|
|
sửa đổi
|
Ai júp mình bài lý zới
|
|
|
Tại vị trí cân bằng, lực tác dụng lên vật là lực căng T0→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">T0−→T0→ và trọng lực P→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ P→ ta có ;P→+T0→=0→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ +T0−→=0⃗ P→+T0→=0→ hay P−T0=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P−T0=0P−T0=0P=T0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P=T0P=T0 suy ra T0=mg" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">T0=mgT0=mgKhi đó giả sử lò xo dãn một đoạn Δx" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">ΔxΔxk.Δx=2T0=2mg(∗)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">k.Δx=2T0=2mg(∗)k.Δx=2T0=2mg(∗)Chọn trục Ox theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới, với gốc O tại vị trí cân bằng của vật.Giả sử vật đang dao động với li độ x.Khi đo lực tác dụng lên vật là lực căng T→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">T⃗ T→ và trọng lực P→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ P→ , lò xo dãn một đoạn Δx+x2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">Δx+x2Δx+x2Theo định luật UU Niutơn, ta có :P→+T→=ma→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ +T⃗ =ma⃗ P→+T→=ma→Chiếu lên trục Ox ta được ;−T+mg=mx″(∗∗)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">−T+mg=mx′′(∗∗)−T+mg=mx″(∗∗)trong khi đó, đối với lò xo k(Δx+x2)=2T" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">k(Δx+x2)=2Tk(Δx+x2)=2TKết hợp hai phương trình (*) và (**) ta được:mg−k2(Δx+x2)=mx″" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">mg−k2(Δx+x2)=mx′′mg−k2(Δx+x2)=mx″hay mg−12kΔx−k4x=mx″" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">mg−12kΔx−k4x=mx′′mg−12kΔx−k4x=mx″Do (*) ta có : mx″+k4x=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">mx′′+k4x=0mx″+k4x=0Đặt ω2=k4m" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">ω2=k4mω2=k4m ta có ;x″+ω2x=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">x′′+ω2x=0x″+ω2x=0đây chính là phương trình mô tả dao động điều hòa và co nghiệm là:x=Asin⁡(ωt+φ)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">x=Asin(ωt+φ)x=Asin(ωt+φ)Vậy, vật dao động điều hòa ;k√
Đây chính là phương trình mô tả dao động điều hòa và có nghiệm là:$x=A.sin(\omega t+\varphi )$Vậy vật dao động điều hòa...k√
|
|
|
sửa đổi
|
hệ phương trình
|
|
|
hệ phương trình (x+1) *y^2+y\sqrt ({x } +1 )=13x+2 7 √(x+1 )-1=y\sqrt ({x }+1 )+1
hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l} (x+1)y^2+y\sqrt{x+1 }=13x+2 \\ 7 \sqrt{x+1 }-1=y\sqrt{x+1 }+1 \end{array} \right.$
|
|
|
sửa đổi
|
Ai júp mình bài lý zới
|
|
|
Tại vị trí cân bằng, lực tác dụng lên vật là lực căng T0→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">T0−→T0→ và trọng lực P→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ P→ ta có ;P→+T0→=0→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ +T0−→=0⃗ P→+T0→=0→ hay P−T0=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P−T0=0P−T0=0P=T0" role="presentation" style="display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">ư suy ra T0=mg" role="presentation" style="display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">T0=mgT0=mgưKhi đó giả sử lò xo dãn một đoạn Δx" role="presentation" style="display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">ΔxΔxwwk.Δx=2T0=2mg(∗)" role="presentation" style="display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">k.Δx=2T0=2mg(∗)k.