|
sửa đổi
|
giải hệ khó
|
|
|
giải hệ khó Giải hệ phương trình:$\left\{\begin{matrix} \sqrt{x-2}+\sqrt{y-2}+\sqrt{z-2}=3\\ \sqrt{2x -3}+\sqrt{2y -3}+\sqrt{2z -3}=9 \end{matrix}\right.$
giải hệ khó Giải hệ phương trình:$\left\{\begin{matrix} \sqrt{x-2}+\sqrt{y-2}+\sqrt{z-2}=3\\ \sqrt{2x +3}+\sqrt{2y +3}+\sqrt{2z +3}=9 \end{matrix}\right.$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải pt nghiệm nguyên
|
|
|
Giải pt nghiệm nguyên $a^{ 6}+ c^{3} -15a^{ 2} c= 3a ^{2}b ^{2}c ^{2}- (b^{2}+5)^{3}$ ( a, b, c $\ep silon$ N)
Giải pt nghiệm nguyên $a^{ 3}+ b^{3} +c^{ 3} -3abc = p$ ( p nguyên tố, p >3)
|
|
|
sửa đổi
|
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
|
|
|
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN $ a^{2}+( a+ b)^{2}=( a+9)^{2}$
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN $ m^{2}+( m+ n)^{2}=( m+9)^{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
|
|
|
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN $ a^{ 2}+(a +b)^{2} =(a+ 9)^{2}$
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN $ 2^{ a}+(a^{2}+ 1) (b^{2} -6b+8)=0$ với a $\epsilon$ N*
|
|
|
sửa đổi
|
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
|
|
|
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH $\left\{\begin{matrix} a^{2}+b^{2}=\frac{1}{2}\\ 4 x( x^{3}- x^{2}+ x-1)= y^{2}+2 xy-2 \end{matrix}\right.$
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH $\left\{\begin{matrix} a^{2}+b^{2}=\frac{1}{2}\\ 4 a( a^{3}- a^{2}+ a-1)= b^{2}+2 ab-2 \end{matrix}\right.$
|
|
|
sửa đổi
|
Hình 8
|
|
|
Hình 9 (p2)Tứ giác lồi ABCD. M là trung điểm AB. N là 1 điểm thuộc AC. Sao cho MN cắt và BC cắt nhau tại I. Gọi P là điểm thuộc BD sao cho $\frac{BP}{PD}=\frac{AN}{NC}$CM: IP luôn đi qua 1 điểm cố định khi N chạy trên AC.
Hình 8Tứ giác lồi ABCD. M là trung điểm AB. N là 1 điểm thuộc AC. Sao cho MN cắt và BC cắt nhau tại I. Gọi P là điểm thuộc BD sao cho $\frac{BP}{PD}=\frac{AN}{NC}$CM: IP luôn đi qua 1 điểm cố định khi N chạy trên AC.
|
|
|
sửa đổi
|
Hình 8
|
|
|
TứTứ giác lồi ABCD. M là trung điểm AB. N là 1 điểm thuộc AC. Sao cho MN cắt và BC cắt nhau tại I. Gọi P là điểm thuộc BD sao cho $\frac{BP}{PD}=\frac{AN}{NC}$CM: IP luôn đi qua 1 điểm cố định khi N chạy trên AC.
Hình 9 (p2)Tứ giác lồi ABCD. M là trung điểm AB. N là 1 điểm thuộc AC. Sao cho MN cắt và BC cắt nhau tại I. Gọi P là điểm thuộc BD sao cho $\frac{BP}{PD}=\frac{AN}{NC}$CM: IP luôn đi qua 1 điểm cố định khi N chạy trên AC.
