|
sửa đổi
|
Hế Hế!!!
|
|
|
Đặt $g(x)=f(x)-x^n$(Dễ thấy $g(x)$ liên tục trên $[0;1])$a)Ta có $g(0).g(1)=f(0).\left[f(1)-1\right]<0\Rightarrow dpcm$b) Giả sử pt $g(x)=0$ có nghiệm $x_0\in (0;1)$Xét $a,b \in [0;1]$ sao cho $a<b$Ta có $g(a)-g(b)=f(a)-f(b)+x^a-x^b>0\Rightarrow g(x)$ nghịch biến trên $[0;1]$ $\Rightarrow dpcm$
Đặt $g(x)=f(x)-x^n$(Dễ thấy $g(x)$ liên tục trên $[0;1])$a)Ta có $g(0).g(1)=f(0).\left[f(1)-1\right]<0\Rightarrow dpcm$b) Giả sử pt $g(x)=0$ có nghiệm $x_0\in (0;1)$Xét $a,b \in [0;1]$ sao cho $a<x_0<b$Ta có $g(a)-g(b)=f(a)-f(b)+x^a-x^b>0\Rightarrow g(x)$ nghịch biến trên $[0;1]$ $\Rightarrow g(a)>g(x_0)>g(b)$$\Rightarrow g(a)>0>g(b)\Rightarrow $pt $g(x)=0$ có nghiệm duy nhất $x_0$
|
|
|
sửa đổi
|
Hế Hế!!!
|
|
|
Đặt $g(x)=f(x)-x^n$(Dễ thấy $g(x)$ liên tục trên $[0;1])$a)Ta có $g(0).g(1)=f(0).\left[f(1)-1\right]<0\Rightarrow dpcm$b) Giả sử pt $g(x)=0$ có nghiệm $x_0\in (0;1)$Xét $a,b \in [0;1]$ sao cho $a<b$Ta có $g(a)-g(b)=f(a)-f(b)+x^a-x^b<0\Rightarrow g(x)$ nghịch biến trên $[0;1]$ $\Rightarrow dpcm$
Đặt $g(x)=f(x)-x^n$(Dễ thấy $g(x)$ liên tục trên $[0;1])$a)Ta có $g(0).g(1)=f(0).\left[f(1)-1\right]<0\Rightarrow dpcm$b) Giả sử pt $g(x)=0$ có nghiệm $x_0\in (0;1)$Xét $a,b \in [0;1]$ sao cho $a<b$Ta có $g(a)-g(b)=f(a)-f(b)+x^a-x^b>0\Rightarrow g(x)$ nghịch biến trên $[0;1]$ $\Rightarrow dpcm$
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
help 1 Cho phương trình $x^4+ax^3+bx^2+cx+1=0$ có nghiệm ($x$ là ẩn và $a, b, c\in \mathbb R$. CMR $a^2+b^2+c^2\ge \frac 43$2 Cho các số thực $x, y, z$ thỏa mãn $x+y+z=xyz$ và $x>1, y>1, z>1$. CMR $\frac 1{x^2}+\frac 1{y^2}+\frac 1{z^2} \ge 1$
help 1 Cho phương trình $x^4+ax^3+bx^2+cx+1=0$ có nghiệm ($x$ là ẩn và $a, b, c\in \mathbb R$ ). CMR $a^2+b^2+c^2\ge \frac 43$2 Cho các số thực $x, y, z$ thỏa mãn $x+y+z=xyz$ và $x>1, y>1, z>1$. CMR $\frac 1{x^2}+\frac 1{y^2}+\frac 1{z^2} \ge 1$
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
help 1 cho ph uong tr inh x^4+ax^3+bx^2+cx+1=0 (x l a an v a a, b, c th uoc R ). CMRa^2+b^2+c^2 &g t;=4 /32 cho c ac s o th uc x, y, z th oa m an x+y+z=xyz v a x>1, y>1, z>1. CMR 1 /x^2 + 1 /y^2 +1 /z^2 &g t;=1
help 1 Cho ph ương tr ình $x^4+ax^3+bx^2+cx+1=0 $ có nghiệm ( $x $ l à ẩn v à $a, b, c \in \math bb R $. CMR $a^2+b^2+c^2 \g e \frac 43 $2 Cho c ác s ố th ực $x, y, z $ th ỏa m ãn $x+y+z=xyz $ v à $x>1, y>1, z>1 $. CMR $\frac 1 {x^2 }+ \frac 1 {y^2 }+\frac 1 {z^2 } \g e 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm a để hệ bpt có nghiệm
|
|
|
tìm a để hệ bpt có nghiệm ax^2+x+1 &l t;=0 và x^2+ax+1 &l t;=0 và x^2+x+a &l t;=0
tìm a để hệ bpt có nghiệm $\begin{cases}ax^2+x+1 \l e0 \\x^2+ax+1 \l e0 \\ x^2+x+a \l e0 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm a để hệ bpt có nghiệm
|
|
|
tìm a để hệ bpt có nghiệm x^{2}+2xy-7y^{2} > ;=(1-a )/(a+1 ) va 3x^{2}+10xy-5y^2 < ;=-2
tìm a để hệ bpt có nghiệm $\begin{cases}x^{2}+2xy-7y^{2} \g eqslant \dfrac{1-a }{a+1 } \\ 3x^{2}+10xy-5y^2 \leqsl ant -2 \end{cases}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải hpt
|
|
|
giải hpt \left\{ \begin{array}{l} x^{3}+xy^{2}-10y=0\\ x^{2}+6y^{2}=10 \end{array} \right.