Δx=2T0=2mg(∗)w=Chọn trục Ox theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới, với gốc O tại vị trí cân bằng của vật.Giả sử vật đang dao động với li độ x.Khi đo lực tác dụng lên vật là lực căng T→" role="presentation" style="display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">T⃗ T→w và trọng lực P→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ P→ , lò xo dãn một đoạn Δx+x2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">Δx+x2Δx+x2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">Theo đ/l II Niutown:Δx+x2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;"> ta có :P→+T→=ma→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; vertical-align: baseline; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ +T⃗ =ma⃗ P→+T→=ma→Chiếu lên trục Ox ta được ;−T+mg=mx″(∗∗)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; vertical-align: baseline; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">−T+mg=mx′′(∗∗)−T+mg=mx″(∗∗)trong khi đó, đối với lò xo k(Δx+x2)=2T" role="presentation" style="font-size: 13.696px; vertical-align: baseline; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">k(Δx+x2)=2Tk(Δx+x2)=2TKết hợp hai phương trình (*) và (**) ta được:mg−k2(Δx+x2)=mx″" role="presentation" style="font-size: 13.696px; vertical-align: baseline; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">mg−k2(Δx+x2)=mx′′mg−k2(Δx+x2)=mx″hay mg−12kΔx−k4x=mx″" role="presentation" style="font-size: 13.696px; vertical-align: baseline; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">mg−12kΔx−k4x=mx′′mg−12kΔx−k4x=mx″Do (*) ta có : mx″+k4x=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; vertical-align: baseline; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">mx′′+k4x=0mx″+k4x=0Đặt ω2=k4m" role="presentation" style="font-size: 13.696px; vertical-align: baseline; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">ω2=k4mω2=k4m ta có ;x″+ω2x=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; vertical-align: baseline; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">x′′+ω2x=0x″+ω2x=0đây chính là phương trình mô tả dao động điều hòa và co nghiệm là:x=Asin⁡(ωt+φ)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; vertical-align: baseline; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">x=Asin(ωt+φ)x=Asin(ωt+φ) ω=12km=121000,06=105(rad/s)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">k√
Tại vị trí cân bằng, lực tác dụng lên vật là lực căng T0→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">T0−→T0→ và trọng lực P→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ P→ ta có ;P→+T0→=0→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ +T0−→=0⃗ P→+T0→=0→ hay P−T0=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P−T0=0P−T0=0P=T0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P=T0P=T0 suy ra T0=mg" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">T0=mgT0=mgKhi đó giả sử lò xo dãn một đoạn Δx" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">ΔxΔxk.Δx=2T0=2mg(∗)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">k.Δx=2T0=2mg(∗)k.Δx=2T0=2mg(∗)Chọn trục Ox theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới, với gốc O tại vị trí cân bằng của vật.Giả sử vật đang dao động với li độ x.Khi đo lực tác dụng lên vật là lực căng T→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">T⃗ T→ và trọng lực P→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ P→ , lò xo dãn một đoạn Δx+x2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">Δx+x2Δx+x2Theo định luật UU Niutơn, ta có :P→+T→=ma→" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">P⃗ +T⃗ =ma⃗ P→+T→=ma→Chiếu lên trục Ox ta được ;−T+mg=mx″(∗∗)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">−T+mg=mx′′(∗∗)−T+mg=mx″(∗∗)trong khi đó, đối với lò xo k(Δx+x2)=2T" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">k(Δx+x2)=2Tk(Δx+x2)=2TKết hợp hai phương trình (*) và (**) ta được:mg−k2(Δx+x2)=mx″" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">mg−k2(Δx+x2)=mx′′mg−k2(Δx+x2)=mx″hay mg−12kΔx−k4x=mx″" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">mg−12kΔx−k4x=mx′′mg−12kΔx−k4x=mx″Do (*) ta có : mx″+k4x=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">mx′′+k4x=0mx″+k4x=0Đặt ω2=k4m" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">ω2=k4mω2=k4m ta có ;x″+ω2x=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">x′′+ω2x=0x″+ω2x=0đây chính là phương trình mô tả dao động điều hòa và co nghiệm là:x=Asin⁡(ωt+φ)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">x=Asin(ωt+φ)x=Asin(ωt+φ)Vậy, vật dao động điều hòa ;k√
|
|
|
|
sửa đổi
|
Mn giải giúp mk với !!!
