|
|
đặt câu hỏi
|
xếp chỗ cho hoc sinh
|
|
|
Bài $8$: Một lớp học chỉ có các bàn đôi ($2$ chỗ ngồi). Hỏi lớp này có bao nhiêu học sinh, biết rằng chỉ có thể sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh của lớp này theo $132$ sơ đồ khác nhau? (Số chỗ ngồi vừa đủ số học sinh).
|
|
|
đặt câu hỏi
|
quy tắc đếm 11
|
|
|
$1)$ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm $4$ chữ số khác nhau được tạo thành từ $5$ chữ số $0, 1, 2, 3, 4. $ Tính tổng của các số này.
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
tổ hợp 11 (4) tại sao lại phải nhân cho 10 ở tổng của chữ số hàng chục, tương tự hàng trawmxx,...
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
tổ hợp 11 (6) công thức sao ko hiện ra đúng vậy, bạn để công thức vào giữa 2 kid tự $$ đi, ban5 ơi.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
nhị thức niuton 10
|
|
|
Bài $1$ Tính các tổng sau : $a/ S_1=C^0_n+C^1_n+C^2_n+...+ C^n_n$
$b/ S_2=C^0_n+C^2_n+C^4_n+......$
$c/ S_3=C^1_n+C^3_n+C^5_n+.....$
$d/ S_4=C^0_n+2C^1_n+s^2C^2_n+.... +2^kC^k_n+....+2^nC^n_n$
$e/ S_5=C^0_n+2^2C^{n2}+2^4C^4_n+.....$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
nhị thức niuton 9
|
|
|
Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển $(\sqrt[3]{x}+\frac{1}{\sqrt[4]{x}} )^7$, Với $x>0$
|
|