|
|
giải đáp
|
Giá trị lớn nhất
|
|
|
$y=\frac{2x+1}{x^2+2}-1+1=\frac{-x^2+2x-1}{x^2+2}+1=\frac{-(x-1)^2}{x^2+2}+1\leq 1$
|
|
|
giải đáp
|
Tìm giá trị nhỏ nhất
|
|
|
$A=(1-\frac{1}{x^2})(1-\frac{1}{y^2})=1-\frac{1}{x^2}-\frac{1}{y^2}+\frac{1}{x^2y^2}=1-\frac{x^2+y^2}{x^2y^2}+\frac{1}{x^2y^2}=1-\frac{(x+y)^2-2xy}{x^2y^2}+\frac{1}{x^2y^2}=1+\frac{2}{xy}$ mà $xy\leq \frac{(x+y)^2}{4}=\frac{1}{4}\Rightarrow A\geq 1+8=9$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình:
|
|
|
Giải hệ phương trình: a)2\sin x + \sqrt{x}2 .\sin x \times X =0b) \sin ^{2} \times . 2x + cos^{2} . 3x =1
Giải hệ phương trình: a) $2\sin x + \sqrt{x}2 .\sin x \times X =0 $b) $\sin ^{2} \times . 2x + cos^{2} . 3x =1 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải pt sau:
|
|
|
Giải pt sau: a) 2.sinx +( căn hai của 2). sin 2x =0b) sin ^2 . 2x + cos^2 .3x=1c) tan5x . tanx = 1
Giải pt sau: a) $ 2.sinx +( căn hai của 2). sin 2x =0 $b) $sin ^2 . 2x + cos^2 .3x=1 $c) $tan5x . tanx = 1 $
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Tìm GTNN
|
|
|
$A=\frac{x^2-1}{x^2+1}+1-1=\frac{2x^2}{x^2+1}-1\geq -1$. GTNN là -1 đat được khi x=0
|
|
|
giải đáp
|
Tính tổng
|
|
|
Nhận xét tổng quát Xét $P(x) = ax^n + bx^(n-1) + ... + cx³ + dx² + ex + 1$ Ta có: $P(1) = a + b + ... + c + d + e + 1$ chính là tổng các hệ số Vậy để tìm tổng các hệ số, ta thay $x = 1; y = 1$ Tổng các hệ số $= (1 - 2)^8 = 1$
|
|
|
giải đáp
|
giup mk vs
|
|
|
$a,(xy-ab)^2+(bx-ay)^2= $$=a^2y^2+b^2x^2+x^2y^2+a^2b^2=$ $=a^2(y^2+b^2)+x^2(y^2+b^2)$ $=(a^2+x^2)(y^2+b^2)$b,$(x^2+8x-34)^2-(3x^2-8x-2)^2=(x^2+8x-34-3x^2+8x+2)(x^2+8x-34+3x^2-8x-2)=(-2x^2+16x-32)(4x^2-36)=-8(x-4)^2(x-3)(x+3)$
|
|