|
đặt câu hỏi
|
giúp e giải bài này với
|
|
|
Bài $23$ Với $5$ chữ số $1, 2, 3, 4, 5$ có thể lập được bao nhiêu số gồm $8$ chữ số, trong đó chữ số $1$ có mặt đúng $3$ lần, chữ số $2$ có mặt đúng $2$ lần và mỗi chữ số còn lại có mặt đúng một lần?
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hoán vị 11(2)
|
|
|
Bài $22 :$ Trên giá sách có $30$ tập sách. Có thể sắp xếp theo bao nhiêu cách khác nhau để có: $a/$ Tập $1$ và tập $2$ đứng cạnh nhau? $b/$ Tập $5$ và tập $6$ không đứng cạnh nhau?
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giúp em bài hoán vị này với.
|
|
|
Bài $14 :$ Từ các chữ số $1, 2, 3, ,4 ,5 ,6 $ thiết lập tất cả các số có $6$ chữ số khác nhau. Hỏi trong các số đã thiết lập được, có bao nhiêu số mà hai chữ số $1$ và $6$ không đứng cạnh nhau? * giải chi tiết hộ em với
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hoán vị 11 (1)
|
|
|
Bài $11 :$ Có $5$ học sinh nam là $A1, A2, A3, A4, A5$ và $3$ học sinh nữ $B1, B2,B3$ được xếp ngồi xung quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nếu : $a)$ Một cách tùy ý ? $b)$ $A1$ không ngồi cạnh $B1$? $c)$ Các học sinh nữ không ngồi cạnh nhau ? - công thức cảu dạng bài này là gì vậy ạ, hướng dẫn giùm e luôn nhé.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hoán vị 11
|
|
|
Bài $9 :$ Tìm tổng $S$ của tất cả các số tự nhiên, mỗi số được tạo thành bởi hoán vị của $6$ chữ số $1, 2, 3, 4, 5, 6$ - chỉ em công thức để tính nhanh tổng theo yêu cầu cảu đề với, e cảm ơn!
|
|
|
đặt câu hỏi
|
ko lẽ bài này khó đến vậy sao.
|
|
|
1) $\frac{1}{2}sinx.sin4x +cosx.cos2x = 1. với 0 \leq x\leq \frac{\pi }{4}.$
giải $\frac{1}{2}sinx.sin4x +cosx.cos2x = 1 $
$\Leftrightarrow sinx.sin2x.cos2x + cosx.cos2x=1$ Ta có: $cos2x \leq 1 $ $\Leftrightarrow sinx.sin2x.cos2x + cosx.cos2x \leq sinx.sin2x + cosx.cos2x $ $ \Leftrightarrow VT \leq cosx.$ Vậy pt đã cho chỉ có thể có nghiệm khi $cosx =1$ $\Leftrightarrow x= k2\pi , k\epsilon Z$ kết hợp với đk, ta có: $0\leq k2\pi \leq \frac{\pi }{4}, k\epsilon Z$ $\Leftrightarrow 0\leq k\leq \frac{1}{8} \Rightarrow k=0 \Rightarrow x=0$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
lượng giác khó
|
|
|
1) $\frac{1}{2}sinx.sin4x +cosx.cos2x = 1. với 0 \leq x\leq \frac{\pi }{4}.$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hai quy tắc đếm cơ bản
|
|
|
Bài 1. Từ các chữ số 0, 2,
3, 4, 5, 7, 8
1.1).
Lập được bao nhiêu STN chẵn có 3 chữ số.
1.2).
Lập được bao nhiêu STN chẵn có 3 chữ số khác nhau.
1.3). Lập
được bao nhiêu STN có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều chữ số
đứng giữa thì bằng nhau.
1.4).
Lập được bao nhiêu STN có 5 chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số hàng
chục và đơn vị bằng 7.
1.5). Lập
được bao nhiêu STN có 5 chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số hàng trăm,
chục và đơn vị bằng 9. * giải chi tiết ra hộ em với nhé!
|
|
|
|
giải đáp
|
giải pt lượng giác
|
|
|
$sin(3cosx) = 1$ $\Leftrightarrow 3cosx = \frac{\pi }{2}+k2\pi $ $\Leftrightarrow cosx = \frac{\pi }{6}+\frac{k2\pi }{3}$
Mà $-1\leq cosx \leq 1$ $\Leftrightarrow -1\leq \frac{\pi }{6}+\frac{k2\pi }{3}\leq 1$
$\rightarrow k =0.$ $cosx = \frac{\pi }{6}$ $\Rightarrow x = \pm arccos\frac{\pi }{6} +m2\pi ; m\epsilon Z.$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
mọi người giải giùm em câu này với
|
|
|
1) Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau: a/ $cos\left[ {\frac{\pi}{8}(3x-\sqrt{9x^2+160x+800})} \right]=1.$
b/ $cos\left[ {\frac{\pi}{4}(3x-\sqrt{9x^2-16x-80})} \right]=1.$
* Giải chi tiết hộ em nhé!!! Bài này thực sự khó vậy sao!
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giải giùm mình với
|
|
|
1) tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
a/ $y=\sin^5x +\sqrt{3}.\cos x$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
tìm max, min
|
|
|
1) tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau: a/ $y=\sin^5x +\sqrt{3}.\cos x$ b/ $y= \frac{\cos^2x+\sin x.\cos x}{1+\sin^2x}.$
|
|