|
|
|
sửa đổi
|
BĐT 8 khó!!! (part 1)
|
|
|
BĐT 8 khó!!! Cho $0\leq a,b,c\leq 2$ thoả mãn a+b+c=3Tìm GTLN của M= $a^{3}+b^{3}+c^{3}$
BĐT 8 khó!!! (part 1)Cho $0\leq a,b,c\leq 2$ thoả mãn a+b+c=3Tìm GTLN của M= $a^{3}+b^{3}+c^{3}$
|
|
|
sửa đổi
|
Đang cần gấp!!! :((
|
|
|
Cho tứ giác ABCD. Biết trong tứ giác tồn tại 1 điểm O sao cho diện tích OAB= OBC= OCD= ODA. CMR: giao điểm của AC và BD là trung điểm c ủa ít n hất một trong hai đoạn đóCho tứ giác ABCD. Biết trong tứ giác tồn tại 1 điểm O sao cho diện tích OAB= OBC= OCD= ODA. CMR: giao điểm của AC và BD là trung điểm của ít nhất một trong hai đoạn đó
Đang c ần g ấp!!! :((Cho tứ giác ABCD. Biết trong tứ giác tồn tại 1 điểm O sao cho diện tích OAB= OBC= OCD= ODA. CMR: giao điểm của AC và BD là trung điểm của ít nhất một trong hai đoạn đó
|
|
|
sửa đổi
|
Cho các số nguyên x,y,z,t và a thoả mãn $(xa^{3}+ya^{2}+za+t)\vdots 5$ với t không chia hết cho 5. CMR: ta luôn tìm được số nguyên b để $(x+yb+zb^{2}+tb^{3})\vdots 5$
|
|
|
Cho các số nguyên x,y,z,t và a thoả mãn $(xa^{3}+ya^{2}+za+t)\vdots 5$ với t không chia hết cho 5. CMR: ta luôn tìm được số nguyên b để $x+yb+zb^{2}+tb^{3}\vdots 5$ Cho các số nguyên x,y,z,t và a thoả mãn $(xa^{3}+ya^{2}+za+t)\vdots 5$ với t không chia hết cho 5. CMR: ta luôn tìm được số nguyên b để $x+yb+zb^{2}+tb^{3}\vdots 5$
Cho các số nguyên x,y,z,t và a thoả mãn $(xa^{3}+ya^{2}+za+t)\vdots 5$ với t không chia hết cho 5. CMR: ta luôn tìm được số nguyên b để $ (x+yb+zb^{2}+tb^{3} )\vdots 5$ Cho các số nguyên x,y,z,t và a thoả mãn $(xa^{3}+ya^{2}+za+t)\vdots 5$ với t không chia hết cho 5. CMR: ta luôn tìm được số nguyên b để $ (x+yb+zb^{2}+tb^{3} )\vdots 5$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình!
|
|
|
Giải hệ phương trình! Giải phương trình:$\left\{\begin{matrix} \frac{x^{2}-1}{y}+\frac{y^{2}-1}{x}=3\\x^{2}+y^{2}+\frac{12}{x}=9 \end{matrix}\right.$
Giải hệ phương trình! Giải phương trình:$\left\{\begin{matrix} \frac{x^{2}-1}{y}+\frac{y^{2}-1}{x}=3\\x^{2}+y^{2}+\frac{12}{x y}=9 \end{matrix}\right.$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm x:
|
|
|
Tìm x: Tìm x thỏa mãn:x^{4}-2x^{2}-16x+1=0
Tìm x: Tìm x thỏa mãn: $x^{4}-2x^{2}-16x+1=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức khó:
|
|
|
Giải g iúp!Chứng minh rằng với mọi x,y ta có:$\frac{\left | x \right |}{2008+\left | x \right |}+\frac{\left | y
\right |}{2008+\left | y \right |} \geq \frac{\left | x-y \right
|}{2008+\left | x-y \right |}$
Bất đẳng thức khó:Chứng minh rằng với mọi x,y ta có:$\frac{\left | x \right |}{2008+\left | x \right |}+\frac{\left | y
\right |}{2008+\left | y \right |} \geq \frac{\left | x-y \right
|}{2008+\left | x-y \right |}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải dùm mình!
|
|
|
Giải dùm mình! Cho $0<b<a \le 4$ và $2ab \le 3a+4b$ . Tìm GTLN của $a^2+b^2$
Giải dùm mình! Cho $0<b <a \le q 4$ và $2ab \le q 3a+4b$Tìm giá trị lớn nhất của $a^ {2 }+b^ {2 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Đề thi hsg 8!
|
|
|
Đề thi hsg 8! Tìm một đa thức P(x) có các hệ số nguyên thoả mãn: P(x) = 1959 tại ít nhất 5 giá trị nguyên khác nhau của x và P(x) = 2009 tại ít nhất một giá trị nguyên của x
Đề thi hsg 8! Tìm một đa thức P(x) có các hệ số nguyên thoả mãn: a)P(x) = 1959 tại ít nhất 5 giá trị nguyên khác nhau của x b)P(x) = 2009 tại ít nhất một giá trị nguyên của x
|
|