|
sửa đổi
|
toán 10 vectơ
|
|
|
toán 10 vectơ Cho tam giác ABC có G là trọng tâm . Gọi I là trung điểm AG và K là trung điểm đoạn thẳng AB sao cho AK =1 /5 AB a, phân tích vectơ AI,AK,CI,CK theo 2 vectơ a=AB và b=CBb, CMR : C;I;K thẳng hàng
toán 10 vectơ Cho tam giác ABC có G là trọng tâm . Gọi I là trung điểm AG và K là trung điểm đoạn thẳng AB sao cho AK = $ \frac{1 }{5 }$ AB a, Phân tích vectơ AI,AK,CI,CK theo 2 vectơ a=AB và b=CBb, CMR : C;I;K thẳng hàng
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 13/10/2017
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
số chính phương
|
|
|
b) Ta có : $ \overline{ababab} = \overline{ab}$.10101 Để $\overline{ababab}$ là số chính phương thì $\overline{ab}$ chỉ có thể là 10101 Mà $\overline{ab}$ là số có hai chữ số => $\overline{ababab}$ không phải là số chính phương
|
|
|
giải đáp
|
số chính phương
|
|
|
Bài 1 : a) A = $ \overline{abc} + \overline{bca} + \overline{cab} $ A = 100a + 10b + c + 100b + 10c + a + 100c + 10a + b A = 111a + 111b + 111c A = 111(a+b+c) A = 37.3(a+b+c) Giả sử A là số chính phương thì A phải chứa thừa số nguyên tố 37 với số mũ chẵn nên 3(a+b+c) chia hết cho 37 => a+b+c chia hết cho 37 Điều này không xảy ra vì $ 1 \leq a+b+c \leq 27$ => A = $ \overline{abc} + \overline{bca} + \overline{cab} $ không phải là số chính phương
|
|
|
sửa đổi
|
số chính phương
|
|
|
số chính phương Bài 1. Chứng minh rằng: a) A = abc + bca + cab không là số chính phương. b) ababab không là số chính phương.Bài 2. Tìm tất cả các số có bốn chữ số vừa là số chính phương, vừa là lập phương
của một số tự nhiên. Bài 3. Tìm số nguyên tố ab sao cho ab + ba là số chính phương
số chính phương Bài 1. Chứng minh rằng: a) A = $ \overline{abc } + \overline{bca } + \overline{cab } $ không là số chính phương. b) $ \overline{ababab } $ không là số chính phương.Bài 2. Tìm tất cả các số có bốn chữ số vừa là số chính phương, vừa là lập phương
của một số tự nhiên. Bài 3. Tìm số nguyên tố ab sao cho ab + ba là số chính phương
|
|
|
sửa đổi
|
số chính phương
|
|
|
số chính phương Bài 1. Chứng minh rằng: a) A = abc + bca + c ba không là số chính phương. b) ababab không là số chính phương.Bài 2. Tìm tất cả các số có bốn chữ số vừa là số chính phương, vừa là lập phương
của một số tự nhiên. Bài 3. Tìm số nguyên tố ab sao cho ab + ba là số chính phương
số chính phương Bài 1. Chứng minh rằng: a) A = abc + bca + ca b không là số chính phương. b) ababab không là số chính phương.Bài 2. Tìm tất cả các số có bốn chữ số vừa là số chính phương, vừa là lập phương
của một số tự nhiên. Bài 3. Tìm số nguyên tố ab sao cho ab + ba là số chính phương
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với, đang cần
|
|
|
giúp với, đang cần 1) cho số M=(a^2+b^2)(c^2+d^2) - 2(ac+bd)(ad-bc) ; a,b,c,d là các số nguyên . CMR M là số chính phương2) tìm nghiệm của phương trình: 2x^3-x^2y+3^2+2x-y=23) cho x,y,z là các số dương và x+y+z=1 . CMR:
giúp với, đang cần 1) Cho số M = ( $ a^ {2 } + b^ {2 })(c^ {2 } + d^ {2 }) -2(ac+bd)(ad-bc) ; a,b,c,d là các số nguyên . CMR M là số chính phương $2) Tìm nghiệm của phương trình : $ 2x^ {3 } - x^ {2 }y + 3^ {2 } +2x - y =2 $3) cho x,y,z là các số dương và x+y+z=1 . CMR:
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 12/10/2017
|
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 11/10/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Toán hình http://www.youtube.com/watch?v=0LISeDE1w_4
|
|
|
|
|
|