giải hpt $\left\{ \begin{array}{l} x^{3}+xy^{2}-10y=0\\ x^{2}+6y^{2}=10 \end{array} \right. $
|
|
|
sửa đổi
|
Siêu khó hình học không gian
|
|
|
Siêu khó hình học không gian Các bạn giải giúp em mấy bài hình học không gian nhé http://imageshack.com/a/img924/6734/wCh5iV.jpgẢnh đó
Siêu khó hình học không gian Các bạn giải giúp em mấy bài hình học không gian nhé
|
|
|
sửa đổi
|
Hình Học Không Gian
|
|
|
Hình Học Không Gian Cho tứ diện ABCD.M,N thỏa mãn :\overrightarrow{MA}= -2\overrightarrow{MB}\overrightarrow{ND}= -2\overrightarrow{NC} I ,J ,K thỏa mãn :\overrightarrow{IA} =k\overrightarrow{ID}\overrightarrow{ OM} =k\overrightarrow{JN}\overrightarrow{KB} =k\overrightarrow{KC}cmr I ,J ,K thẳng hàng.
Hình Học Không Gian Cho tứ diện $\rm{ABCD.M,N }$ thỏa mãn : $\rm{\overrightarrow{MA}= -2\overrightarrow{MB} }$$\rm{\overrightarrow{ND}= -2\overrightarrow{NC} }$$ \rm{ I ,J ,K }$ thỏa mãn : $\rm{\overrightarrow{IA} =k\ cdot\overrightarrow{ID} }$$\rm{\overrightarrow{ JM} =k \cdot\overrightarrow{JN} }$$\rm{\overrightarrow{KB} =k \cdot\overrightarrow{KC} }$cmr $\rm{I ,J ,K }$ thẳng hàng.
|
|
|
sửa đổi
|
Chúc mừng năm mới 2017
|
|
|
Chúc mừng năm mới 2017 Cho $\triangle \rm{ABC}$ và đặt $\rm{\alpha=\cos A}\;;\beta=\cos B\;;\gamma=\cos C$. Chứng minh:$a)\alpha^3+\beta^3+\gamma^3 \ge 3\alpha\beta\gamma$$b)\alpha^3+\beta^3+\gamma^3+\frac 32\left(\alpha+\beta+\gamma\right) \le \frac 32$
Chúc mừng năm mới 2017 Cho $\triangle \rm{ABC}$ và đặt $\rm{\alpha=\cos A}\;;\beta=\cos B\;;\gamma=\cos C$. Chứng minh:$a)\alpha^3+\beta^3+\gamma^3 \ge 3\alpha\beta\gamma$$b)\alpha^3+\beta^3+\gamma^3+\frac 32\left(\alpha \beta+\beta \gamma+\gamm a\alpha\right) \le \frac 32$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mik vs ạ>>>>
|
|
|
giúp mik vs ạ>>>> cho tam giác ABC , chứng minh rằng: t g.A /2+t gB /2+t gC /2 = (r+4R )/p
giúp mik vs ạ>>>> cho tam giác ABC , chứng minh rằng: $\t an \frac A2+ \t an \frac B2+ \t an \frac C2 = \frac{r+4R }p $
|
|
|
sửa đổi
|
Mọi người giải giúp mình với được không ạ?
