|
sửa đổi
|
mn vẽ giùm e cái hình với
|
|
|
mn vẽ giùm e cái hình với Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC. Qua trung điểm D của cạnh BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt tại H và K.
mn vẽ giùm e cái hình với Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC. Qua trung điểm D của cạnh BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt tại H và K. a) CMR: tam AHK cân. b) CMR: BH =CK. c) Tính AH, BH biết AB = 9cm, AC = 12cm.
|
|
|
sửa đổi
|
giảng+làm chi tiết dùm quần đùi nha!
|
|
|
đây a tùng ơi đề bài = $\frac{x}{\sqrt{y}(\sqrt{x}+\sqrt{y})}$ - $\frac{y }{\sqrt{x}(\sqrt{x}-\sqrt{y})}$ - $\frac{x+y}{\sqrt{xy}}$ = $\frac{x^{2}- x\sqrt{xy}-y\sqrt{xy}-y^{2} - x^{2}+y^{2}}{\sqrt{xy}(x-y)}$ = $\frac{-\sqrt{xy}(x+y)}{\sqrt{xy}(x-y)}$ = $ \frac{x+y}{y-x}$
đây a tùng ơi đề bài = $\frac{x}{\sqrt{y}(\sqrt{x}+\sqrt{y})}$ - $\frac{y }{\sqrt{x}(\sqrt{x}-\sqrt{y})}$ - $\frac{x+y}{\sqrt{xy}}$ đây bắt đầu từ chỗ này k hiểu ak = $\frac{x^{2}- x\sqrt{xy}-y\sqrt{xy}-y^{2} - x^{2}+y^{2}}{\sqrt{xy}(x-y)}$ = $\frac{-\sqrt{xy}(x+y)}{\sqrt{xy}(x-y)}$ = $ \frac{x+y}{y-x}$
|
|
|
sửa đổi
|
bai co ban ve duong tron
|
|
|
bai co ban ve duong tron cho đường tròn tâm O bán kính OA=11 cm .M thuộc bán kính OA sao cho OM=7cm .Qua M ke day CD c o do d ai 18 cm .Tinh MC ,MD
bai co ban ve duong tron cho đường tròn tâm $O $ bán kính $OA $=11 cm .M $$ thuộc bán kính $OA $ sao cho $OM $=7cm .Qua $M $ ke day $CD $ c ó độ d ài 18 cm .Tinh $MC $ , $MD $
|
|
|
sửa đổi
|
Nữa
|
|
|
Nữa Bài 1: Cho các số không âm a,b thỏa a+b &l t;= 1.Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của M với
M=5a+5b+2 /a+2 /b.
Bài 2 :Cũng với giả thiết trên, hãy chứng minh rằng N &g t;=14 với :N =2a+2 /a+6b +3 /b
Nữa Bài 1: Cho các số không âm $a $, $b $ thỏa $a $+ $b $ $\l eq $1.Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của $M $ với $M $= $5a $+ $5b $+ $\frac{2 }{a }$+ $\frac{2 }{b }$.
Bài 2 :Cũng với giả thiết trên, hãy chứng minh rằng $N $$\g eq $14 với : $N $ = $2a $+ $\frac{2 }{a }$+ $6b $ + $\frac{3 }{b }$
|
|
|
sửa đổi
|
(cam on nhieu nhe) bai co ban ve duong tron danh cho mem ms
|
|
|
may a c vote up cho e nhe dang kiem lai dv (cam on nhieu nhe) bai co ban ve duong tron danh cho mem ms cho ta m g iác ABC nhọn các đường cao BE ,CF .Phía ngoài tam giác ABC vẽ các nửa đường tròn đường kính AB,AC cắt BE,CF lần lượt ở I,K .cm AI=AK
may a c vote up cho e nhe dang kiem lai dv (cam on nhieu nhe) bai co ban ve duong tron danh cho mem ms cho $\t ria ng le $$ABC $ nhọn các đường cao $BE $ , $CF $ .Phía ngoài tam giác $ABC $ vẽ các nửa đường tròn đường kính $AB $, $AC $ cắt $BE $, $CF $ lần lượt ở $I $, $K $ .cm $AI $= $AK $
|
|
|
sửa đổi
|
giảng và lm hộ e vs
|
|
|
giảng và lm hộ e vs Rút gọn đa thứca) $2$ $\sqrt{ x}^{2}$ $-$ $5$$a$ với a <0b ) $\sqrt{25a}^{2}$ + 3a với a $\geq$ 0c ) $\sqrt{9a}^{4}$ + $3a^{2}$ d) $5$$\sqrt{4a^{6}}$ - $3a^{3}$ với a<0
giảng và lm hộ e vs Rút gọn đa thứca) $2$ $\sqrt{ a}^{2}$ $-$ $5$$a$ với a <0b ) $\sqrt{25a}^{2}$ + 3a với a $\geq$ 0c ) $\sqrt{9a}^{4}$ + $3a^{2}$ d) $5$$\sqrt{4a^{6}}$ - $3a^{3}$ với a<0
|
|
|
sửa đổi
|
mn giảng và làm dùm e ak
|
|
|
mn giảng và làm dùm e ak Chứng minh($\sqrt{3-1 })^{2}$ $=$ $4$- 2$\sqrt{3}$$\sqrt{4}$ - $2$$\sqrt{3}$ - $\sqrt{3}$ $=$ $1$
mn giảng và làm dùm e ak Chứng minh($\sqrt{3-1 })^{2}$ $=$ $4$- $2 $$\sqrt{3}$$\sqrt{4}$ - $2$$\sqrt{3}$ - $\sqrt{3}$ $=$ -$1$
