhau). Người ta chọn một bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn trong đóa. Có đủ 3 màu và số bông hoa màu trắng không ít hơn 3.b. Có ít nhất 2 bông hoa màu vàng và ít nhất 3 bông hoa màu đỏ.
|
|
|
sửa đổi
|
anh em giup minh lam TICH phan HUU TY voi
|
|
|
Các bài tập liên quan đến: Tích phân hàm phân thức hữu tỉBạn Click vào link:
Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
http://toan.hoctainha.vn/Thu-Vien/Bai-Tap/Chu-De/tich-phan-ham-phan-thuc-huu-ti
Các bài tập liên quan đến: Tích phân hàm phân thức hữu tỉBạn Click vào link: http://toan.hoctainha.vn/Thu-Vien/Bai-Tap/Chu-De/tich-phan-ham-phan-thuc-huu-ti
|
|
|
sửa đổi
|
anh em giup minh lam TICH phan HUU TY voi
|
|
|
Các bài tập liên quan đến: Tích phân hàm phân thức hữu tỉBạn Click vào link:http://toan.hoctainha.vn/Thu-Vien/Bai-Tap/Chu-De/tich-phan-ham-phan-thuc-huu-ti
Các bài tập liên quan đến: Tích phân hàm phân thức hữu tỉBạn Click vào link:
Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
http://toan.hoctainha.vn/Thu-Vien/Bai-Tap/Chu-De/tich-phan-ham-phan-thuc-huu-ti
|
|
|
sửa đổi
|
anh em giup minh lam TICH phan HUU TY voi
|
|
|
Các bài tập liên quan đến: Tích phân hàm phân thức hữu tỉBạn Click vào link: http://toan.hoctainha.vn/Thu-Vien/Bai-Tap/Chu-De/tich-phan-ham-phan-thuc-huu-ti
Các bài tập liên quan đến: Tích phân hàm phân thức hữu tỉBạn Click vào link:http://toan.hoctainha.vn/Thu-Vien/Bai-Tap/Chu-De/tich-phan-ham-phan-thuc-huu-ti
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình chứa tham số
|
|
|
Hệ phương trình chứa tham số Tìm $m$
để hệ
\begin{cases}
x^2-2x+m-1\leq 0 \\ x^2+4x+3m-2\leq 0 \end{cases}
a) Có
nghiệm.
b) Có
nghiệm duy nhất.
c) Có tập nghiệm là đoạn thẳng có độ dài $1$.
Normal
0
false
false
false
EN-US
X-NONE
X-NONE
Hệ phương trình chứa tham số Tìm $m$
để hệ
\begin{cases}
x^2-2x+m-1\leq 0 \\ x^2+4x+3m-2\leq 0 \end{cases}
a) Có
nghiệm.
b) Có
nghiệm duy nhất.
c) Có tập nghiệm là đoạn thẳng có độ dài $1$.
|
|
|
sửa đổi
|
anh em giup minh lam TICH phan HUU TY voi
|
|
|
anh em giup minh lam TICH phan HUU TY voi minh dang l am b ai ti eu lu an m on to an v e de t ai T ICH PH AN PH AN TH UC H UU T Y c o ai gi up m inh lam n hieu b ai t ap duoc kh ong
anh em giup minh lam TICH phan HUU TY voi Mình đang l àm b ài ti ểu lu ận m ôn To án v ề đề t ài T ÍCH PH ÂN PH ÂN TH ỨC H ỮU T Ỉ, c ác a dmi n có thể chỉ gi úp m ình m ột số dạn g b ài t ập về phần này được kh ông . Mình cảm ơn
|
|
|
sửa đổi
|
Hàm số đồ thị HELPPPPPPPPP .. mình cần rất gấp ... ai có thể giúp mình nào ... :((
|
|
|
Hàm số đồ thị HELPPPPPPPPP .. mình cần rất gấp ... ai có thể giúp mình nào ... :(( 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho A(m;3) và B(2;m-1).Tìm m để khoảng cách AB nhỏ nhất
2.Tìm các điểm trên đường thẳng D có phương trình 3x+4y=21 có tọa độ nguyên và nằm trong góc phần tư thứ I
3.C Ho đường thẳng d có phương trình 2kx+(k-1)y=2.Tìm các giá trị của k
để d song song với đường thẳng y= căn 3x . Khi đó tính góc tạo bởi d và
tia Ox
Hàm số đồ thị HELPPPPPPPPP .. mình cần rất gấp ... ai có thể giúp mình nào ... :(( 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho $A(m;3) $ và $B(2;m-1) $.Tìm m để khoảng cách $AB $ nhỏ nhất
2.Tìm các điểm trên đường thẳng D có phương trình $3x+4y=21 $ có tọa độ nguyên và nằm trong góc phần tư thứ I
