|
sửa đổi
|
Hệ phương trình.
|
|
|
ĐK: x,y≥−1 PT 1 ⇔y2+2y−(x+1)−(x+1)y+(y2−2)√x+1=0Đặt a=√x+1(a≥0)PT tt: (y−a)(y+2+a(y+1))=0⇔y=a (y+2+a(y+1)>0) Thế vào PT 2 là ra.
ĐK: x,y≥−1 PT 1 ⇔y2+2y−(x+1)−(x+1)y+(y2−2)√x+1=0Đặt a=√x+1(a≥0)PT tt: $(y-a)(y+2+a(y+1))=0\Leftrightarrow y=a (y+2+a(y+1)>0)$Thế vào PT 2 là ra.
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
Gọi I là tâm đt (C) => I(1;-2) và IA=\sqrt{3}Gọi H là giao của IM và AB => IH=\sqrt{IA^2-\frac{AB^2}{4}}=\frac{\sqrt{3}}{2}mà IM=5 => MH=5-\frac{\sqrt{3}}{2}=> MA=\sqrt{\frac{AB^2}{4}+MH^2}=...Biết bán kình của (C') rồi => pt (C')Bạn tự làm nốt nhé!
Gọi I là tâm đt (C) => $I(1;-2)$ và $IA=\sqrt{3}$Gọi H là giao của IM và AB => $IH=\sqrt{IA^2-\frac{AB^2}{4}}=\frac{\sqrt{3}}{2}$mà $IM=5 => MH=5-\frac{\sqrt{3}}{2}$=> $MA=\sqrt{\frac{AB^2}{4}+MH^2}=...$Biết bán kình của (C') rồi => pt (C')Bạn tự làm nốt nhé!
|
|
|
sửa đổi
|
HOT! HOT!
|
|
|
Nhân chéo 2 pt ta được:17(3x2+2xy+y2)=11(x2+2xy+3y2)⇔40x2+12xy−16y2=0Xét y=0=>x=0 (Thử lại rồi loại) Xét y≠0. Chia 2 vế pt trên cho y^2 rồi đặt a=\frac{x}{y}. Tìm a thế vào tìm x,y.
Nhân chéo 2 pt ta được:17(3x2+2xy+y2)=11(x2+2xy+3y2)⇔40x2+12xy−16y2=0Xét y=0=>x=0 (Thử lại rồi loại) Xét y≠0. Chia 2 vế pt trên cho $y^2$ rồi đặt $a=\frac{x}{y}$. Tìm a thế vào tìm x,y.
|
|
|
sửa đổi
|
BÀI NÀY KHÓ QUÁ
|
|
|
ĐK: y \neq 0$ChiaPT(1)choy,tađược:2\left ( \frac{x}{y}+1 \right )=3\sqrt[3]{\frac{x^2}{y^2}}+3\sqrt[3]{\frac{x}{y}}Đặta = \sqrt[3]{\frac{x}{y}}=>2(a3+1)=3a2+3a\Leftrightarrow (2a-1)(a+1)(a-2)=0$Còn lại đơn giản rồi bạn tự làm nốt nhé!
ĐK: $y \neq 0ChiaPT(1)choy,tađược:2\left ( \frac{x}{y}+1 \right )=3\sqrt[3]{\frac{x^2}{y^2}}+3\sqrt[3]{\frac{x}{y}}Đặta = \sqrt[3]{\frac{x}{y}}=>2(a3+1)=3a2+3a\Leftrightarrow (2a-1)(a+1)(a-2)=0$Còn lại đơn giản rồi bạn tự làm nốt nhé!
|
|
|
sửa đổi
|
HOT ! CẦN GẤP NGAY BÂY GIỜ
|
|
|
Trừ vế với vế 2 pt ta được:√x+1−√y+1=√7−x−√7−y⇔x−y√x+1+√y+1=y−x√7−x+√7−y$\Leftrightarrow (x-y)\left ( \frac{1}{\sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}+\frac{1}{\sqrt{7-x}+\sqrt{7-y}}} \right )Cái x-y=0 bạn tự giải nhé, còn cái còn lại: => \sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}=-\sqrt{7-x}-\sqrt{7-x}$Cộng 2 vế PT ban đầu, kết hợp với PT trên => 0=8 (vô lí)
Trừ vế với vế 2 pt ta được:\sqrt{x+1}-\sqrt{y+1}=\sqrt{7-x}-\sqrt{7-y}\Leftrightarrow \frac{x-y}{\sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}}=\frac{y-x}{\sqrt{7-x}+\sqrt{7-y}}$\Leftrightarrow (x-y)\left ( \frac{1}{\sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}}+\frac{1}{\sqrt{7-x}+\sqrt{7-y}} \right )Cái x-y=0 bạn tự giải nhé, còn cái còn lại: => \sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}=-\sqrt{7-x}-\sqrt{7-x}$Cộng 2 vế PT ban đầu, kết hợp với PT trên => 0=8 (vô lí)
|
|
|
sửa đổi
|
Ai xử hộ e vụ này với
|
|
|
2. PT \Leftrightarrow (\sqrt{x+7}+1)+\sqrt{x+1-\sqrt{x+7}}=4\Leftrightarrow \sqrt{x+1-\sqrt{x+7}}=3-\sqrt{x+7}.....\Leftrightarrow x=2 (t/m)
2. PT $\Leftrightarrow (\sqrt{x+7}+1)+\sqrt{x+1-\sqrt{x+7}}=4$$\Leftrightarrow \sqrt{x+1-\sqrt{x+7}}=3-\sqrt{x+7}$.....$\Leftrightarrow x=2 (t/m)$
|
|
|
sửa đổi
|
Ai xử hộ e vụ này với
|
|
|
3. PT \Leftrightarrow \sqrt{9x^2+\frac{4}{x^2}}=3x-\frac{2}{x}+2Đặt a=3x-\frac{2}{x} => a^2+12=9x^2+\frac{4}{x^2}PT trở thành: \sqrt{a^2+12}=a+2 Đến đây đơn giản rồi bạn tự làm nốt nhé!
