|
sửa đổi
|
cos ai khhong giup cm BDT voi
|
|
|
cos ai khhong giup cm BDT voi cm bdt cosi $x^{3}+y^{3}+z^{3}\geq 3{xyz}$
cos ai khhong giup cm BDT voi cm bdt cosi $x^{3}+y^{3}+z^{3}\geq 3{xyz}$ Với $x+y+z \geq 0$
|
|
|
sửa đổi
|
cos ai khhong giup cm BDT voi
|
|
|
cos ai khhong giup cm BDT voi cm bdt cosi $x^{3}+y^{3}+z^{3}\geq 3 \sqrt[3]{xyz}$
cos ai khhong giup cm BDT voi cm bdt cosi $x^{3}+y^{3}+z^{3}\geq 3{xyz}$
|
|
|
sửa đổi
|
giai pt an t,x
|
|
|
$t^2-t-(x^2-x)=0$ $\Delta =[2(x-\frac{1}{2})]^2$$t_1=1+2(x-\frac{1}{2})$$t_2=1-2(x-\frac{1}{2})$ Với $t=1+2(x-\frac{1}{2})=2x$PT <=>$3x^2-x=0$ $x_1=\frac{1}{3}$ $x_2=0$TH2 tuong tu
$t^2-t-(x^2-x)=0$ $\Delta =[2(x-\frac{1}{2})]^2$$t_1=\frac{1+2(x-\frac{1}{2})}{2}=x$$t_2=\frac{1-2(x-\frac{1}{2})}{2}=1-x$
|
|
|
sửa đổi
|
giai pt an t,x
|
|
|
giai pt an t,x t2 -t - x2 + x =0
giai pt an t,x $t ^2 -t - x ^2 + x =0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải gấp giúp em phương trình này với. Ngày mai em phải học rồi. Em chẳng hiểu gì hết.
|
|
|
Giải gấp giúp em phương trình này với. Ngày mai em phải học rồi. Em chẳng hiểu gì hết. $\sqrt{x+\sqrt{14x - 49}} + (\sqrt{x-\sqrt{14x - 49}}) = \sqrt{14} $$\sqrt{x+\sqrt{14x-49}}$$+\sqrt{x-\sqrt{14x-49}}=\sqrt{14}$
Giải gấp giúp em phương trình này với. Ngày mai em phải học rồi. Em chẳng hiểu gì hết. $\sqrt{x+\sqrt{14x-49}}$$+\sqrt{x-\sqrt{14x-49}}=\sqrt{14}$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
$\frac{1}{a^2+2}+\frac{1}{b^2+2}+\frac{1}{c^2+2}\le 1$$\Leftrightarrow \frac{2}{a^2+2}+\frac{2}{b^2+2}+\frac{2}{c^2+2}\le 2$$\Leftrightarrow \frac{a^2}{a^2+2}+\frac{b^2}{b^2+2}+\frac{c^2}{c^2+2}\ge 1$Áp dụng BĐT Bunhia$\frac{a^2}{a^2+2}+\frac{b^2}{b^2+2}+\frac{c^2}{c^2+2}$$\ge \frac{(a+b+c)^2}{a^2+b^2+c^2+6}$$=\frac{a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ca}{a^2+b^2+c^2}=1$
$\frac{1}{a^2+2}+\frac{1}{b^2+2}+\frac{1}{c^2+2}\le 1$$\Leftrightarrow \frac{2}{a^2+2}+\frac{2}{b^2+2}+\frac{2}{c^2+2}\le 2$$\Leftrightarrow \frac{a^2}{a^2+2}+\frac{b^2}{b^2+2}+\frac{c^2}{c^2+2}\ge 1$Áp dụng BĐT Bunhia$\frac{a^2}{a^2+2}+\frac{b^2}{b^2+2}+\frac{c^2}{c^2+2}$$\ge \frac{(a+b+c)^2}{a^2+b^2+c^2+6}$$=\frac{a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ca}{a^2+b^2+c^2+6}=1$
|
|
|
sửa đổi
|
Anh em gúp cái . help
|
|
|
Anh em gúp cái . help sin^{3}x+cos^{3}x=cos2x
Anh em gúp cái . help $sin^{3}x+cos^{3}x=cos2x $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình không gian
|
|
|
Các Thánh Đâu Tập Trung Về Đây =)) (ri êng thánh Da l giải dc tặn g cho que kẹo mút nhá )
v\:* {behavior:url(#default#VML);}
o\:* {behavior:url(#default#VML);}
w\:* {behavior:url(#default#VML);}
.shape {behavior:url(#default#VML);}
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là
hình chữ nhật, AB=a $\sqrt{3}$, AD=a, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, mặt phẳng (SBD) tạo
với mặt phẳng (ABCD) góc 60o. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc
với SC cắt SC tại H, cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AKH.
Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt;
mso-para-margin:0in;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:"Times New Roman";
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
Hình không gian
v\:* {behavior:url(#default#VML);}
o\:* {behavior:url(#default#VML);}
w\:* {behavior:url(#default#VML);}
.shape {behavior:url(#default#VML);}
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là
hình chữ nhật, AB=a $\sqrt{3}$, AD=a, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, mặt phẳng (SBD) tạo
với mặt phẳng (ABCD) góc 60o. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc
với SC cắt SC tại H, cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AKH.
Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt;
mso-para-margin:0in;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:"Times New Roman";
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với
|
|
|
giúp mình với \sqrt{x} +\sqrt{x+2} +\sqrt{x+4} =\sqrt{y-1}+\sqrt{y-3}+\sqrt{y-5}x+y+x^{2}+y^{2} = 14
giúp mình với $\sqrt{x} +\sqrt{x+2} +\sqrt{x+4} =\sqrt{y-1}+\sqrt{y-3}+\sqrt{y-5} $$x+y+x^{2}+y^{2} = 14 $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình Học 10 (Đề ôn tập Hk2)
|
|
|
tâm I ( -4;3)Bán kính R = 5Ta có d vuông góc với d' => d' có dạng: 4x+3y+m=0đường thẳng d cắt đường tròn tại 2 điểm A,Bgọi H là trung điểm của AB => AH=2áp dụng định lí pitago vào tam giác AHI ta có:IH= căn 21d( I ; d ) = căn 21<=> / 4*(-4) + 3*3+ m/ / 5 = căn 21 (/.../ là trị tuyệt đối)<=> / m-7/ = 5* căn 21<=> m = 5* căn 21 + 7 hoặc m = - 5*căn 21 +7vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãnd: 4x+3y+ 5\* căn 21 +7 =0d: 4x+3y - 5* căn21 +7 =0
tâm I ( -4;3)Bán kính R = 5Ta có d vuông góc với d' => d' có dạng: 4x+3y+m=0đường thẳng d cắt đường tròn tại 2 điểm A,Bgọi H là trung điểm của AB => AH=2áp dụng định lí pitago vào tam giác AHI ta có:IH= căn 21d( I ; d ) = căn 21<=> / 4*(-4) + 3*3+ m/ / 5 = căn 21 (/.../ là trị tuyệt đối)<=> / m-7/ = 5* căn 21<=> m = 5* căn 21 + 7 hoặc m = - 5*căn 21 +7vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãnd: 4x+3y+ 5\* căn 21 +7 =0d: 4x+3y - 5* căn21 +7 =0
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giup voi
|
|
|
ĐK :$ \begin{cases}x^2-4x+4 > 0 \\ 2-x>0 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}x\neq 2\\ x<2 \end{cases}\Leftrightarrow x<2 $Pt$\Leftrightarrow 2x + \log _{2}(x-2)^2>2+(x+1)\log_{2}(2-x)$$\Leftrightarrow \log_{2}(2-x) >2-2x$ $\Leftrightarrow 2-x > 2^{2-2x}$ Dùng tính chất đơn điệu của hàm số giải phần còn lại.
ĐK :$ \begin{cases}x^2-4x+4 > 0 \\ 2-x>0 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}x\neq 2\\ x<2 \end{cases}\Leftrightarrow x<2 $Pt$\Leftrightarrow 2x + \log _{2}(x-2)^2>2+(x+1)\log_{2}(2-x)$$\Leftrightarrow (1-x)\log_{2}(2-x) >2-2x$ $\Leftrightarrow (1-x)(log_{2}(2-x) -2) > 0$ Đến đây các bạn tự giải nhé
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp e với
|
|
|
Giúp e với Giải hệ pt x^2 + 8y^2 = 2xy + 4y x^3 + 6xy^2 = 4y^2 + 3yx^2
Giúp e với Giải hệ pt $x^2 + 8y^2 = 2xy + 4y $$x^3 + 6xy^2 = 4y^2 + 3yx^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Một bài lượng giác không theo chuẩn
|
|
|
Một bài lượng giác không theo chuẩn \sin 2x - 2m\sqrt{2}(\sin x + \cos x) + {\cos x}^{2} = 0a/ Giải pt khi m = 1 b/ Tìm m để pt có nghiệm
Một bài lượng giác không theo chuẩn $\sin 2x - 2m\sqrt{2}(\sin x + \cos x) + {\cos^{2} x} = 0 $a/ Giải pt khi $m = 1 $b/ Tìm $m $ để pt có nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
Cho minh hoi bai nay voi!
|
|
|
Cho minh hoi bai nay voi! bai 1: giai cac BPT sau:a/ \frac{x^{2} - 4x + 3}{3 - 2x}< 1 - xb/ \frac{x - 2}{1 - x} + \frac{x - 3}{x + 1} \geq \frac{x^{2} + 4x + 15}{x^{2} - 1}c/ \frac{1}{x + 1} + \frac{2}{x^{2} - x +1} \leq \frac{2x + 3}{x^{3} + 1}d/ (x + 1)(x + 2)( x+ 3)(x + 4) < 24bai 2: tim m de he BPT \left\{ \begin{array}{l} \frac{x - 1}{x - 2} \leq 0\\ 4x + 1 \leq m \end{array} \right.a/ co nghiemb/ co nghiem duy nhat
Cho minh hoi bai nay voi! bai 1: giai cac BPT sau:a/ $ \frac{x^{2} - 4x + 3}{3 - 2x}< 1 - x $b/ $ \frac{x - 2}{1 - x} + \frac{x - 3}{x + 1} \geq \frac{x^{2} + 4x + 15}{x^{2} - 1} $c/ $ \frac{1}{x + 1} + \frac{2}{x^{2} - x +1} \leq \frac{2x + 3}{x^{3} + 1} $d/ $(x + 1)(x + 2)( x+ 3)(x + 4) < 24 $bai 2: tim m de he BPT $ \left\{ \begin{array}{l} \frac{x - 1}{x - 2} \leq 0\\ 4x + 1 \leq m \end{array} \right. $a/ co nghiemb/ co nghiem duy nhat
|
|