|
đặt câu hỏi
|
bài hình này ntn ạ
|
|
|
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi K là trung điểm của BC. I là trung điểm của C'D a) Dựng thiết diện tạo bởi (AKI) với hình lập phương b) Tính diện tích thiết diện theo a
|
|
|
đặt câu hỏi
|
tính
|
|
|
Tính: $A = \tan\frac{\pi }{7} .\tan\frac{2\pi}{7} .\tan\frac{3\pi}{7}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
chứng minh
|
|
|
Chứng minh rằng ; 1. $p^2 \geq 3r^2+12rR$ 2. $p^2+5r^2 \geq 16R.r$ 3. $8R^2 \geq p^2+r^2+2R.r$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hệ thức lượng nữa
|
|
|
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng : $16S \geq 3a^2+2b^2+2c^2$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hệ thức lượng
|
|
|
cho tứ giác có S= $\sqrt{abcd}$ chứng minh nếu tứ giác nội tiếp thì nó cũng ngoại tiếp
|
|
|
đặt câu hỏi
|
he thuc luong
|
|
|
Cho: $sin^{2}A + sin^{2}B +2sinAsinB= \frac{1}{4} +3cosC+ cos^{2}C$. tinh các góc tam giác ABC
|
|
|
đặt câu hỏi
|
chứng minh
|
|
|
Cho tam giác ABC thỏa: $2(l_{a}+l_{b}+l_{c})= \sqrt{3} (a+b+c)$ chứng minh: tam giác ABC đều ( với l là độ dài phân giác phát xuất từ các đỉnh)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
tìm max
|
|
|
Xét tam giác ABC thỏa mãn ràng buộc $ Max{A,B,C}\ge\dfrac{Pi}{2} $ . Tìm Max $ P= SinA + Sin^2B + Sin^3C $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
có mấy bài hệ thức lượng
|
|
|
Cho $\Delta ABC, có AB=\sqrt{a^2+b^2}, BC=\sqrt{b^2+c^2}, AC=\sqrt{a^2+c^2}$ với a, b, c là ba độ dài cho trước. Chứng minh rằng $\Delta$ABC nhọn
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bài tứ diện
|
|
|
các cặp cạnh chéo nhau của tứ diện $ABCD$ là $a,d;b,e;c,f$. Gọi $S1$ là diện tích lớn nhất của thiết diện song song với cặp cạnh $a,d . S2;S3$ . Xác định tương tự với 2 cặp cạnh kia . hãy CMR : $S1+S2+S3 \leq \dfrac{1}{4}.(ad+be+cf)$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
các anh giúp em bài này với
|
|
|
Cho $ABCD$ là tứ diện gần đều có $BC=DA=a ; CD=DB=b và AB=AD=c$ . Chứng minh rằng : $\dfrac{1}{a^{2}.b^{2}}+\dfrac{1}{b^{2}.c^{2}}+\dfrac{1}{c^{2}.a^{2}} \leq \dfrac{9}{S^{2}}$
|
|