3. PT $\Leftrightarrow \sqrt{9x^2+\frac{4}{x^2}}=3x-\frac{2}{x}+2$Đặt $a=3x-\frac{2}{x} => a^2+12=9x^2+\frac{4}{x^2}$PT trở thành: $\sqrt{a^2+12}=a+2 $Đến đây đơn giản rồi bạn tự làm nốt nhé!
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em với gấp lắm
|
|
|
1)Gọi I là tâm (C). I(3;-1) và R=2.Dùng phương tích => AB.AC=AI^2-R^2=16 => AB=2\sqrt{2}=> Khoảng cách từ I đến AC = \sqrt{2}Giả sử (AC): a(x-1)+b(y-3)=0 (a^2+b^2>0)d(I,AC)=\frac{|2a-4b|}{\sqrt{a^2+b^2}}=\sqrt{2}=> a,b => PT đường thẳng qua A.
1)Gọi I là tâm (C). I(3;-1) và R=2.Dùng phương tích => AB.AC=AI^2-R^2=16 => AB=2\sqrt{2}=> Khoảng cách từ I đến AC = \sqrt{2}Giả sử (AC): a(x-1)+b(y-3)=0 (a^2+b^2>0)d(I,AC)=\frac{|2a-4b|}{\sqrt{a^2+b^2}}=\sqrt{2}=> a,b => PT đường thẳng qua A.2) B thuộc d1 => B(a;-a-5) và C thuộc d2 => C(7-2b;b)Mà G(2;0) là trọng tâm tam giác ABC => \frac{a+7-2b+2}{3}=2 ; \frac{-a-5+b+3}{3}=0=> Tọa độ B, C.Giả sử pt đt ngoại tiếp tam giác có dạng: x^2+y^2+2ax+2by+c=0Thay lần lượt tọa độ A, B, C vào giải hpt 3 ẩn là ra pt đt.
|
|
|
sửa đổi
|
pt vô tỉ
|
|
|
1) ĐK: 8+2x-x^{2}\geq 0\Leftrightarrow -2\leq x\leq 4PT \Leftrightarrow (2\sqrt{x^{2}+3}-4)+(3-\sqrt{8+2x-x^{2}})-(x-1)=0\Leftrightarrow \frac{4(x^{2}-1)}{2\sqrt{x^{2}+3}+4}+\frac{(x-1)^{2}}{3+\sqrt{8+2x-x^{2}}}-(x-1)=0\Leftrightarrow (x-1)(\frac{4}{2\sqrt{x^{2}+3}+4}+\frac{x-1}{3+\sqrt{8+2x-x^{2}}}-1)=0\Leftrightarrow x=1 (t/m).
1) ĐK: 8+2x-x^{2}\geq 0\Leftrightarrow -2\leq x\leq 4PT \Leftrightarrow (2\sqrt{x^{2}+3}-4)+(3-\sqrt{8+2x-x^{2}})-(x-1)=0\Leftrightarrow \frac{4(x^{2}-1)}{2\sqrt{x^{2}+3}+4}+\frac{(x-1)^{2}}{3+\sqrt{8+2x-x^{2}}}-(x-1)=0$\Leftrightarrow (x-1)(\frac{4(x+1)}{2\sqrt{x^{2}+3}+4}+\frac{x-1}{3+\sqrt{8+2x-x^{2}}}-1)=0$$\Leftrightarrow x=1 $ (t/m).
