|
đặt câu hỏi
|
tích phân
|
|
|
Phương pháp tích phân từng phần
1 $\int\limits_{0}^{\pi^2}\sin\sqrt{x}dx$
2, $\int\limits_{0}^{\pi}x\sin x\cos^2xdx$
3, $\int\limits_{1}^{2}\frac{\ln(1+x)}{x^2}dx$
4, $\int\limits_{0}^{1}(x+1)^2e^{2x}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
tích phân
|
|
|
tích phân 1, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{\cos x+\sin x}{\sqrt{3+\sin2x}}dx$2, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{\sin2x}{\sqrt{\cos^2x+4\sin^2x}}dx$3, $\int\limits_{\ln3}^{\ln5}\frac{dx}{e^x+2e^{-x}-3}dx$4, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{\sin2x}{(2+\sin x)^2}dx$
tích phân (phương pháp đổi biến số)1, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{\cos x+\sin x}{\sqrt{3+\sin2x}}dx$2, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{\sin2x}{\sqrt{\cos^2x+4\sin^2x}}dx$3, $\int\limits_{\ln3}^{\ln5}\frac{dx}{e^x+2e^{-x}-3}dx$4, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{\sin2x}{(2+\sin x)^2}dx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
tích phân
|
|
|
(phương pháp đổi biến số) 1, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{\cos x+\sin x}{\sqrt{3+\sin2x}}dx$
2, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{\sin2x}{\sqrt{\cos^2x+4\sin^2x}}dx$
3, $\int\limits_{\ln3}^{\ln5}\frac{dx}{e^x+2e^{-x}-3}dx$
4, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{\sin2x}{(2+\sin x)^2}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân
|
|
|
Tích phân Phương pháp đổi biến số1, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\sin2x(1+\sin^2x)^3dx$2, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{1}{\cos^4x}dx$3, $\int\limits_{1}^{e}\frac{\sqrt{1+\ln x}}{x}$4, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{1}{\cos x}$
Tích phân Phương pháp đổi biến số1, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\sin2x(1+\sin^2x)^3dx$2, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{1}{\cos^4x}dx$3, $\int\limits_{1}^{e}\frac{\sqrt{1+\ln x}}{x} dx$4, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{1}{\cos x} dx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
tích phân
|
|
|
Phương pháp đổ biến số ( Hướng dẫn cách giải cho e thôi cũng đc, k cần làm ra hẳn đáp án đâu)
1, $\int\limits_{1}^{e}\frac{1+\ln^2x}{x}dx$
2, $\int\limits_{0}^{1}x^5(1-x^3)^6dx$
3, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{6}}\frac{\cos x}{6-5\sin x+sin^2x}dx$
4, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{6}}\frac{\tan^4x}{\cos2x}dx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tích phân
|
|
|
Phương pháp đổi biến số
1, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\sin2x(1+\sin^2x)^3dx$
2, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{1}{\cos^4x}dx$
3, $\int\limits_{1}^{e}\frac{\sqrt{1+\ln x}}{x}dx$
4, $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{1}{\cos x}dx$
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 19/11/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Giải phương trình này dùm mình, đừng giải tắt quá nha
|
|
|
Ta có pt hoành độ giao điểm của (Cm) và d là:
$x^3+3x^2+mx+1=1\Leftrightarrow x^3+3x^2+mx=0\Leftrightarrow x(x^2+3x+m)=0 (1)\Leftrightarrow \left[\begin {gathered} x=0\\x^2+3x+m=0 (2)\end{gathered} \right.$
Để (Cm) cắt d tại 3 điểm pb thì (1) phải có 3 nghiệm pb hay pt (2) có 2 nghiệm pb khác 0
Đk: $\begin{cases} \Delta>0 \\ m\neq 0 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}9-4m>0 \\ m\neq 0 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}m<\frac{9}{4} \\ m\neq 0\end{cases}$ $(*)$
Gọi $D(x_1;1),E(x_2;1)\Rightarrow x_1,x_2$ là nghiệm của pt (2) nên theo Vi-et ta có: $\begin{cases}x_1+x_2=-3 \\ x_1.x_2=m \end{cases}$
Ta có $y'=3x^2+6x+m\Rightarrow $ hệ số góc của tiếp tuyến tại D và E lần lượt là :
$y'(x_1)=3x_1^2+6x_1+m; y'(x_2)=3x_2^2+6x_2+m$
Theo GT tiếp tuyến tại D và E vuông góc với nhau nên ta có:
$y'(x_1).y'(x_2)=-1\Leftrightarrow (3x_1^2+6x_1+m)(3x_2^2+6x_2+m)=-1$
$\Leftrightarrow 4m^2-9m+1=0\Leftrightarrow \left[\begin {gathered} m=\frac{9-\sqrt{65}}{8}\\m=\frac{9+\sqrt{65}}{8}\end{gathered} \right.$ (Thỏa mãn $(*)$)
|
|
|
giải đáp
|
phương trình mũ logarit
|
|
|
pt đã cho tương đương: $4^{x^2-3x+2}+4^{x^2+6x+5}-4^{x^2-3x+2}.4^{x^2+6x+5}-1=0$
Đặt $\begin{cases}u=4^{x^2-3x+2} \\ v=4^{x^+6x+5} \end{cases}\Rightarrow $ pt có dạng
$u+v-uv-1=0\Leftrightarrow (1-v)(u-1)=0\Leftrightarrow \left[\begin {gathered} 1-v=0\\u-1=0\end{gathered} \right.\Leftrightarrow \left[\begin {gathered} 1=4^{x^2-3x+2}\\1=4^{x^2+6x+5}\end{gathered} \right.\Leftrightarrow \left[\begin {gathered} x^2-3x+2=0\\x^2+6x+5=0\end{gathered} \right.\Leftrightarrow \left[\begin {gathered} \left[\begin {gathered} x=2\\x=1\end{gathered} \right.\\\left[\begin {gathered} x=-1\\x=-5\end{gathered} \right.\end{gathered} \right.$
Vậy pt có 4 nghiệm
|
|