|
bình luận
|
Tính Giới hạn Bạn chú ý trong cách nhập công thức nhé. Trước khi nhập công thức bạn phải nhập trước 2 kí tự đó là $ $, sau đó nhập công thức vào giữa hai kí tự $ $ đó. Như vậy công thức mới hiển thị đúng dc. VD: $x^3-3x^2$
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Tính Giới hạn Bạn có thể tham khảo video hướng dẫn nhập công thức Toán ở phía trên nhé. (BQT). thank
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tính Giới hạn
|
|
|
Tính Giới hạn Tính :lim (\frac{1}{x^{2}+1} + \frac{1}{x^{2}+2} + .........+ \frac{1}{x^{2}+x} )= ?
Tính Giới hạn Tính : $\lim (\frac{1}{x^{2}+1} + \frac{1}{x^{2}+2} + .........+ \frac{1}{x^{2}+x} )= ? $
|
|
|
sửa đổi
|
giải tích phân bằng phương pháp đổi biến
|
|
|
giải tích phân bằng phương pháp đổi biến tính tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{e^{3x}+1}{1+e^{x}}$ $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{e^{2x}-2e^{x}}$
giải tích phân bằng phương pháp đổi biến Tính tích phân a. $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{e^{3x}+1}{1+e^{x}}$ b. $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{e^{2x}-2e^{x}}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải tích phân hàm lượng giác
|
|
|
giải tích phân hàm lượng giác tính tích phân I= $\int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{2x^{2}+5x+2}$ I= $\int\limits_{0}^{\pi} \sin x.\sin 3x.\sin 5xdx$
giải tích phân hàm lượng giác Tính tích phân a . $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{2x^{2}+5x+2}$ b. $I=\int\limits_{0}^{\pi} \sin x.\sin 3x.\sin 5xdx$
|
|
|
|
bình luận
|
Bất đẳng thức Bạn chú ý trong cách nhập công thức nhé. Trước khi nhập công thức bạn phải nhập trước 2 kí tự đó là $ $, sau đó nhập công thức vào giữa hai kí tự $ $ đó. Như vậy công thức mới hiển thị đúng dc. VD: $x^3-3x^2$
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Bất đẳng thức Bạn có thể tham khảo video hướng dẫn nhập công thức Toán ở phía trên nhé. thank
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức với a,b,c>0.Và abc=1.Cm r:1 /(a+1)^2 + 1 /(b+1)^2 +1 /(c+1)^2 +2 /(a+1) .(b+1) .(c+1) &g t;=1
Bất đẳng thức Với $a,b,c>0 $.Và $abc=1 $. C hứng m inh r ằng: $\frac{1 }{(a+1)^2 }+ \frac{1 }{(b+1)^2 }+ \frac{1 }{(c+1)^2 }+ \frac{2 }{(a+1)(b+1)(c+1) } \g eq 1 $
|
|
|
giải đáp
|
toán 9
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
bình luận
|
he phuong trinh Bạn chú ý trong cách nhập công thức nhé. Trước khi nhập công thức bạn phải nhập trước 2 kí tự đó là $ $, sau đó nhập công thức vào giữa hai kí tự $ $ đó. Như vậy công thức mới hiển thị đúng dc. VD: $x^3-3x^2$
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
he phuong trinh Bạn có thể tham khảo video hướng dẫn nhập công thức Toán ở phía trên nhé. thank
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
he phuong trinh
|
|
|
he phuong trinh 1/ định m nguyên để mx+2y=m+1 2x+my=2m-1có nghiệm duy nhất(x;y) voi x,y nguyên2/ giải hệ phương trình : x /4=y /3=z /9 7x-3y+2z=373/giải và biện luân hpt :mx-y=2m 4x-my=m+6
he phuong trinh 1/ định m nguyên để : $\begin{cases}mx+2y=m+1 \\ 2x+my=2m-1 \end{cases} $ có nghiệm duy nhất $(x;y) $ voi $x,y $ nguyên2/ giải hệ phương trình : $\begin{cases}\frac{x }{4 }= \frac{y }{3 }= \frac{z }{9 } \\ 7x-3y+2z=37 \end{cases} $3/giải và biện luân hpt : $\begin{cases}mx-y=2m \\ 4x-my=m+6 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ
|
|
|
Giải hệ Giải các hệ phương trình:\begin{cases}2x^{2}+2xy+y=5 \\ y^{2}+xy+5x=7 \end{cases} \\5)\,\,\,\,\begin{cases}x^{2}+y^{2}+xy=3 \\ y^{2}-xy+5x+4y=9 \end{cases} \\6)\,\,\,\,
Giải hệ Giải các hệ phương trình: a. $\begin{cases}2x^{2}+2xy+y=5 \\ y^{2}+xy+5x=7 \end{cases} $b. $\begin{cases}x^{2}+y^{2}+xy=3 \\ y^{2}-xy+5x+4y=9 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Bất phương trình.
|
|
|
Bất phương trình. Tìm $m$ để bất phương trình:$ $(m+3)x^{2}+(m+3)x+m\geq 0 $$ vô nghiệm.
Bất phương trình. Tìm $m$ để bất phương trình:$(m+3)x^{2}+(m+3)x+m\geq 0$ vô nghiệm.
|
|