|
sửa đổi
|
lluong giác
|
|
|
lluong giác cmr trong 1 tam giác đều thỏa mãn$\begin{cases}\frac{1+\cos C}{\sin C}=\frac{2a+b}{\sqrt{4a^2-b^2}} \\ a^2(b+c-a)=b^3+c^3-a^3 \end{cases}$2.cmr tam giác ABC là tam giác vuông khi $\cot \frac{B}{2}=\frac{a+c}{b}$
lluong giác cmr trong 1 tam giác đều thỏa mãn$\begin{cases}\frac{1+\cos C}{\sin C}=\frac{2a+b}{\sqrt{4a^2-b^2}} \\ a^2(b+c-a)=b^3+c^3-a^3 \end{cases}$2.cmr tam giác ABC là tam giác vuông khi $\cot \frac{B}{2}=\frac{a+c}{b}$ 3.cmr tam giác ABC đều khi$\begin{cases}\frac{a^3-b^3-c^3}{a-b-c}=a^2 \\ \cos B\cos C=\frac{1}{4} \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
lluong giác
|
|
|
lluong giác cmr trong 1 tam giác đều thỏa mãn$\begin{cases}\frac{1+\cos C}{\sin C}=\frac{2a+b}{\sqrt{4a^2-b^2}} \\ a^2(b+c-a)=b^3+c^3-a^3 \end{cases}$
lluong giác cmr trong 1 tam giác đều thỏa mãn$\begin{cases}\frac{1+\cos C}{\sin C}=\frac{2a+b}{\sqrt{4a^2-b^2}} \\ a^2(b+c-a)=b^3+c^3-a^3 \end{cases}$ 2.cmr tam giác ABC là tam giác vuông khi $\cot \frac{B}{2}=\frac{a+c}{b}$
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác
|
|
|
lượng giác cho tam giác ABC.cm$\tan \frac{A}{2}.\tan \frac{B}{2}.\tan \frac{C}{2}\leq \frac{1}{3\sqrt{3}}$
lượng giác 1,cho tam giác ABC.cm$\tan \frac{A}{2}.\tan \frac{B}{2}.\tan \frac{C}{2}\leq \frac{1}{3\sqrt{3}}$ 2.cho tam giác ABC biết $\cot\frac{B}{2}=\frac{a+c}{b} $
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình
|
|
|
phương trình cho phương trình $x^{2}-(3\sqrt{3}+2)x-(\sqrt{5}+1)=0$gọi $x_{1},x_{2}$ là nghiệm của phương trình trên. tính giá trị biểu thức $S={x_{1}}^{2008} +{x_{2}}^{2008}-(3\sqrt{3}+2)({x_{1}}^{2007}+{x_{2}}^{2007})-(\sqrt{5+1 }({x_{1}}^{2006}{x_{2}}^{2006} ))$
phương trình cho phương trình $x^{2}-(3\sqrt{3}+2)x-(\sqrt{5}+1)=0$gọi $x_{1},x_{2}$ là nghiệm của phương trình trên. tính giá trị biểu thức $S={x_{1}}^{2008}{x_{2}}^{2008}-(3\sqrt{3}+2)({x_{1}}^{2007}+{x_{2}}^{2007})-(\sqrt{5 }+1 )({x_{1}}^{2006} +{x_{2}}^{2006})$
|
|
|
sửa đổi
|
Vi-et
|
|
|
Vi-et cho phương trình $ax^{2}+bx+c=0 $ (a khac 0)(1)chứng minh rằng dk cần và đủ để phương trình có 2 nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia là $9ac=2b^{2}$ (2)