3.C ho đường thẳng d có phương trình $2kx+(k-1)y=2 $.Tìm các giá trị của $k $ để d song song với đường thẳng $y= \sqrt{3x } $ . Khi đó tính góc tạo bởi d và
tia $Ox $
|
|
|
sửa đổi
|
Về hệ bất phương trình
|
|
|
Về hệ bất phương trình Tìm tất cả các số thực $m$ để hệ sau có nghiệm duy nhất:\begin{cases}x^2-3x+m+1\leq 0 \\ x^2-5x+4m+2\leq 0 \end{cases}
Về hệ bất phương trình Tìm tất cả các số thực $m$ để hệ sau có nghiệm duy nhất: $\begin{cases}x^2-3x+m+1\leq 0 \\ x^2-5x+4m+2\leq 0 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 10 Giai và biện luận phương trình
|
|
|
Toán 10 Giai và biện luận phương trình Giai và biện luận các hệ phương trình sau theo tham số a và b $\begin{cases} ax + y = 3 \\ x + ay = 3a \end{cases}$ $\begin{cases} ax - y = b \\ bx + y = a \end{cases}$
Toán 10 Giai và biện luận phương trình Giai và biện luận các hệ phương trình sau theo tham số a và b 1) $\begin{cases} ax + y = 3 \\ x + ay = 3a \end{cases}$ 2) $\begin{cases} ax - y = b \\ bx + y = a \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của tích số xy
|
|
|
$2xy=(x+y)^2-(x^2+y^2)=(2a-2)^2+2a^2-4a-2=6a^2-12a+2=6(a-1)^2-4 \ge -4$$\min xy=-2 \Leftrightarrow a=1$ . Chẳng hạn khi $x=\sqrt 2, y=-\sqrt 2.$Từ điều kiện $(x+y)^2 \le 2(x^2+y^2) \implies (2a-2)^2 + 2(2a^2-4a-2) \le 0\Leftrightarrow 0 \le a \le 2$ Như vậy $2xy=6a^2-12a+2=6a(a-2)+2 \le 2$ $\max xy=1 \Leftrightarrow a=0,a=2$ . Chẳng hạn khi $x=1, y=1.$
$2xy=(x+y)^2-(x^2+y^2)=(2a-2)^2+2a^2-4a-2=6a^2-12a+2=6(a-1)^2-4 \ge -4$$\min xy=-2 \Leftrightarrow a=1$ . Chẳng hạn khi $x=\sqrt 2, y=-\sqrt 2.$Từ điều kiện $(x+y)^2 \le 2(x^2+y^2) \implies (2a-2)^2 + 2(2a^2-4a-2) \le 0\Leftrightarrow 0 \le a \le 2$ Như vậy $2xy=6a^2-12a+2=6a(a-2)+2 \le 2$ $\max xy=1 \Leftrightarrow a=0,a=2$ . Chẳng hạn khi $x=1, y=1.$
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ phương trình
|
|
|
HPT $\Leftrightarrow \begin{cases}2x+y= 4\\ 2^{x}\times 2^{2y+1}= 64\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}2x+y= 4\\ 2^{x+2y+1}=2^6\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}2x+y= 4\\x+2y+1=6\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}x=1 \\ y=2 \end{cases}$
HPT $\Leftrightarrow \begin{cases}2x+y= 4\\ 2^{x}\times 2^{2y+1}= 64\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}2x+y= 4\\ 2^{x+2y+1}=2^6\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}2x+y= 4\\x+2y+1=6\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}x=1 \\ y=2 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ phương trình
|
|
|
giải hệ phương trình \begin{cases}2x+y= 4\\ 2^{x}\times 4^{y+\frac{1}{2}}= 64\end{cases}
giải hệ phương trình $\begin{cases}2x+y= 4\\ 2^{x}\times 4^{y+\frac{1}{2}}= 64\end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của tích số xy
|
|
|
tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của tích số xy \begin{cases}x+y= 2a-2\\ x^{2}+y^{2}=-2a^{2}+4a+2 \end{cases}
tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của tích số xy $\begin{cases}x+y= 2a-2\\ x^{2}+y^{2}=-2a^{2}+4a+2 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
giải bất phương trình
|
|
|
giải bất phương trình 3^{\log x+2}<2^{\log x^{2}+5}-2
giải bất phương trình $3^{\log x+2}<2^{\log x^{2}+5}-2 $
|
|