|
|
sửa đổi
|
Mình Đang Cần Gấp Giúp Mình Với
|
|
|
Mình Đang Cần Gấp Giúp Mình Với 1) gọi M,N là trung điểm AB và CD của t am giác $ABCD$. Chứng minh rằng ve cto $2MN = $ ve cto AC + Ve cto BD = ve cto BC +ve cto AD 2) cho tam giác ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của $BC,AC,AB.$ Chứng minh ve cto AM + ve cto BN + ve cto CP = ve cto O3) Cho tam giác ABC. CHứng minh G là trọng tâm tam giác ABC (=) ve cto GA + ve cto GB + ve cto GC = ve cto 0(=) ve cto MA + ve cto MB + ve cto MC = ve cto 3MG
Mình Đang Cần Gấp Giúp Mình Với 1) Gọi $M,N $ là trung điểm $AB $ và $CD $ của t ứ giác $ABCD$. Chứng minh rằng : $2\ove rright arro w{MN } = \ove rright arro w{AC } + \ove rright arro w{BD } = \ove rright arro w{BC } + \ove rright arro w{AD } $2) Cho tam giác $ABC $. Gọi $M,N $ lần lượt là trung điểm của $BC,AC,AB.$ Chứng minh : $\ove rright arro w{AM }+ \ove rright arro w{BN }+ \ove rright arro w{CP }= \ove rright arro w{0}.$3) Cho tam giác $ABC $. $G $ là trọng tâm tam giác $ABC .$ Chứng minh: a. $\ove rright arro w{GA }+ \ove rright arro w{GB }+ \ove rright arro w{GC }= \ove rright arro w{0}.$ b. $\ove rright arro w{MA }+ \ove rright arro w{MB }+ \ove rright arro w{MC }= 3\ove rright arro w{MG }.$
|
|
|
giải đáp
|
Giúp Mình Với
|
|
|
$\pi.1$ $B=\left\{ 0;\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6} \right\}$ $\pi.2$ $A=\left\{ (-1)^n.\frac{1}{n} \bigg |n \in \mathbb N^*:n<6. \right\}$
|
|
|
giải đáp
|
giải phương trình có chứa tổ hợp
|
|
|
$\pi.$ Điều kiện xác định: $0 \le x \le 4;x \in \mathbb N.$ $\pi.$ Lần lượt thử với $x=0;x=1;x=2;x=3;x=4$ ta thấy $x=2$ thỏa mãn phương trình đã cho nên PT đã cho có nghiệm duy nhất $\color{red}{\boxed{x=2.}}$
|
|
|
sửa đổi
|
$\sin2x+\sqrt{3}\cos2x+(2+\sqrt{3})\sin x-\cos x=1+\sqrt{3}$
|
|
|
$sin2x+\sqrt{3}cos2x+(2+\sqrt{3})sinx-cosx=1+\sqrt{3}$ Giải các phương trình lượng giác sau:a, $\sin2x+\sqrt{3}\cos2x+(2+\sqrt{3})\sin x-\cos x=1+\sqrt{3}$b, $3\tan2x-\frac{3}{\cos2x}-2\frac{1-\cot x}{1+\cot x}+2\cos2x=0$c, $(\sqrt{3}+1)\cos^{2}x+(\sqrt{3}-1)\sin x.\cos x+\sin x-\cos x-\sqrt{3}=0$
$ \sin2x+\sqrt{3} \cos2x+(2+\sqrt{3}) \sin x- \cos x=1+\sqrt{3}$ Giải các phương trình lượng giác sau:a, $\sin2x+\sqrt{3}\cos2x+(2+\sqrt{3})\sin x-\cos x=1+\sqrt{3}$b, $3\tan2x-\frac{3}{\cos2x}-2\frac{1-\cot x}{1+\cot x}+2\cos2x=0$c, $(\sqrt{3}+1)\cos^{2}x+(\sqrt{3}-1)\sin x.\cos x+\sin x-\cos x-\sqrt{3}=0$
|
|
|
sửa đổi
|
$\sin2x+\sqrt{3}\cos2x+(2+\sqrt{3})\sin x-\cos x=1+\sqrt{3}$
|
|
|
$sin2x+\sqrt{3}cos2x+(2+\sqrt{3})sinx-cosx=1+\sqrt{3}$ Giải các phương trình lượng giác sau:a, $sin2x+\sqrt{3}cos2x+(2+\sqrt{3})sinx-cosx=1+\sqrt{3}$b, $3tan2x-\frac{3}{cos2x}-2\frac{1-cotx}{1+cotx}+2cos2x=0$c, $(\sqrt{3}+1)cos^{2}x+(\sqrt{3}-1)sinx.cosx+sinx-cosx-\sqrt{3}=0$