Vi-et cho phương trình $ax^{2}+bx+c=0 $ (a khac 0)(1)chứng minh rằng dk cần và đủ để phương trình có 2 nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia là $9ac=2b^{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Vi-et
|
|
|
Vi-et cho phương trình $ax^{2}+bx+c=0 $ (a khac 0)chứng minh rằng dk cần và đủ để phương trình có 2 nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia là $9ac=2b^{2}$
Vi-et cho phương trình $ax^{2}+bx+c=0 $ (a khac 0) (1)chứng minh rằng dk cần và đủ để phương trình có 2 nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia là $9ac=2b^{2}$ (2)
|
|
|
sửa đổi
|
tính giá trị biểu thức
|
|
|
tính giá trị biểu thức $\sqrt[3]{4(\sqrt{5}+1)}-\sqrt[3]{4(\sqrt{5} +1)}$$E=x\sqrt{1+y^{2}}+y\sqrt{1+x^{2}}$ biết$xy+\sqrt{(1+x^{2})(1+y^{2}}=a$
tính giá trị biểu thức $\sqrt[3]{4(\sqrt{5}+1)}-\sqrt[3]{4(\sqrt{5} -1)}$$E=x\sqrt{1+y^{2}}+y\sqrt{1+x^{2}}$ biết$xy+\sqrt{(1+x^{2})(1+y^{2} )}=a$
|
|
|
sửa đổi
|
cái này hay này không xem thì fi
|
|
|
cái này hay này không xem thì fi ${x_{1}}^{n}+{x_{2}}^{n}+{x_{3}}^{n}+....+{x_{n-2}}^{n}+{x_{n-1}}^{n}+{x_{n}}^{n}\geq n({x_{1}x_{2}x_{3}....x_{n-2}x_{n-1}x_{n}})$
cái này hay này không xem thì fi ${x_{1}}^{n}+{x_{2}}^{n}+{x_{3}}^{n}+....+{x_{n-2}}^{n}+{x_{n-1}}^{n}+{x_{n}}^{n}\geq n({x_{1}x_{2}x_{3}....x_{n-2}x_{n-1}x_{n}})$ VỚI $x_{i}\geq 0$
|
|
|
sửa đổi
|
cái này hay này không xem thì fi
|
|
|
cái này hay này không xem thì fi ${x_{1}}^{n}+{x_{2}}^{n}+{x_{3}}^{n}+....+{x_{n-2}}^{n}+{x_{n-1}}^{n}+{x_{n}}^{n}\geq n \sqrt[n]{x_{1}x_{2}x_{3}....x_{n-2}x_{n-1}x_{n}}$
cái này hay này không xem thì fi ${x_{1}}^{n}+{x_{2}}^{n}+{x_{3}}^{n}+....+{x_{n-2}}^{n}+{x_{n-1}}^{n}+{x_{n}}^{n}\geq n ({x_{1}x_{2}x_{3}....x_{n-2}x_{n-1}x_{n}} )$
|
|
|
sửa đổi
|
chưg minh BDT Cósi
|
|
|
chưg minh BDT Cósi $x^{4}+y^{4}+z^{4}+t^{4}\geq4 \sqrt[4]{xyzt} $
chưg minh BDT Cósi $x^{4}+y^{4}+z^{4}+t^{4}\geq4{xyzt} $ $x,y,z,t\geq0$
|
|
|
sửa đổi
|
Cm hộ mình cái BDT
|
|
|
Cm hộ mình cái BDT CM $a^{5}+b^{5}+c^{5}+d^{5}+e^{5}\geq 5 \sqrt[5]{abcde}$
Cm hộ mình cái BDT CM $a^{5}+b^{5}+c^{5}+d^{5}+e^{5}\geq 5{abcde}$ $a,b,c,d,e\geq 0$
|
|
|
sửa đổi
|
cos ai khhong giup cm BDT voi
|
|
|
cos ai khhong giup cm BDT voi cm bdt cosi $x^{3}+y^{3}+z^{3}\geq \sqrt[3]{xyz}$
cos ai khhong giup cm BDT voi cm bdt cosi $x^{3}+y^{3}+z^{3}\geq 3\sqrt[3]{xyz}$
|
|