|
sửa đổi
|
giup dum nha
|
|
|
giup dum nha x^2+4xy-16+4y^2 & 2x^2-5xy-3y^2
giup dum nha $x^2+4xy-16+4y^2 $ $2x^2-5xy-3y^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác (13)
|
|
|
vt \leq sqrt2vp \geq 2sqrt2 vay sao 2 cai bang nhau duoc, vo ly qua
$vt \leq sqrt2$$vp \geq 2sqrt2 $ vay sao 2 cai bang nhau duoc, vo ly qua
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình này dùm mình, đừng giải tắt quá nha
|
|
|
$ĐK : x,y \neq 0$Biến đổi $PT(1) \Leftrightarrow x-y-\frac{1}x+\frac{1}y=0$$\Leftrightarrow (x-y)(1+\frac{1}{xy})=0$$\Leftrightarrow x-y=0$$\Leftrightarrow x=y$Thế vào $PT(2) \Rightarrow x^3-2x+1=0$Tới đây giải dễ dàng rồi nha bạn
$ĐK : x,y \neq 0$Biến đổi $PT(1) \Leftrightarrow x-y-\frac{1}x+\frac{1}y=0$$\Leftrightarrow (x-y)(1+\frac{1}{xy})=0$$\Leftrightarrow x-y=0 hoặc xy=-1$$\Leftrightarrow x=y hoặc x=\frac{-1}y$Thế vào PT(2) Tới đây giải dễ dàng rồi nha bạn
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình này dùm mình, đừng giải tắt quá nha
|
|
|
$BPT \Leftrightarrow \sqrt{(x-5)(x-3)} +\sqrt{(x-3)(x+5)} \leq \sqrt{(x-3)(x-\frac{3}2)} (ĐK : x\geq5)$$\Leftrightarrow \sqrt{x-3}(\sqrt{x-5}+\sqrt{x+5}-\sqrt{x-\frac{3}2}) \leq 0$$\Leftrightarrow \sqrt{x-3}=0 \Leftrightarrow x=3 (nhận)$Hoặc $ \sqrt{x-5}+\sqrt{x+5}-\sqrt{x-\frac{3}2} \leq 0$$\Leftrightarrow \sqrt{x-5}+\sqrt{x+5} \leq \sqrt{x-\frac{3}2}$Đến đây thì cứ bình phương hai vế là ra dc x, nhớ kiểm tra cả điều kiện nữa là xong nha bạn
$BPT \Leftrightarrow \sqrt{(x-5)(x-3)} +\sqrt{(x-3)(x+5)} \leq \sqrt{(x-3)(x-\frac{3}2)} (ĐK : x\geq5 hoặc x\leq -5)$$\Leftrightarrow \sqrt{x-3}(\sqrt{x-5}+\sqrt{x+5}-\sqrt{x-\frac{3}2}) \leq 0$$\Leftrightarrow \sqrt{x-3}=0 \Leftrightarrow x=3 (nhận)$Hoặc $ \sqrt{x-5}+\sqrt{x+5}-\sqrt{x-\frac{3}2} \leq 0$$\Leftrightarrow \sqrt{x-5}+\sqrt{x+5} \leq \sqrt{x-\frac{3}2}$Đến đây thì cứ bình phương hai vế là ra dc x, nhớ kiểm tra cả điều kiện nữa là xong nha bạn
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
3. Gợi ýLấy vế trừ vế rồi cứ gộp thành nhân tử hết cỡ, ta có(x-1)(\frac{x^3-1}{x^2}+(y-1)(\frac{y^3-1}{y^2}=0\Leftrightarrow (x-1)^2.\frac{x^2+x+1}{x^2}+(y-1)^2.\frac{y^2+y+1}{y^2}=0(1)Có \frac{x^2+x+1}{x^2} >0 \forall xTương tự với y\Rightarrow (1) \Leftrightarrow x-1=y-1=0\Leftrightarrow x=y=1
3. Gợi ýLấy vế trừ vế rồi cứ gộp thành nhân tử hết cỡ, ta có$(x-1)(\frac{x^3-1}{x^2}+(y-1)(\frac{y^3-1}{y^2}=0$$\Leftrightarrow (x-1)^2.\frac{x^2+x+1}{x^2}+(y-1)^2.\frac{y^2+y+1}{y^2}=0(1)$Có $\frac{x^2+x+1}{x^2} >0 \forall x$Tương tự với y$\Rightarrow (1) \Leftrightarrow x-1=y-1=0$$\Leftrightarrow x=y=1$
|
|
|
sửa đổi
|
Một vài câu hỏi cần đc giải
|
|
|
Một vài câu hỏi cần đc giải 1. Tuổi mẹ hiện nay gấp 3,5 lần tuổi con. Cách đây 9 năm tuổi mẹ gấp 11 lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là ..... tuổi.2. Số tự nhiên a chia cho 15 dư 7, chia cho 6 thì dư 4. Chia a cho 30 thì số dư là?3. Biết 1960 và 2020 chia cho số tự nhiên a đều dư 28. Số tự nhiên a đó là?
