|
|
bình luận
|
TOÁN ĐẠI LỚP 9 Mình đã sửa lại cách nhập đề của bạn. Bạn có thể tham khảo video hướng dẫn nhập công thức Toán ở phía trên nhé. Bạn cũng có thể vào xem cách sửa của mình bằng cách Click vào "Sửa" để xem nhé . (BQT). thank
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
TOÁN ĐẠI LỚP 9
|
|
|
TOÁN ĐẠI LỚP 9 Tìm Max của P, P = (2 - 5 cănx ) : (cănx + 3 )
TOÁN ĐẠI LỚP 9 Tìm Max của $P= \frac{2-5 \sqrt{x } }{\sqrt{x+3 } } $
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp mình,mọi người thông cảm mình không thể bấm ra hệ được^^
|
|
|
giải giúp mình,mọi người thông cảm mình không thể bấm ra hệ được^^ giải hệ g ồm (x-3)(x+4)=y(y-7) và log cơ số (x-1 ) của (2-y) bằng (x-1 )/y^2
giải giúp mình,mọi người thông cảm mình không thể bấm ra hệ được^^ Giải hệ $\beg in{cases}(x-3)(x+4)=y(y-7) \\ \log _{x-1 }(2-y) =\frac{x-1 }{y^2 } \end{cases}$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 05/06/2013
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
cực trị hàm bậc bốn Bạn chú ý trong cách nhập công thức nhé. Trước khi nhập công thức bạn phải nhập trước 2 dấu $, sau đó nhập công thức vào giữa hai dấu đó nhé. Như vậy công thức mới hiển thị đúng dc.
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
cực trị hàm bậc bốn Bạn có thể tham khảo video hướng dẫn nhập công thức Toán ở phía trên nhé. Bạn cũng có thể vào xem cách sửa của mình bằng cách Click vào "Sửa" để xem nhé . (BQT). thank
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
cực trị hàm bậc bốn
|
|
|
cực trị hàm bậc bốn 1) tìm m để y = 1 /4x^4 - mx^2 + 3 /2 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại 2) tìm m để y = mx^4 + (m-1)x^2 +1 - 2m chỉ có đúng 1 cực trị 3) tìm m để y = (x - m)^2 . (x - 1)^2 có 3 cực trị lập thành 1 tam giác đều 4) tìm m để y = x^4 - 2mx^2 + 3m + 1 có điểm cực đại và cực tiểu lập thành tam giác có diện tích =15) chứng minh rằng : y = x^4 - 6x^2 + 4x + 6 luôn có 3 cực trị đồng thời gốc tọa độ là trọng tâm của tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị đó6) tìm m để y = x^4 + 4mx^3 + 3(m+1)x^2 + 1 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
cực trị hàm bậc bốn 1) tìm m để $y = \frac{1 }{4 } x^4 - mx^2 + \frac{3 }{2 } $ chỉ có cực tiểu mà không có cực đại 2) tìm m để $y = mx^4 + (m-1)x^2 +1 - 2m $ chỉ có đúng 1 cực trị 3) tìm m để $y = (x - m)^2 . (x - 1)^2 $ có 3 cực trị lập thành 1 tam giác đều 4) tìm m để $y = x^4 - 2mx^2 + 3m + 1 $ có điểm cực đại và cực tiểu lập thành tam giác có diện tích =15) chứng minh rằng : $y = x^4 - 6x^2 + 4x + 6 $ luôn có 3 cực trị đồng thời gốc tọa độ là trọng tâm của tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị đó6) tìm m để $y = x^4 + 4mx^3 + 3(m+1)x^2 + 1 $ chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
|
|
|
sửa đổi
|
Gợi ý giải Thi tốt nghiệp môn Toán - năm 2013
|
|
|