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bài tập về lượng giác
|
|
|
a) m=1 => P=\frac{2\cos x+2}{\sin x+\cos x+2}<=> P\sin x+(P-2)\cos x=2-2P (*)PT (*) có nghiệm khi: P^{2}+(P-2)^{2}\geq (2-2P)^{2}<=> (P-1)^{2}\leq 1=> 0\leq P \leq 2...b) P\sin x+cosx(P-2m)=m+1-2P (**)PT (**) có nghiệm khi: P^{2}+(P-2m)^{2}\geq (m+1-2P)^{2}....<=> 2P^{2}-3m^{2}-4P+2m+1\leq 0$Delta = 6(m-\frac{1}{2})+\frac{4}{3}\geq \frac{4}{3}=> PT luôn có nghiệm.Min Delta = \frac{4}{3} khi m=1/3=> Max_{P} min <=> m=\frac{1}{3}$
a) m=1 => P=\frac{2\cos x+2}{\sin x+\cos x+2}<=> P\sin x+(P-2)\cos x=2-2P (*)PT (*) có nghiệm khi: P^{2}+(P-2)^{2}\geq (2-2P)^{2}<=> (P-1)^{2}\leq 1=> 0\leq P \leq 2...b) P\sin x+cosx(P-2m)=m+1-2P (**)PT (**) có nghiệm khi: P^{2}+(P-2m)^{2}\geq (m+1-2P)^{2}....<=> 2P^{2}-3m^{2}-4P+2m+1\leq 0$Delta = 6(m-\frac{1}{3})^{2}+\frac{4}{3}\geq \frac{4}{3}=> PT luôn có nghiệm.Min Delta = \frac{4}{3} khi m=1/3=> Max_{P} min <=> m=\frac{1}{3}$
|
|
|
sửa đổi
|
Đại số ôn vào 10 CHUYÊN.
|
|
|
Bài 2: Đặt a=y^{2}, b=\frac{1}{2x+1}HPT trở thành:\begin{cases}a-5b=4 \\ 2a-11b=7 \end{cases}Gỉai ra đc: a=9;b=1Từ đây suy ra nghiệm, bạn tự làm nốt nhé!
Bài 2: Đặt $a=y^{2}, b=\frac{1}{2x+1} $ (ĐK: a\geq 0,b\neq 0)HPT trở thành:\begin{cases}a-5b=4 \\ 2a-11b=7 \end{cases}Gỉai ra đc: a=9;b=1Từ đây suy ra nghiệm, bạn tự làm nốt nhé!
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình vô tỉ.
|
|
|
Đặt a=\sqrt{1-x^{2}}+\sqrt{1+x^{2}} (ĐK a>0)\Rightarrow a^{2}=2+2\sqrt{1-x^{4}}PT đã cho tương đương với:2a^{3}+a^{2}-2-13a+8=0\Leftrightarrow 2a^{3}+a^{2}-13a+6=0\Leftrightarrow a=2;\frac{1}{2}Từ đây tìm đc nghiệm của PT.
Đặt a=\sqrt{1-x^{2}}+\sqrt{1+x^{2}} (ĐK a>=0)\Rightarrow a^{2}=2+2\sqrt{1-x^{4}}PT đã cho tương đương với:2a^{3}+a^{2}-2-13a+8=0\Leftrightarrow 2a^{3}+a^{2}-13a+6=0\Leftrightarrow a=2;\frac{1}{2}Từ đây tìm đc nghiệm của PT.
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình vô tỉ.
|
|
|
Đặt a=\sqrt{1-x^{2}}+\sqrt{1+x^{2}}\Rightarrow a^{2}=2+2\sqrt{1-x^{4}}PT đã cho tương đương với:2a^{3}+a^{2}-2-13a+8=0\Leftrightarrow 2a^{3}+a^{2}-13a+6=0$\Leftrightarrow a=-3;2;\frac{1}{2}$Từ đây tìm đc nghiệm của PT.
Đặt a=\sqrt{1-x^{2}}+\sqrt{1+x^{2}} (ĐK a>0)\Rightarrow a^{2}=2+2\sqrt{1-x^{4}}PT đã cho tương đương với:2a^{3}+a^{2}-2-13a+8=0\Leftrightarrow 2a^{3}+a^{2}-13a+6=0\Leftrightarrow a=2;\frac{1}{2}Từ đây tìm đc nghiệm của PT.
|
|
|
sửa đổi
|
[Gấp] Mọi người giải hộ mình hệ phương trình này với
|
|
|
Biến đổi pt 2:Đặt \sqrt{y-1}=a; \sqrt{x+y}=b (a,b\geq )(2) \Leftrightarrow a(b^{2}-1) = (a^{2}-1)b\Leftrightarrow (b-a)(ab+1)=0=> b=a ( Vì ab+1 >0)Thay vào (1)=>nghiệm
Biến đổi pt 2:Đặt $\sqrt{y-1}=a; \sqrt{x+y}=b$ (a,b\geq )(2) $\Leftrightarrow a(b^{2}-1) = (a^{2}-1)b$$\Leftrightarrow (b-a)(ab+1)=0$=> $b = a$ ( Vì $ ab+1 >0$)Thay vào (1)=> Nghiệm
|
|