$sin2x+\sqrt{3}cos2x+(2+\sqrt{3})sinx-cosx=1+\sqrt{3}$ Giải các phương trình lượng giác sau:a, $ \sin2x+\sqrt{3} \cos2x+(2+\sqrt{3}) \sin x- \cos x=1+\sqrt{3}$b, $3 \tan2x-\frac{3}{ \cos2x}-2\frac{1- \cot x}{1+ \cot x}+2 \cos2x=0$c, $(\sqrt{3}+1) \cos^{2}x+(\sqrt{3}-1) \sin x. \cos x+ \sin x- \cos x-\sqrt{3}=0$
|
|
|
sửa đổi
|
bài toán khó
|
|
|
bài toán khó giải hệ phương trình : x +y = -6 va c ăn (y+3 \2x-1 ) +c ăn (2x-1 \y+2 )
bài toán khó Giải hệ phương trình : $\begin{cases}x+y=-6 \\ \sqrt{\frac {y+3 }{2x-1 }}+ \sqrt{\frac {2x-1 }{y+2 }}=0 \end{cases}$
|
|
|
giải đáp
|
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
|
|
|
$\mathbb P= x-2\sqrt{x-3}+2=(\sqrt{x-3}-1)^2+4 \ge 4,$ $\Rightarrow \min \mathbb P=4.$ Đẳng thức xảy ra tại $x=4.$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
|
|
|
Tìm giá trị nhỏ nhất của P Tìm giá trị nhỏ nhất của $P$ , biết $P = x - 2\sqrt{x }x-3 + 2$ ( với $x \geq 3$ )
Tìm giá trị nhỏ nhất của P Tìm giá trị nhỏ nhất của $ \mathbb P$ , biết $ \mathbb P = x - 2\sqrt{x-3 } + 2$ ( với $x \geq 3 .$ )
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình có chứa tổ hợp
|
|
|
giải phương trình có chứa tổ hợp 1. $C^{x}_{4} - 1C^{x}_{5} = 1C^{x}_{6}$
giải phương trình có chứa tổ hợp 1. $ \frac{1}{C^{x}_{4} } - \frac{1 }{C^{x}_{5 }} = \frac{1 }{C^{x}_{6} } $
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình có chứa tổ hợp
|
|
|
giải phương trình có chứ tổ hợp 1 \C^{x}_{4} - 1 \C^{x}_{5} = 1 \C^{x}_{6}
giải phương trình có chứ a tổ hợp 1 . $C^{x}_{4} - 1C^{x}_{5} = 1C^{x}_{6} $
|
|
|
sửa đổi
|
vậy mấy bạn làm luôn bài này nữa
|
|
|
$A=(x^2+xy+\frac{y^2}{4}+\frac{59}{4}y^2+8x+y+1992$ $=(x+\frac{y}{2})^2+\frac{59}{4}y^2+8x+y+1992$ $=(x+\frac{y}{2}+4)^2+\frac{59}{4}y^2-3y+1992-16$ $=(x+\frac{y}{2}+4)^2+\frac{59}{4}(y^2-\frac{12}{59}y)+1976$ $=(x+\frac{y}{2}+4)^2+\frac{59}{4}(y-\frac{6}{59})^2+1976-\frac{9}{59}$$\Rightarrow minA=1975\tfrac{50}{59}\Leftrightarrow y=\frac{6}{59};x=-4\tfrac{3}{59}$
$A=(x^2+xy+\frac{y^2}{4}+\frac{59}{4}y^2+8x+y+1992$ $=(x+\frac{y}{2})^2+\frac{59}{4}y^2+8x+y+1992$ $=(x+\frac{y}{2}+4)^2+\frac{59}{4}y^2-3y+1992-16$ $=(x+\frac{y}{2}+4)^2+\frac{59}{4}(y^2-\frac{12}{59}y)+1976$ $=(x+\frac{y}{2}+4)^2+\frac{59}{4}(y-\frac{6}{59})^2+1976-\frac{9}{59}$$\Rightarrow \min A=1975\tfrac{50}{59}\Leftrightarrow y=\frac{6}{59};x=-4\tfrac{3}{59}$
|
|
|
sửa đổi
|
giai giup minh PTLG này với!!!
|
|
|
giai giup minh PTLG này với!!! sin^7 (x ) + cos^7 (x ) =2 - sin^2 (x )
giai giup minh PTLG này với!!! $\sin^7x + \cos^7x =2 - \sin^2x $
|
|
|