Câu $1$ :$1)$a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : $y=x^3-3x-1$Tập xác định là $D=R$.Sự biến thiên :+ Chiều biến thiên : $y'=3x^2-3$$y'=0 \Leftrightarrow 3x^2-3=0\Leftrightarrow x=-1 $ và $x=1$+ Bảng biến thiên+ Đồng biến, nghịch biếnHàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty ;-1); (1; +\infty )$Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-1; 1)$+ Cực trị :$X_{CĐ}=-1\rightarrow y_{CĐ}=y(-1)=1$$X_{CT}=1\rightarrow y_{CT}=y(1)=-3$+ Giới hạn :$\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty } y=-\infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }y=+\infty $+ Vẽ đồ thịb. Viết phương trình tiếp tuyến của $(C)$ biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng $9$ta có : $y'=3x^2-3$$\rightarrow y'=9\Leftrightarrow 3x^2-3=9\Leftrightarrow 3x^2=12$suy ra $2$ cặp nghiệm:Nếu $x=2\rightarrow y=1$Và $x=-2\rightarrow y=-3$Vậy phương trình tiếp tuyến của $(C)$ :$y=y'(x_0)(x-x_0)+y_0$Xảy ra $2$ trường hợp :+ Trường hợp $1$ : $y=9(x-2)+1\Leftrightarrow y=9x-17$+ Trường hợp $2$ : $y=9(x+2)-1\Leftrightarrow y=9x+17$Câu $2$$1)$ Giải phương trình $3^{1-x}-3^x+2=0$$\Leftrightarrow \frac{3}{3^x}-3^x+2=0 (*) $Đặt $3^x=t (t>0)$$\Leftrightarrow \frac{3}{t} -t+2=0$Phương trình $(*)\Leftrightarrow 3-t^2+2t=0$Có nghiệm $t=-1$ (loại) và $t=3$ (thỏa mãn điều kiện)+ Với $t=3$ thì $3^x=3$ nên $\rightarrow x=1$$2)$ Tính tích phân : $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }(x+1)\cos x dx$.$\left\{ \begin{array}{l} x+1\\ \cos xdx =dv\end{array} \right. \rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du=dx\\ v=\int\limits \cos xdx=\sin x \end{array} \right. $$\rightarrow I=uv \left| \begin{gathered} b \\ a \\\end{gathered} \right.-\int\limits_{a}^{b} vdu=(x+1)\sin x\left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\\end{gathered} \right.-\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } \sin x dx$$=(x+1)\sin x \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\\end{gathered} \right.+\cos \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\\end{gathered} \right.$$=\frac{\pi}{2} +1-1=\frac{\pi}{2} $$3)$ Tìm giá trị max, min của hàm số $y=\sqrt{x^2+3} - x\ln x$ trên đoạn $[1;2]$Tập xác định : $D=[1;2]$$y'=\frac{2x}{2\sqrt{x^2+3} } -\ln x -x\frac{1}{x} =\frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1$$y'=0\Leftrightarrow \frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1=0$$\Leftrightarrow x=(\ln x+1)\sqrt{x^2+3} $ (vô nghiệm)$y(1)=\sqrt{1^2+3}-1\ln 1=2\rightarrow \mathop {m{\text{ax}}}\limits_{{\text{[1;2]}}} y=y(1)=2 $$y(2)=\sqrt{2^2+3} -2\ln 2=\sqrt{7} -2\ln 2\rightarrow \mathop {min}\limits_{{\text{[1;2]}}}y=y(2)=\sqrt{7}-2\ln 2 $Câu 3: S đáy = $a^2$Xét tam giác $SAD$ vuông tại A$\tan 30^0 = \frac{AD}{SA} \Rightarrow SA= \frac{AD}{\tan 30^0}=\frac{a}{\frac{1}{\sqrt{3} } } =a\sqrt{3} $Suy ra chiều cao $H= SA=a\sqrt{3} $Vậy $V_{S.ABCD}=\frac{1}{3}S_đ.h=\frac{1}{3}a^2.a\sqrt{3} =\frac{a^3\sqrt{3} }{3} $ (đơn vị thể tích)Phần riêng (Chuẩn)Câu 4a:1) $m(-1;2;1)$$P: x+2y+2z-3=0 n_p(1;2;2)$d qua M và vuông góc với P$\begin{gathered} \Leftrightarrow \overline {{u_d}} (1;2;2) \\ \Leftrightarrow M( - 1;2;1) \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x = - 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 1 + 2t \\\end{gathered} \right. \\\end{gathered}$2) S tâm O tiếp xúc với (P)$P=d(O,P)=\frac{|0+2.0+2.0-3|}{\sqrt{1^2+2^2+2^2} } =\frac{3}{3}=1 $Vậy phương trình mặt cầu: $(x-0)^2+(y-0)^2+(z-0)^2=1 \Leftrightarrow x^2+y^2+z^2=1$Câu $5a$$a.