|
sửa đổi
|
tich phân 3 lớp
|
|
|
tich phân 3 lớp tính tích phân 3 lớp của biểu thức $(x^{2}+y^{2}) dxdydz$. Vật thể là khối giới hạn bởi $z=x^{2}+y^{2}$ và mp $z=1$
tich phân 3 lớp tính tích phân 3 lớp của biểu thức $(x^{2}+y^{2}) dxdydz$. Vật thể là khối giới hạn bởi $z=x^{2}+y^{2}$ và mp $z=1$
|
|
|
sửa đổi
|
tich phân 3 lớp
|
|
|
tich phân 3 lớp tính tích phân 3 lớp của biểu thức (x^2 + y^2) dxdyd x. Vật thể là khối giới hạn bởi z = x^2 + y^2 và mp z =1
tich phân 3 lớp tính tích phân 3 lớp của biểu thức $(x^ {2 }+y^ {2 }) dxdyd z$. Vật thể là khối giới hạn bởi $z=x^ {2 }+y^ {2 }$ và mp $z=1 $
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ phương trình
|
|
|
giải hệ phương trình x-y= (\sqrt{y}-\sqrt{x})(1+xy)x^ {3 }+y^ {3 }=54
giải hệ phương trình \begin{cases}x-y=(\sqrt{y}-\sqrt{x})(1+xy) \\ x^3+y^3=54 \end{cases}
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình - Bất phương trình - Hệ chứa trị tuyệt đối
|
|
|
Phương trình - Bất phương trình - Hệ chứa trị tuyệt đối Tìm m để b ất p hương t rình sau đúng \forall m \in R\left| { 3x +2 } \right| - \left| { 2x2 + x -1 } \right| +x \leq m
Phương trình - Bất phương trình - Hệ chứa trị tuyệt đối Tìm $m $ để bpt sau đúng $\forall m \in R :$$\left| {3x -2} \right|-\left| {2x ^{2 }+x-1} \right|+x \leq m $
|
|
|
sửa đổi
|
hệ thức lượng
|
|
|
hệ thức lượng $S_{\triangle ABC}=\frac{1}{2}.\sqrt{AB^{2}.AC^{2}} +\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}$
hệ thức lượng $S_{\triangle ABC}=\frac{1}{2}.\sqrt{ \overrightarrow{AB }^{2}. \overrightarrow{AC }^{2}} -\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}$
|
|
|
sửa đổi
|
hệ thức lượng
|
|
|
hệ thức lượng sABC=1 /2 căn AB^2 *AC^2+ (ve cto AB *ve ctow AC )
hệ thức lượng $S_{\triangle ABC }= \frac{1 }{2 }.\sqrt{AB^ {2 }.AC^ {2 }}+ \ove rright arro w{AB }.\ove rright arrow {AC }$
|
|
|
sửa đổi
|
hệ thức lượng
|
|
|
hệ thức lượng sin A=sin B*cos C+sin C*cos B
hệ thức lượng $\sin a= \sin b.\cos c+ \sin c.\cos b$
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình
|
|
|
giải phương trình giải phương trình :\frac{9x ^{2}-14x+25}{3x+3+4\sqrt{2x-1}}=\frac{[(\sqrt{x-1} -1)\times(2x-4)]}{x}
giải phương trình Giải phương trình: $\frac{9x{2}-14x+25}{3x+3+4\sqrt{2x-1}}=\frac{[(\sqrt{x-1}-1)\times(2x-4)]}{x} $
|
|
|
sửa đổi
|
1
|
|
|
1 cho 3 số thực a,b,c(a #b #c #0). Tìm a=c^2(a+b) biết a^2(b+c)=b^2(a+c)=2016
1 Cho $3 $ số thực $a,b,c $ $( a \neq b \neq c \neq 0 ) $. Tìm $a=c^ {2 }(a+b) $ biết $a^ {2 }(b+c)=b^ {2 }(a+c)=2016 $
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh : 8p+1 và 8p-1 không đồng thời là số nguyên tố .
|
|
|
$p$ là số nguyên tố=> $p$ không chia hết cho $3$ => 8p không chia hết cho $3$.trong ba số $8p-1$, $8p$ , $8p+1$ chắc chắn có một số chia hết cho 3mà $8p$ không chia hết cho $3$=> $8p-1$ hoặc $8p+1$ chia hết cho $3$Vậy $8p-1$ và $8p+1$ không đồng thời là số nguyên tố.