Một vài câu hỏi cần đc giải 1. Tuổi mẹ hiện nay gấp 3,5 lần tuổi con. Cách đây 9 năm tuổi mẹ gấp 11 lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là ..... tuổi.2. Số tự nhiên a chia cho 15 dư 7, chia cho 6 thì dư 4. Chia a cho 30 thì số dư là?3. Biết 1960 và 2020 chia cho số tự nhiên a đều dư 28. Số tự nhiên a đó là?
|
|
|
sửa đổi
|
Help me, please!
|
|
|
Help me, please! cho tg ABC cân tại B, pt cạnh AB \sqrt{3}x - y - 2 \sqrt{3} = 0. tâm dg tròn ngoại tiếp tg ABC là I(0.2). điểm B thuộc trục Ox. tìm tọa độ điểm C
Help me, please! cho tg ABC cân tại B, pt cạnh AB $\sqrt{3}x - y - 2 \sqrt{3} = 0 $. tâm dg tròn ngoại tiếp tg ABC là I(0.2). điểm B thuộc trục Ox. tìm tọa độ điểm C
|
|
|
sửa đổi
|
xét tính đơn điệu của hàm số
|
|
|
xét tính đơn điệu của hàm số ai giup em bai nay voi.em chua hieu ro lam. cho ham so y=1/3x^{3}+(m-1)x^{2}+(2m+1)x+m nghich bien tren (0;3)
xét tính đơn điệu của hàm số ai giup em bai nay voi.em chua hieu ro lam. cho ham so $y=1/3x^{3}+(m-1)x^{2}+(2m+1)x+m $ nghich bien tren (0;3)
|
|
|
sửa đổi
|
M.n cho minh hoi pt nay voi
|
|
|
M.n cho minh hoi pt nay voi cho pt: \sqrt{x+1}+\sqrt{3x+7}+\sqrt{3x^{2}+10x+7}= m-2xa) giai pt voi m=0b) tim m de pt co' nghiem
M.n cho minh hoi pt nay voi cho pt: $\sqrt{x+1}+\sqrt{3x+7}+\sqrt{3x^{2}+10x+7}= m-2x $a) giai pt voi m=0b) tim m de pt co' nghiem
|
|
|
sửa đổi
|
giup vs
|
|
|
giup vs giai pt$x^2-2x+3=\sqrt{2x^2-1}+\sqrt{1+3x-3x^2$
giup vs giai pt$x^2-2x+3=\sqrt{2x^2-1}+\sqrt{1+3x-3x^2 }$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau :
|
|
|
tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau : $a) 15x + 13y = 20$$b) 4x - 17y = 8$$c) 11x = 9y = 20$$d) 9x - 15y = -12$
tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau : $a) 15x + 13y = 20$$b) 4x - 17y = 8$$c) 11x + 9y = 20$$d) 9x - 15y = -12$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau :
|
|
|
tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau : a) 15x + 13y = 20b) 4x - 17y = 8c) 11x = 9y = 20d) 9x - 15y = -12
tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau : $a) 15x + 13y = 20 $$b) 4x - 17y = 8 $$c) 11x = 9y = 20 $$d) 9x - 15y = -12 $
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ PT
|
|
|
Hệ PT $\left\{ \begin{array}{l} x^2y +a=y^2\\ xy^2+a =x^2 \end{array} \right.$Định a <0 để hệ có nghiệm
Hệ PT $\left\{ \begin{array}{l} x^2 -2xy -3y^2 =8\\ 2x ^2+4xy+5y^2 =a^4-4a^3+ 4a^2 -12+\sqrt{105} \end{array} \right.$Định a để hệ có nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ PT
|
|
|
Hệ PT \left\{ \begin{array}{l} \sqrt{\frac{x}y}+\sqrt\frac{y}x=\frac7{xy}+1\\ x\sqrt{xy}+y\sqrt{xy}=78 \end{array} \right.
Hệ PT $\left\{ \begin{array}{l} \sqrt{\frac{x}y}+\sqrt\frac{y}x=\frac7{xy}+1\\ x\sqrt{xy}+y\sqrt{xy}=78 \end{array} \right. $
|
|
|
sửa đổi
|
Vẽ đồ thị hàm số
|
|
|
Câu a) $f(x+k\pi)=2sin(2x+2k\pi)=2sin2x=f(x)Câu b) ko biết nhập bảng biến thiên nên chị làm thế này nha$x$ $-\frac{\pi}2$ $-\frac{\pi}4 $ $0$ $\frac{\pi}4$ $\frac{\pi}2$ $2$$y=sin2x$ $0 $ $0 $ $ 0$ $-2$Hàm đồng biến từ $[-\frac{\pi}4; \frac{\pi}4]$Hàm nghịch biến từ $[-\frac{\pi}2;-\frac{\pi}4] \cup [\frac{\pi}4;\frac{\pi}2]$Câu c)
Câu a) $f(x+k\pi)=2sin(2x+2k\pi)=2sin2x=f(x)$Câu b) ko biết nhập bảng biến thiên nên chị làm thế này nha$x$ $-\frac{\pi}2$ $-\frac{\pi}4 $ $0$ $\frac{\pi}4$ $\frac{\pi}2$ $2$$y=sin2x$ $0 $ $0 $ $ 0$ $-2$Hàm đồng biến từ $[-\frac{\pi}4; \frac{\pi}4]$Hàm nghịch biến từ $[-\frac{\pi}2;-\frac{\pi}4] \cup [\frac{\pi}4;\frac{\pi}2]$Câu c)
|
|