|
sửa đổi
|
Hình học phẳng
|
|
|
Hình học phẳng Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có một tiêu điểm F(-\sqrt{5} ;0) và hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh (nằm ở góc phần tư thứ nhất) thuộc đường thẳng d: x+3y-9=0. Viết phương trình chính tắc của (E).
Hình học phẳng Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có một tiêu điểm F(-\sqrt{5};0) và hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh (nằm ở góc phần tư thứ nhất) thuộc đường thẳng d: x+3y-9=0. Viết phương trình chính tắc của (E).
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học phẳng
|
|
|
Hình học phẳng Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có một tiêu điểm F(-\sqrt{5};0) và hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh (nằm ở góc phần tư thứ nhất) thuộc đường thẳng d: x+3y-9=0. Viết phương trình chính tắc của (E).
Hình học phẳng Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có một tiêu điểm F(-\sqrt{5} ;0) và hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh (nằm ở góc phần tư thứ nhất) thuộc đường thẳng d: x+3y-9=0. Viết phương trình chính tắc của (E).
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học phẳng
|
|
|
Hình học phẳng Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có một tiêu điểm F(-sqrt{5};0) và hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh (nằm ở góc phần tư thứ nhất) thuộc đường thẳng d: x+3y-9=0. Viết phương trình chính tắc của (E).
Hình học phẳng Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có một tiêu điểm F(- \sqrt{5};0) và hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh (nằm ở góc phần tư thứ nhất) thuộc đường thẳng d: x+3y-9=0. Viết phương trình chính tắc của (E).
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học phẳng
|
|
|
Hình học phẳng Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có một tiêu điểm F(- \sqrt{5};0) và hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh (nằm ở góc phần tư thứ nhất) thuộc đường thẳng d: x+3y-9=0. Viết phương trình chính tắc của (E).
Hình học phẳng Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có một tiêu điểm F(-sqrt{5};0) và hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh (nằm ở góc phần tư thứ nhất) thuộc đường thẳng d: x+3y-9=0. Viết phương trình chính tắc của (E).
|
|