$p$ là số nguyên tố=> $p$ không chia hết cho $3$ => 8p không chia hết cho $3$.trong ba số $8p-1$, $8p$ , $8p+1$ chắc chắn có một số chia hết cho 3mà $8p$ không chia hết cho $3$=> $8p-1$ hoặc $8p+1$ chia hết cho $3$Vậy $8p-1$ và $8p+1$ không đồng thời là số nguyên tố.
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp e vs
|
|
|
Tự kẻ hình ( tự túc là hạnh phúc ) a) $\widehat{BOC}=360-90-90-35=145$* b) cung $BC = \frac{\widehat{BOC}}{2}=72,5$* (nhỏ)cung $BC = 360 - 72,5 = 287,5$* (lớn)
a) $\widehat{BOC}=145$* b) cung $BC = \frac{\widehat{BOC}}{2}=72,5$* (nhỏ)cung $BC = 360 - 72,5 = 287,5$* (lớn)
|
|
|
sửa đổi
|
giúp e với gấp lắm ạ
|
|
|
a) Nửa tam giác đều: $\widehat{B}=60$* $\widehat{C}=30$* Định lí Pytago: $AC=\sqrt{3}a$ $S_{\triangle ABC}=\frac{a.\sqrt{3}a}{2}=\frac{\sqrt{3}.a^{2}}{2}$
a) Nửa tam giác đều: $\widehat{B}=60$* $\widehat{C}=30$* Định lí Pytago: $AC=\sqrt{3}a$ $S_{\triangle ABC}=\frac{a.\sqrt{3}a}{2}=\frac{\sqrt{3}.a^{2}}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp e với gấp lắm ạ
|
|
|
giúp e với gấp lắm ạ Cho ta m g iác ABC vuông tại A và có BC = 2AB = 2a. Ở phía ngoài tam giác ta vẽ hình vuông BCDE, ta m giác đều ABF và ta m g iác đều ACGa) Tính các góc B, C , cạnh AC và diện tích ta m g iác ABCb) Chứng minh rằng FA vuông góc với BE và CG. Tính diện tích ta m giác FAG và diện tích ta m g iác FBEc) Tính diện tích hình thang DEFG
giúp e với gấp lắm ạ Cho $\t ria ng le ABC $ vuông tại $A $ và có $BC = 2AB = 2a $. Ở phía ngoài tam giác ta vẽ hình vuông $BCDE $, $\t ria ngle ABF$ đều và $\t ria ng le ACG$ đều .a) Tính các góc $B, C $ cạnh $AC $ và diện tích $\t ria ng le ABC $.b) Chứng minh rằng $FA $ vuông góc với $BE $ và $CG $. Tính diện tích $\t ria ngle FAG $ và diện tích $\t ria ng le FBE $c) Tính diện tích hình thang $DEFG $
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình bậc hai. Min và Max
|
|
|
Phương trình bậc hai. Min và Max Cho PT: $2x^{2}+2(m+1)x+m^{2}+4m+3=0$ Tìm $m$ để phương trình có $2$ nghiệm $x_{1}, x_{2}$. Khi đó tìm $GTLN, GTNN$ của biểu thức $A=x_{1}.x_{2} +2(x_{1}+x_{2})$ Mong mọi người giúp mình. Cảm ơn rất nhiều!
Phương trình bậc hai. Min và Max Cho PT: $2x^{2}+2(m+1)x+m^{2}+4m+3=0$ Tìm $m$ để phương trình có $2$ nghiệm $x_{1}, x_{2}$. Khi đó tìm $GTLN, GTNN$ của biểu thức $A=x_{1}.x_{2} -2(x_{1}+x_{2})$ Mong mọi người giúp mình. Cảm ơn rất nhiều!
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình bậc hai. Min và Max
|
|
|
Phương trình bậc hai. Min và Max Cho phương trình 2x^{2} + 2(m+1)x +m^{2} +4m +3 = 0 Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2. Khi đó tìm GTLN, GTNN của biểu thức A= x1x2 - 2(x1 + x2) Mong mọi người giúp mình. Cảm ơn rất nhiều!
Phương trình bậc hai. Min và Max Cho PT: $2x^{2}+2(m+1)x+m^{2}+4m+3=0 $ Tìm $m $ để phương trình có $2 $ nghiệm $x _{1 }, x _{2 }$. Khi đó tìm $GTLN, GTNN $ của biểu thức $A=x _{1 }.x _{2 }+2(x _{1 }+x _{2 }) $ Mong mọi người giúp mình. Cảm ơn rất nhiều!
|
|