|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình tiếp tuyến(4).
|
|
|
|
Viết phương trình tiếp tuyến với $(C):y=x^3-3x^2-9x+1,$ biết a) Tiếp tuyến có hệ số góc $k_{\text{min}}$ b) Tiếp tuyến tạo với $(d):y=-x+1$ một góc $\alpha$ sao cho $\cos\alpha=\dfrac{5}{\sqrt{41}}$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình tiếp tuyến(3).
|
|
|
|
Viết phương trình tiếp tuyến với $(C):y=x^3-6x^2+9x-1$ biết tiếp cách đều $A(2;\,7),\,B(-2;\,7)$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình tiếp tuyến(2).
|
|
|
|
Viết phương trình tiếp tuyến với $(C):y=\dfrac{3-x}{x+2}$ biết tiếp cách đều $A(-1;\,-2),\,B(1;\,0)$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình tiếp tuyến(1).
|
|
|
|
Viết phương trình tiếp tuyến với $(C):y=\dfrac{x^3}{3}-x^2+2x+1$ biết tiếp tuyến tạo với $Ox,\,Oy$ một tam giác vuông cân.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình tiếp tuyến.
|
|
|
|
Viết phương trình tiếp tuyến với $(C):y=\dfrac{2x+2}{x-1}$ biết tiếp tuyến tạo với $Ox,\,Oy$ một tam giác vuông cân.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Khối cầu(ttt).
|
|
|
|
Cho hình chóp $S.ABCD$ có $SA\perp(ABCD),\,ABCD$ là hình chữ nhật tâm $O;\,B_1,\,C_1,\,D_1$ là hình chiếu của $A$ lên $SB,\,SC,\,SD.$ a) Chứng tỏ bảy điểm $A,\,B,\,C,\,D,\,B_1,\,C_1,\,D_1$ thuộc một mặt cầu $S.$ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu đó. b) Chứng tó bốn điểm $A,\,B_1,\,C_1,\,D_1$ thuộc một đường tròn của mặt cầu nói trên. Tính bán kính của đường tròn đó biết $SA=SC=2\sqrt{2}.$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Khối cầu(tt).
|
|
|
|
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại $A$ và $B$, $AB=BC=a,$ $AB=2a,\,SA=a$ và $SA\perp(ABCD).$ Tính diện tích và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ACD.$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Khối cầu.
|
|
|
|
Cho hình chóp $S.ABC$ có $\Delta ABC$ vuông tại $B.$ a) Chứng tỏ các điểm $S,\,A,\,B,\,C$ thuộc một mặt cầu. Xác định tâm mặt cầu. b) Kẻ $AH\perp SB,\,AK\perp SC.$ Chứng tỏ: - Các điểm $A,\,H,\,K,\,S$ thuộc một mặt cầu. Xác định tâm mặt cầu - Các điểm $A,\,H,\,K,\,C,\,B$ thuộc một mặt cầu. Xác định tâm mặt cầu
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức(tttt).
|
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c,\,d>0$ thỏa $a+b+c+d=1.$ Chứng minh rằng: $$\dfrac{a}{1+b^2c}+\dfrac{b}{1+c^2d}+\dfrac{c}{1+d^2a}+\dfrac{d}{1+a^2b}\geq2$$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức(ttt).
|
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c>0$ thỏa $abc=1.$ Chứng minh rằng: $$\dfrac{a^4b}{a^2+1}+\dfrac{b^4c}{b^2+1}+\dfrac{c^4a}{c^2+1}\geq\dfrac{3}{2}$$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức(tt).
|
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c>0$ thỏa $a+b+c=3.$ Chứng minh rằng: $$\dfrac{a+1}{b^2+1}+\dfrac{b+1}{c^2+1}+\dfrac{c+1}{a^2+1}\geq3$$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c>0$ thỏa $ab+bc+ac=3.$ Chứng minh rằng: $$\dfrac{a^2}{a+2b^2}+\dfrac{b^2}{b+2c^2}+\dfrac{c^2}{c+2a^2}\geq1$$
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 15/09/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 14/09/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 13/09/2013
|
|
|
|
|
|