|
|
sửa đổi
|
.....cứu tôi
|
|
|
|
$Pt : x² + 2ax + b = 0 (1)$ có $\triangle ^{'} = a² - b$ $Pt : x² + 2bx + a = 0 (2)$ có $\triangle ^{'} = b² - a $Xét : $a² - b + b² - a = \frac{(a+b)^2}{2} - (a + b) + (a - b)² = \frac{1}{2}(a + b)(a + b - 2) + (a - b)² ≥ 0$ Như vậy Ta có : $a² - b ≥ 0$ hoặc $b² - a ≥ 0 \Rightarrow $ pt(1) có nghiệm hoặc pt(2) có nghiệm.Vậy trong hai pt luôn có ít nhất 1 pt có nghiệm
$Pt : x² + 2ax + b = 0 (1)$ có $\triangle ^{'} = a² - b$ $Pt : x² + 2bx + a = 0 (2)$ có $\triangle ^{'} = b² - a $Xét : $a^2 - b + b^2 - a = \frac{(a+b)^2}{2} - (a + b) + \frac{(a - b)^2}{2} = \frac{1}{2}(a + b)(a + b - 2) +\frac{ (a - b)^2 }{2}≥ 0$ Như vậy Ta có : $a^2 - b ≥ 0$ hoặc $b^2 - a ≥ 0 \Rightarrow $ pt(1) có nghiệm hoặc pt(2) có nghiệm.Vậy trong hai pt luôn có ít nhất 1 pt có nghiệm
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 27/08/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
tích phân Mà đây là tích phân suy rộng nữa, trong chương trình lớp 12 chưa học tích phân suy rộng nên cũng ko tính được.
|
|
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 26/08/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Tìm tiệm cận
|
|
|
|
Hàm số có tiệm cận đứng $x=-1$ còn $x=1$ không phải tiệm cận đứng Hàm số có tiệm cận ngang $y = 1$ khi $x\to \pm\infty$ thì $y\to 1$
|
|
|
|
giải đáp
|
tích phân
|
|
|
|
Tích phần này ko tính giải tích bằng tay được, cụ thể $\int \ln(\tan(x))dx$ không lấy nguyên hàm được.
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 25/08/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 24/08/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
HSG
|
|
|
|
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c=0 và $a^2+b^2+c^2=14$.Hãy tính giá trị biểu thức $P=1+a^4+b^4+c^4$.2,Giải hệ phương trinh: $2x^3+3yx^2=5 $và $y^3+6xy^2=7$3,Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện : xy+yz+zx=1Tính $T=x\sqrt{\frac{(1+y^2)(1+z^2)}{1+x^2}}+y\sqrt{\frac{(1+z^2)(1+x^2)}{1+y^2}}+\sqrt{\frac{(1+x^2)(1+y^2)}{1+z^2}}$4,Cho 2 dãy số cùng chiều: $a_1\leq a_2\leq a_3$ ; $b_1\leq b_2\leq b_3$. Chứng minh rằng : $(a_1+a_2+a_3)(b_1+b_2+b_3)\leq3(a_1b_1+a_2b_2+a_3b_3)$Áp dụng chứng minh rằng: Với 0\leqa\leqb\leqc thì: $\frac{a^2005+b^2005+c^2005}{a^2006+b^2006+c^2006}\leq\frac{3}{a+b+c}$5,Cho các số x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện: $x^2+y^2+z^2=1$. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : $P=xy+yz+xz+\frac{1}{2}(x^2(y-z)^2+y^2(z-x)^2+z^2(x-y)^2)$6, Cho x, y, z ∈R thỏa mãn :$\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\frac{1}{x+y+z}$.tính giá trị của biểu thức: $M=\frac{3}{4}+(x^8-y^8)(y^9+z^9)(z^10-x^10)$.7,Giải hệ phương trình: $x^2y-2x+3y^2=0 $và $x^2+y^2x+2y=0$8, Cho x, y, z>0 thỏa mãn $\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\sqrt{3}$Tìm GTNN của biểu thức : $P=\frac{\sqrt{2x^2+y^2}}{xy}+\frac{\sqrt{2y^2+z^2}}{yz}+\frac{\sqrt{2z^2+x^2}}{zx}$
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: $a+b+c=0 $ và $a^2+b^2+c^2=14$.Hãy tính giá trị biểu thức $P=1+a^4+b^4+c^4$.2,Giải hệ phương trinh: $ \begin{cases}2x^3+3yx^2=5 \\ y^3+6xy^2=7 \end{cases}$3,Cho 3 số dương $x, y, z $ thỏa mãn điều kiện : $xy+yz+zx=1 $Tính $T=x\sqrt{\frac{(1+y^2)(1+z^2)}{1+x^2}}+y\sqrt{\frac{(1+z^2)(1+x^2)}{1+y^2}}+\sqrt{\frac{(1+x^2)(1+y^2)}{1+z^2}}$4,Cho 2 dãy số cùng chiều: $a_1\leq a_2\leq a_3$ ; $b_1\leq b_2\leq b_3$. Chứng minh rằng : $(a_1+a_2+a_3)(b_1+b_2+b_3)\leq3(a_1b_1+a_2b_2+a_3b_3)$Áp dụng chứng minh rằng: Với $0\leq a\leq b\leq c $ thì: $\frac{a^ {2005 }+b^ {2005 }+c^ {2005 }}{a^ {2006 }+b^ {2006 }+c^ {2006 }}\leq\frac{3}{a+b+c}$5,Cho các số $x, y, z $ thay đổi thỏa mãn điều kiện: $x^2+y^2+z^2=1$. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : $P=xy+yz+xz+\frac{1}{2}(x^2(y-z)^2+y^2(z-x)^2+z^2(x-y)^2)$6, Cho $x, y, z \in R $ thỏa mãn :$\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\frac{1}{x+y+z}$.tính giá trị của biểu thức: $M=\frac{3}{4}+(x^8-y^8)(y^9+z^9)(z^10-x^10)$.7,Giải hệ phương trình: $ \begin{cases}x^2y-2x+3y^2=0 \\ x^2+y^2x+2y=0 \end{cases}$8, Cho $x, y, z>0 $ thỏa mãn $\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\sqrt{3}$Tìm GTNN của biểu thức : $P=\frac{\sqrt{2x^2+y^2}}{xy}+\frac{\sqrt{2y^2+z^2}}{yz}+\frac{\sqrt{2z^2+x^2}}{zx}$
|
|
|
|
giải đáp
|
m.n ơi help mình vs!!!
|
|
|
|
$x^4-32x^2+1 = \left(x^2-\frac{16-\sqrt{252}}{4}\right)\left(x^2-\frac{16-\sqrt{252}}{4}\right)$ $=\left(x-\sqrt{\frac{16-\sqrt{252}}{4}}\right)\left(x+\sqrt{\frac{16-\sqrt{252}}{4}}\right)\left(x-\sqrt{\frac{16+\sqrt{252}}{4}}\right)\left(x+\sqrt{\frac{16+\sqrt{252}}{4}}\right)$
|
|
|
|
giải đáp
|
chứng minh về logarit
|
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 23/08/2014
|
|
|
|
|
|