|
|
|
4)$\Leftrightarrow [2(2x-1)+1]\sqrt{1+x^{2}}=2x(X^{2}+1)+ (2x-1) $dat $a=2x-1;b=can.....$ta co $(2a^{2}+1)b=2b^{2}+a $$\Leftrightarrow (2b-1)(a-b)=0 $ giai ra ta dc x=4/3 em nghi bai nay de ma em ms len 9 thoi anh nen dong nao ty nhe
4)$\Leftrightarrow [2(2x-1)+1]\sqrt{1+x^{2}}=2(x^{2}+1)+ (2x-1) $Đặt $a=2x-1;b=\sqrt{x^2+1}$ta co $(2a+1)b=2b^{2}+a $$\Leftrightarrow (2b-1)(a-b)=0 $ giai ra ta dc x=4/3 em nghi bai nay de ma em ms len 9 thoi anh nen dong nao ty nhe
|
|
|
sửa đổi
|
Cần gấp ai giải hộ cái
|
|
|
$\rightarrow \left\{ \begin{array}{l} a\geq1-b \\b\geq 1-a\end{array} \right.$$\rightarrow P=2a+\frac{b}{4a}+b^2\geq 2a+\frac{1}{4a}-\frac{1}{4}+b^2\geq (a+\frac{1}{4a})+a+b^2-\frac{1}{4}$$\geq(a+\frac{1}{4a})+(b^2-b+\frac{1}{4})+\frac{1}{2}$$\geq \frac{1}{2} $
$\rightarrow \left\{ \begin{array}{l} a\geq1-b \\b\geq 1-a\end{array} \right.$$\rightarrow P=2a+\frac{b}{4a}+b^2\geq 2a+\frac{1}{4a}-\frac{1}{4}+b^2\geq (a+\frac{1}{4a})+a+b^2-\frac{1}{4}$$\geq(a+\frac{1}{4a})+(b^2-b+\frac{1}{4})+\frac{1}{2}$$\geq \frac{1}{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
Chị em giống nhau :))
|
|
|
Chị em giống nhau :)) Rảnh quá nch dở hơi chút, há há BTVN nhok em chép thế này Pig and Dog bigs 102 kg. Pig and Beef bigs 231 kg. Dog and Beef bigs 177 kg.TB 1 con bigs ? kg?
Chị em giống nhau :)) Rảnh quá nch dở hơi chút, há há BTVN nhok em chép thế này Pig and Dog bigs 102 kg. Pig and Beef bigs 231 kg. Dog and Beef bigs 177 kg.TB 1 con bigs ? kg?
|
|
|
sửa đổi
|
Giải bất phương trình: $2(x-2)\sqrt{x^2+1}<5x-x^2$
|
|
|
Giải phương trình: $2(x-2)\sqrt{x^2+1}<5x-x^2$ Giải phương trình: $2(x-2)\sqrt{x^2+1}<5x-x^2$
Giải bất phương trình: $2(x-2)\sqrt{x^2+1}<5x-x^2$ Giải bất phương trình: $2(x-2)\sqrt{x^2+1}<5x-x^2$
|
|
|
sửa đổi
|
can gap
|
|
|
can gap Chứng minh $(n+2012^{15})(n+2013^{15})$ chia hết cho $3.$MOD:Các bạn là thành viên mới lưu ý:1)) Video hướng dẫn nhập công thức Toán:https://www.youtube.com/watch?v=jWDyiTBFVbk&feature=plcp2)) Video hướng dẫn sd các chức năng:https://www.youtube.com/watch?v=0LISeDE1w_4&feature=plcp
can gap Chứng minh $(n+2012^{15})(n+2013^{15})$ chia hết cho $3.$MOD:Các bạn là thành viên mới lưu ý:1)) Video hướng dẫn nhập công thức Toán:https://www.youtube.com/watch?v=jWDyiTBFVbk&feature=plcp2)) Video hướng dẫn sd các chức năng:https://www.youtube.com/watch?v=0LISeDE1w_4&feature=plcp
|
|
|
sửa đổi
|
can gap
|
|
|
can gap ch ung minh (n+2012^15)(n+2013^15) chia h et cho 3
can gap Ch ứng minh $(n+2012^ {15 })(n+2013^ {15 }) $ chia h ết cho $3 .$MOD:Các bạn là thành viên mới lưu ý:1)) Video hướng dẫn nhập công thức Toán:https://www.youtube.com/watch?v=jWDyiTBFVbk&feature=plcp2)) Video hướng dẫn sd các chức năng:https://www.youtube.com/watch?v=0LISeDE1w_4&feature=plcp
|
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$
|
|
|
Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$ Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$ Đường thẳng $(d)$ thay đổi đi qua $P$ cắt $(w_1)\equiv A,(w_2)\equiv B$ sao cho $P$ nằm giữa $A$ và $B.C,D$ là $2$ điểm cố định lần lượt $\in (w_1)$ và $(w_2)$ sao cho $P \in$ tia đối của tia $DC.$ Tia $BD$ và đoạn $AC$ cắt nhau $\equiv X,$ điểm $Y \in (w_1)$ sao cho $PY//BD.Z \in (w_2)$ sao cho $PZ//AC.$ Gọi $I,J$ lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp $\Delta ABQ$ và $\Delta CDQ.$$a) C/m: (IJ;XQ)=90$* $b) C/m: YZ$ luôn đi qua $1$ điểm cố định khi $(d)$ thay đổi.
Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$ Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$ Đường thẳng $(d)$ thay đổi đi qua $P$ cắt $(w_1)\equiv A,(w_2)\equiv B$ sao cho $P$ nằm giữa $A$ và $B.C,D$ là $2$ điểm cố định lần lượt $\in (w_1)$ và $(w_2)$ sao cho $P \in$ tia đối của tia $DC.$ Tia $BD$ và đoạn $AC$ cắt nhau $\equiv X,$ điểm $Y \in (w_1)$ sao cho $PY//BD.Z \in (w_2)$ sao cho $PZ//AC.$ Gọi $I,J$ lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp $\Delta ABQ$ và $\Delta CDQ.$ Chứng minh:$a) (IJ;XQ)=90$* $b)YZ$ luôn đi qua $1$ điểm cố định khi $(d)$ thay đổi.
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$
|
|
|
Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$ Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$Đường thẳng $(d)$ thay đổi đi qua $P$ cắt $(w_1)\equiv A,(w_2)\equiv B$ sao cho $P$ nằm giữa $A$ và $B.C,D$ là $2$ điểm cố định lần lượt $\in (w_1)$ và $(w_2)$ sao cho $P \in$ tia đối của tia $DC.$ Tia $BD$ và đoạn $AC$ cắt nhau $\equiv X,$ điểm $Y \in (w_1)$ sao cho $PY//BD.Z \in (w_2)$ sao cho $PZ//AC.$ Gọi $I,J$ lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp $\Delta ABQ$ và $\Delta CDQ.$$a) C/m: (IJ;XQ)=90$* $b)C/m: YZ$ lu on đi qua $1$ điểm cố định khi $(d)$ thay đổi.
Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$ Cho $2$ đường tròn $(w_1)$ và $(w_2)$ cắt nhau tại $P$ và $Q.$ Đường thẳng $(d)$ thay đổi đi qua $P$ cắt $(w_1)\equiv A,(w_2)\equiv B$ sao cho $P$ nằm giữa $A$ và $B.C,D$ là $2$ điểm cố định lần lượt $\in (w_1)$ và $(w_2)$ sao cho $P \in$ tia đối của tia $DC.$ Tia $BD$ và đoạn $AC$ cắt nhau $\equiv X,$ điểm $Y \in (w_1)$ sao cho $PY//BD.Z \in (w_2)$ sao cho $PZ//AC.$ Gọi $I,J$ lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp $\Delta ABQ$ và $\Delta CDQ.$$a) C/m: (IJ;XQ)=90$* $b)C/m: YZ$ lu ôn đi qua $1$ điểm cố định khi $(d)$ thay đổi.
|
|
|
sửa đổi
|
Bác nào tốt bụng kèm em mấy cái pt lẻ lèng nhèng này zới, ko có đanh đá đâu ^^
|
|
|
Đặt $y=\sqrt[3]{x+3}$$\Leftrightarrow y^{3}=x+3$(1) $x^{3}-3=y\Leftrightarrow x^{3}=y+3$(2)Từ (1)và(2)$\Rightarrow hpt\begin{cases}x^{3}= y+3\\ y^{3}= x+3\end{cases}$Hệ đối xứng 2 , giải nốt nha""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""Chị $x$ xinh đẹp lắm nek :))$x=\frac{1}{\sqrt{3}}(\sqrt[3]{\frac{9\sqrt{3}+235}{2}}+\sqrt[3]{\frac{9\sqrt{3}-235}{2}})$
Đặt $y=\sqrt[3]{x+3}$$\Leftrightarrow y^{3}=x+3$(1) $x^{3}-3=y\Leftrightarrow x^{3}=y+3$(2)Từ (1)và(2)$\Rightarrow hpt\begin{cases}x^{3}= y+3\\ y^{3}= x+3\end{cases}$Hệ đối xứng 2 , giải nốt nha""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""Chị $x$ xinh đẹp lắm nek :))$x=\frac{1}{\sqrt{3}}(\sqrt[3]{\frac{9\sqrt{3}+\sqrt{235}}{2}}+\sqrt[3]{\frac{9\sqrt{3}-\sqrt{235}}{2}})$
|
|