|
sửa đổi
|
123456
|
|
|
123456 CMR nếu AC^2 +BD^2=AB^2+BC^2+CD^2+DA^2 thì ABCD là hình bình hành
123456 CMR nếu $AC^2 +BD^2=AB^2+BC^2+CD^2+DA^2 $thì ABCD là hình bình hành
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình bâc cao
|
|
|
giải phương trình bâc cao 4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12)=3x^2
giải phương trình bâc cao $4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12)=3x^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp tui nha
|
|
|
Giúp tui nha Chứng minh rằng :a, Trong mọi t/giác ABC nhỏ với I là trực tâm và S là diện tích ta đều có hệ thức AB^2+IC^2 =BC^2+IA^2=CA^2+IB^2
Giúp tui nha Chứng minh rằng :a, Trong mọi t/giác ABC nhỏ với I là trực tâm và S là diện tích ta đều có hệ thức $AB^2+IC^2 =BC^2+IA^2=CA^2+IB^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 12 tìm min max của hàm 2 biến.
|
|
|
Toán 12 tìm min max của hàm 2 biến. Cho x, y thoả mãn (x+y)^2 + 4xy &g t;= 2. Tìm MIN của biểu thức P= 3(x^4 + y^4 + x^2y^2) -2(x^2 + y^2) + 1
Toán 12 tìm min max của hàm 2 biến. Cho x, y thoả mãn $(x+y)^2 + 4xy \g eq 2 $. Tìm MIN của biểu thức $P= 3(x^4 + y^4 + x^2y^2) -2(x^2 + y^2) + 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
giải bpt bằng phương pháp hàm số
|
|
|
giải bpt bằng phương pháp hàm số (x-7 )/(x-1-2 căn(x+2 ))&g t;=2 căn(4-x )/(x+1 )
giải bpt bằng phương pháp hàm số $\frac{x-7 }{x-1-2 \sqrt{x+2 }}\g eq \frac{2 \sqrt{4-x }}{x+1 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Phân tích thành nhân tử
|
|
|
Phân tích thành nhân tử Phân tích:f(x) = x^8+x^6+x^4+x^2+1 -> thành 2 nhân tử bậc 4
Phân tích thành nhân tử Phân tích: $f(x) = x^8+x^6+x^4+x^2+1 $ -> thành 2 nhân tử bậc 4
|
|
|
sửa đổi
|
So sánh bằng phân số trung gian
|
|
|
$\frac{141}{893} = \frac{3}{19} \leq \frac{3}{18}$$\frac{159}{901} = \frac{3}{17} \geq \frac{3}{18}$$\Rightarrow$ ...
$\frac{141}{893} = \frac{3}{19} < \frac{3}{18}$$\frac{159}{901} = \frac{3}{17} > \frac{3}{18}$$\Rightarrow$ ...
|
|
|
sửa đổi
|
So sánh bằng phân số trung gian
|
|
|
So sánh bằng phân số trung gian so sánh phân số \frac{141}{893} và phân số \frac{159}{901} bằng cách so sánh phân số trung gian
So sánh bằng phân số trung gian so sánh phân số $\frac{141}{893} $ và phân số $\frac{159}{901} $ bằng cách so sánh phân số trung gian
|
|
|
sửa đổi
|
Toàn 10 , tìm GTNN
|
|
|
Toàn 10 , tìm GTNN Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=\sqrt{x^{2}-2ax+2a^{2}}+\sqrt{x^{2}-2bx+2b^{2}} với a,b là các hằng số thỏa mãn a<0,b>0
Toàn 10 , tìm GTNN Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau $y=\sqrt{x^{2}-2ax+2a^{2}}+\sqrt{x^{2}-2bx+2b^{2}} $ với a,b là các hằng số thỏa mãn a<0,b>0
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hộ nh
|
|
|
Giải hộ nh (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)=3x^2
Giải hộ nh $(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)=3x^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm tập xác định của các hàm số
|
|
|
tìm tập xác định của các hàm số tìm tập xác định của các hàm số1/y=\cos \frac{x+1}{x+2}2/y=\sin \sqrt{x+4} 3/y=\cos \sqrt{x^{2}-3x+2} 4/y=\frac{2}{\cos 2x}5/y=\frac{1}{\sin x}-\frac{1}{2\cos x}6/y=\sin \frac{2x}{x-2}7/y=\cos \frac{1}{x^{2}-1}
tìm tập xác định của các hàm số tìm tập xác định của các hàm số $1/y=\cos \frac{x+1}{x+2} $$2/y=\sin \sqrt{x+4} $$3/y=\cos \sqrt{x^{2}-3x+2} $$4/y=\frac{2}{\cos 2x} $$5/y=\frac{1}{\sin x}-\frac{1}{2\cos x} $$6/y=\sin \frac{2x}{x-2} $$7/y=\cos \frac{1}{x^{2}-1} $
|
|
|
sửa đổi
|
hình học không gian 11 , help me :((
|
|
|
hình học không gian 11 , help me :(( cho hình chóp S.ABC có SA = 6, SB=2, , SC=4. \widehat{SBC} = 90 , \widehat{SAC} =120 , AB=2\sqrt{10} . N là trung điểm của SC. mặt phẳng \alpha đi qua B, N và \alpha vuông góc với ( SAC)1. xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi \alpha và hình chóp 2. tính d( S, (ABC))
hình học không gian 11 , help me :(( cho hình chóp S.ABC có SA = 6, SB=2, , SC=4. $\widehat{SBC} = 90 $ , $\widehat{SAC} =120 $ , $AB=2\sqrt{10} $ . N là trung điểm của SC. mặt phẳng $\alpha $ đi qua B, N và $\alpha $ vuông góc với ( SAC)1. xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi $\alpha $ và hình chóp 2. tính d( S, (ABC))
|
|
|
sửa đổi
|
Toán vô tỷ
|
|
|
Toán vô tỷ căn (x+1 ) + căn ( 2x+3 ) bé thua hoặc bằng x^2-x-1ai giải giúp mik vs, mai thi rồi
Toán vô tỷ $\sqrt{x+1 } + \sqrt{2x+3 } \leq x^2-x-1 $ai giải giúp mik vs, mai thi rồi
|
|
|
sửa đổi
|
Công thức lượng giác
|
|
|
Công thức lượng giác Đơn giản biểu thức sau:1, A=sinx.cosx.cos2x2, B=sin^{4}x - cos^{4}x
Công thức lượng giác Đơn giản biểu thức sau:1, $ A=sinx.cosx.cos2x $2, $B=sin^{4}x - cos^{4}x $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 8 ạ
|
|
|
Toán 8 ạ Chứng minh rằng: f(x)=(x^2+x-1)^2018+(x^2-x+1)^2018-2 chia hết cho g(x)=x^2-x
Toán 8 ạ Chứng minh rằng: $f(x)=(x^2+x-1)^ {2018 }+(x^2-x+1)^ {2018 }-2 $ chia hết cho $g(x)=x^2-x $
|
|