|
|
|
Trên $AD$ lấy $M$ sao cho $\vec {AD}=\vec{DM}$$\Rightarrow JD //SM$Nên ta chỉ cần tìm góc $(SM,(SIC))$ là đủGọi $H$ là hình chiếu của $M$ lên $IC$, ta có :$\left.\begin{matrix} MH\perp IC\\ MH\perp SI\end{matrix}\right\}\Rightarrow MH\perp(SIC)$, do đó $H$ là hình chiếu của $M$ lên $(SIC)$Suy ra $(SM,(SIC))=\widehat{MSH}$Để ý $\triangle MSH$ vuông tại $H$ và $\triangle SAM$ vuông tại $A$Và dễ dàng tính được $SA=\sqrt 2$Ta có $MS=2DJ=2.\sqrt{JA^2+AD^2}=3\sqrt 2$Hơi khó khăn, ta tính dc: $MH=\sin \widehat{MIH}.MI\approx 2,68$Do đó $\sin \widehat{MSH}=\frac{MH}{SM}=\frac{2,68}{3\sqrt 2}\Rightarrow \widehat{MSH}\approx 39^o$Hình vẽ bài toán
Trên $AD$ lấy $M$ sao cho $\vec {AD}=\vec{DM}$$\Rightarrow JD //SM$Nên ta chỉ cần tìm góc $(SM,(SIC))$ là đủGọi $H$ là hình chiếu của $M$ lên $IC$, ta có :$\left.\begin{matrix} MH\perp IC\\ MH\perp SI\end{matrix}\right\}\Rightarrow MH\perp(SIC)$, do đó $H$ là hình chiếu của $M$ lên $(SIC)$Suy ra $(SM,(SIC))=\widehat{MSH}$Để ý $\triangle MSH$ vuông tại $H$ và $\triangle SAM$ vuông tại $A$Và dễ dàng tính được $SA=\sqrt 2$Ta có $MS=2DJ=2.\sqrt{JA^2+AD^2}=3\sqrt 2$Hơi khó khăn, ta tính dc: $MH=\sin \widehat{MIH}.MI\approx 2,68$Do đó $\sin \widehat{MSH}=\frac{MH}{SM}=\frac{2,68}{3\sqrt 2}\Rightarrow \widehat{MSH}\approx 39^o$Hình vẽ bài toán
|
|
|
sửa đổi
|
Help me [mắt long lanh] mình cầ gấp nhá <3 tối nay là mình cần rồi TvT mong mọi người giúp đỡ
|
|
|
Help me [mắt long lanh] mình cầ gấp nhá <3 tối nay là mình cần rồi TvT mong mọi người giúp đỡ Cho tam giác ABC đều, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC, gọi P,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên AB và AC.Chứng minh: \overrightarrow{MP} + \overrightarrow{MG} = 3/2 \ times \overrightarrow{MO} [Tổng 2 véc tơ MP và MG bằng 2/3 véc tơ MO]
Help me [mắt long lanh] mình cầ gấp nhá <3 tối nay là mình cần rồi TvT mong mọi người giúp đỡ Cho tam giác ABC đều, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC, gọi P,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên AB và AC.Chứng minh: $\overrightarrow{MP} + \overrightarrow{MG} = \ frac 32 \overrightarrow{MO} $
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người giúp với
|
|
|
mọi người giúp với cho csc Un có số hạng đầu dương công sai d, cminh 1/ ( căn U1 + căn U2 ) + 1/(c ăn U2 + căn U3 )+....+ 1/(c ăn Un-1 + căn Un ) = (n-1 )/(căn U1 + căn Un )
mọi người giúp với cho csc $\mathrm{U _n }$ có số hạng đầu dương công sai $\mathrm d $, cminh $\mathrm{\frac 1{ \sqrt{ U _1 } + \sqrt{U _2 } } + \frac 1{\sqrt{U _2 } + \sqrt{ U _3 }}+....+ \frac 1{\sqrt{U _{n-1 }} + \sqrt{ U _n }} = \frac{n-1 }{\sqrt{U _1 } + \sqrt{U _n }}}$
|
|