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người ơi giúp em với
|
|
|
ta có : góc A+ góc B=180 (ABCD là hbh ) mà A=3B suy ra 4B=180 suy ra góc B=180/4=45suy ra góc A=3.45=135mà góc A= góc C suy ra C=135 ta có: góc D=góc B=45
ta có : $\widehat{A}$+$\widehat{B}$=180 ($ABCD$ là hbh ) mà $\widehat{A}$=3$\widehat{ABC}$ $\Rightarrow$ 4B=180 $\Rightarrow$ góc B=180/4=45$\Rightarrow$ góc A=3.45=135mà góc A= góc C $\Rightarrow$ C=135 ta có: góc D=góc B=45
|
|
|
sửa đổi
|
đây a Hoàng ơi
|
|
|
đây a Hoàng ơi viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức$9$ + $4$$\sqrt{5}$$7$- $4$$\sqrt{3}$x+ 2 $\sqrt{x-4}$x+2 $\sqrt{x -1}$
đây a Hoàng ơi viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức$9$ + $4$$\sqrt{5}$$7$- $4$$\sqrt{3}$x+ 4 $\sqrt{x-4}$x+2 $\sqrt{x -1}$
|
|
|
sửa đổi
|
đây a Hoàng ơi
|
|
|
đây a Hoàng ơi $9$ + $4$$\sqrt{5}$$7$- $4$$\sqrt{3}$x+2 $\sqrt{x-4}$x+2 $\sqrt{x -1}$
đây a Hoàng ơi viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức$9$ + $4$$\sqrt{5}$$7$- $4$$\sqrt{3}$x+2 $\sqrt{x-4}$x+2 $\sqrt{x -1}$
|
|
|
sửa đổi
|
mn giúp e vs ak
|
|
|
A, Xét \Delta vuông AHB và \Delta vuông CHA có:\widehat{CAH} = \widehat{ABH} ( cùng phụ \widehat{HAB}\rightarrow \Delta AHB \sim \Delta CHA
A, Xét $\Delta$ vuông AHB và $\Delta$ vuông $CHA$ có:$\widehat{CAH}$ = $\widehat{ABH}$ ( cùng phụ $\widehat{HAB}$)$\rightarrow \Delta AHB$ $\sim$ $\Delta$ $CHA$
|
|
|
sửa đổi
|
tập hợp
|
|
|
tập hợp G= { x$\epsilon$Q sao cho x= 1 /3^n và n $\in$N, x $\geq$ 1 /8 1 }
tập hợp G= { x$\epsilon$Q sao cho x= $\frac{1 }{3^ {n }}$ và n $\in$N, x $\geq$ $\frac{1 }{18 }$ }
|
|
|
sửa đổi
|
cực dễ nhg k pít lm( phần d ak)
|
|
|
a) Xét hai tam giác vuông ABH và CAH có:\widehat{ABH} = \widehat{HAC} ( cùng phụ \widehat{BAH}\rightarrow \Delta ABH \sim \Delta CAH\rightarrow \frac{AH}{CH} = \frac{BH}{AH}\rightarrow AH2 = HB.HCABH^=HAC^" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">ABH^=HA (cùng phụ với góc BAHBAH^" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">BAH^Do đó, ΔABH∼ΔCAH" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">ΔABH∼ΔCAH⇒AH2=BH.CH" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">
a) Xét hai tam giác vuông ABH và CAH có:$\widehat{ABH}$ = $\widehat{HAC}$ ( cùng phụ $\widehat{BAH}$$\rightarrow \Delta ABH \sim \Delta CAH$$\rightarrow \frac{AH}{CH}$ = $\frac{BH}{AH}$$\rightarrow$ AH2 = HB.HCABH^=HAC^" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">ABH^=HA (cùng phụ với góc BAHBAH^" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">BAH^Do đó, ΔABH∼ΔCAH" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">ΔABH∼ΔCAH⇒AH2=BH.CH" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với mọi người
|
|
|
giúp với mọi người \sqrt{x^2+12}=\sqrt{X^2+21}+2x-5
giúp với mọi người $\sqrt{x^2+12} $= $\sqrt{X^2+21} $+ $2x $- $5 $
|
|
|
sửa đổi
|
cực dễ nhg k pít lm( phần d ak)
|
|
|
cực dễ nhg k pít lm( phần d ak) Cho $\triangle$ $ABC$ vuông tại $A$ đường cao $AH$ cm a) $AB^{2}$ = $BC$. $BH$ ; $A B^{2}$= $BC$. $HC$b) $AB^{2}$= $HB$ . $HC$c ) $AB$ . $AC$ = $BC$ .$AH$d )$\frac{1}{AH^{2}}$= $\frac{1 }{AB^{2}}$ + $\frac{1}{AC^{2}}$
cực dễ nhg k pít lm( phần d ak) Cho $\triangle$ $ABC$ vuông tại $A$ đường cao $AH$ cm a) $AB^{2}$ = $BC$. $BH$ ; $A C^{2}$= $BC$. $HC$b) $AB^{2}$= $HB$ . $HC$c ) $AB$ . $AC$ = $BC$ .$AH$d )$\frac{1}{AH^{2}}$= $\frac{1 }{AB^{2}}$ + $\frac{1}{AC^{2}}$
|
|