|
đặt câu hỏi
|
Giải phương trình
|
|
|
$1)$ $(2x^2-2x+1)\sqrt{2x-1} +(8x^2-8x+1)\sqrt{-x^2+x}=0$ 2) $2\sqrt{x+2}-\sqrt{x^2+x+1}=x^2+6x+6$
3) $\sqrt{6+12x+5x^2-x^3}-\sqrt{3x^3+4x^2+2x+1}+12x+8=\frac{x^4}{x+1}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Sử dụng hàm số để giải phương trình :3
|
|
|
$a) \sqrt{4x-1}+\sqrt{4x^2-1}=1$
$b) \sqrt{x^2-x+3}-\sqrt{2+x-x^2}=1$
$c) 4x^3+x-(x+1)\sqrt{2x+1}=0$
$d) \frac{x^2+2x-8}{x^2-2x+3}=(x+1)(\sqrt{x+2}-2)$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
GTNN
|
|
|
Cho $x,y$ thỏa mãn $(x+y)^3+4xy\geqslant2 $. Tìm GTNN: $Q=3(x^2+y^2)^2-2(x+y)^2-xy(3xy-4)+2016$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Min....
|
|
|
Cho các số NGUYÊN DƯƠNG $x,y,z$ thỏa mãn $x+y=z-1$. Tìm GTNN: $A=\frac{x^3}{x+yz}+\frac{y^3}{y+xz}+\frac{z^3}{z+xy}+\frac{14}{(z+1)\sqrt{(x+1)(y+1)}}$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất.....
|
|
|
Cho $a,b,c>0; abc=1$. CMr: $\frac{4a^{3}}{(1+b)(1+c)}+\frac{4b^{3}}{(1+c)(1+a)}+\frac{4c^{3}}{(1+a)(1+b)}\geq 3$
|
|
|
giải đáp
|
Thánh nào biết làm giúp em ngay với ạ
|
|
|
Cách mò nghiệm, củ chuối nhất trong các cách:ĐK: $x\geq -4$
$x^{3}+6x^{2}+9x=\sqrt{x+4}-2$
$\Leftrightarrow x^{3}+5x^{2}+5x=\sqrt{x+4}-(x^{2}+4x+2)$
$\Leftrightarrow x^{3}+5x^{2}+5x-\frac{x+4-(x^{4}+8x^{3}+20x^{2}+16x+4)}{\sqrt{x+4}+x^{2}+4x+2}=0$
$\Leftrightarrow x^{3}+5x^{2}+5x+\frac{(x^{3}+5x^{2}+5x)(x+3)}{\sqrt{x+4}+x^{2}+4x+2}=0$
$\Leftrightarrow (x^{3}+5x^{2}+5x)(1+\frac{x+3}{\sqrt{x+4}+x^{2}+4x+2})=0$
$\Leftrightarrow x^{3}+5x^{2}+5x=0$ $\Leftrightarrow x(x^{2}+5x+5)=0$ Tìm đc 3 ngiệm $x_{1}=0;x_{2}=\frac{-5+\sqrt{5}}{2};x_{3}=\frac{-5-\sqrt{5}}{2}$ Thế là đúng rùi nhé !!!!!
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Toán 10 :)) =.=
|
|
|
Trong hệ trục tọa độ $Oxy$ cho tam giác $ABC$ có trực trâm $H(-2,0)$ và phương trình đường tròn ngoại tiếp $(C) : (x-1)^{2}+(y-2)^{2}=25$. Tìm tọa độ các đỉnh $A,B,C$ biết
$\cos BAC=\frac{3}{5}$ và đỉnh A có hoành độ âm.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ nà :D
|
|
|
1)$\left\{ \begin{array}{l} \frac{x^{2}+y^{2}}{xy}+\frac{2}{x+y}=\frac{1}{xy}\\ x^{2}+y^{2}-\frac{1}{x+y} =1-x^{2}+2x\end{array} \right.$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
GPt
|
|
|
$1)$ $2\sqrt{(2-x)(5-x)}=x+\sqrt{(2-x)(10-x)}$ $2)$ $2\sqrt{3x+3}=x^{2}+9x+20$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
BĐT
|
|
|
Cho 3 số thực dương thỏa mãn $x^{2}+y^{2}+z^{2}=1$. Tìm Min: $S=\frac{xy}{z}+\frac{yz}{x}+\frac{xz}{y}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Trở lại :)) GIải hệ......
|
|
|
Giải hệ phương trình : $\color{red}{\left\{ \begin{array}{l} (x+y)^{2}+\sqrt{3(x+y)}=\sqrt{2(x+y+1)+4}\\ (x^{2}+y-2)\sqrt{2x+1}=x^{3}+2y-5 \end{array} \right.}$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giới hạn lượng giác >.< help
|
|
|
$1.\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} (\frac{2}{sin2x}-\cot x)$ $2.\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{98}{83}.(\frac{1-cos3x. cos5x .cos7x}{sin^{2}7x})$
$3.\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{1-cosx.cos2x.cos3x....cosnx}{x^{2}}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giới hạn HSLG >.< max ngum help
|
|
|
$1. \mathop {\lim }\limits_{x \to \pi /3}\frac{tan^{3}x-3tanx}{cos(x+\pi /6)}$
$2.\mathop {\lim }\limits_{x \to \pi /4}(\pi -4x).tan2x$
$3.\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{x^{2}}{\sqrt{1+xsinx}-\sqrt{cosx}}$
|
|