$ $(1+i).z-2-4i=0$$\Leftrightarrow z=\frac{2+4i}{1+i} =\frac{(2+4i)(1-i)}{1-i^2} $$=\frac{2-2i+4i-4i^2}{2}=\frac{6+2i}{2} =3+i$$z=3+i$$\Leftrightarrow \overline z=3-i$Phần Nâng caoCâu $4b$ Ta có $A (-1; 1;0)$$d : \frac{x-1}{1} =\frac{y}{-2} =\frac{z+1}{1} ; \overrightarrow{u_d} (1; -2,1)$Viết $(P)$ qua $O$ và vuông góc với $d$$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \overrightarrow{n_p}(1, -2,1) \\ O(0,0,0) \end{array} \right. $$(P) : 1(x-0)-2.(y-0)+1(z-0)=0$$\Leftrightarrow x-2y+z=0$* Tìm $M\in d; AM=\sqrt{6} $$M\in d\rightarrow M(t+1, -2t, t-1)$$A (-1, 1,0)$$AM=\sqrt{6} $$AM^2=6$$\Leftrightarrow (t+t+1)^2+(-2t-1)^2+(t-1)^2=6$$\Leftrightarrow (t+2)^2+(2t+1)^2+(t-1)^2=6$$\Leftrightarrow 6t^2+6t=0\Leftrightarrow t=0$ và $3t+3=0$$\Leftrightarrow M(1,0,-1)$ và $M(0,2,-2)$Câu 5b:$z^2-(2+3i)+5+3i=0$$\Delta =(2+3i)^2-4.(5+3i)$$=4-9+12i-20-12i$$=25i^2$$z_1=\frac{2+3i-5i}{2}=\frac{2-2i}{2}=1-i $$z_2=\frac{2+3i+5i}{2}=\frac{2+8i}{2}=1+4i $
Câu $1$ :$1)$ a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : $y=x^3-3x-1$Tập xác định là $D=R$.Sự biến thiên :+ Chiều biến thiên : $y'=3x^2-3$$y'=0 \Leftrightarrow 3x^2-3=0\Leftrightarrow x=-1 $ và $x=1$+ Bảng biến thiên+ Đồng biến, nghịch biếnHàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty ;-1); (1; +\infty )$Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-1; 1)$+ Cực trị :$X_{CĐ}=-1\rightarrow y_{CĐ}=y(-1)=1$$X_{CT}=1\rightarrow y_{CT}=y(1)=-3$+ Giới hạn :$\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty } y=-\infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }y=+\infty $+ Vẽ đồ thịb. Viết phương trình tiếp tuyến của $(C)$ biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng $9$ta có : $y'=3x^2-3$$\rightarrow y'=9\Leftrightarrow 3x^2-3=9\Leftrightarrow 3x^2=12$suy ra $2$ cặp nghiệm:Nếu $x=2\rightarrow y=1$Và $x=-2\rightarrow y=-3$Vậy phương trình tiếp tuyến của $(C)$ :$y=y'(x_0)(x-x_0)+y_0$Xảy ra $2$ trường hợp :+ Trường hợp $1$ : $y=9(x-2)+1\Leftrightarrow y=9x-17$+ Trường hợp $2$ : $y=9(x+2)-1\Leftrightarrow y=9x+15$Câu $2$$1)$ Giải phương trình $3^{1-x}-3^x+2=0$$\Leftrightarrow \frac{3}{3^x}-3^x+2=0 (*) $Đặt $3^x=t (t>0)$$\Leftrightarrow \frac{3}{t} -t+2=0$Phương trình $(*)\Leftrightarrow 3-t^2+2t=0$Có nghiệm $t=-1$ (loại) và $t=3$ (thỏa mãn điều kiện)+ Với $t=3$ thì $3^x=3$ nên $\rightarrow x=1$$2)$ Tính tích phân : $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }(x+1)\cos x dx$.$\left\{ \begin{array}{l} x+1\\ \cos xdx =dv\end{array} \right. \rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du=dx\\ v=\int\limits \cos xdx=\sin x \end{array} \right. $$\rightarrow I=uv \left| \begin{gathered} b \\ a \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{a}^{b} vdu=(x+1)\sin x\left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } \sin x dx$$=(x+1)\sin x \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.+\cos \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.$$=\frac{\pi}{2} +1-1=\frac{\pi}{2} $$3)$ Tìm giá trị max, min của hàm số $y=\sqrt{x^2+3} - x\ln x$ trên đoạn $[1;2]$Tập xác định : $D=[1;2]$$y'=\frac{2x}{2\sqrt{x^2+3} } -\ln x -x\frac{1}{x} =\frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1$$y'=0\Leftrightarrow \frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1=0$$\Leftrightarrow x=(\ln x+1)\sqrt{x^2+3} $ (vô nghiệm)$y(1)=\sqrt{1^2+3}-1\ln 1=2\rightarrow \mathop {m{\text{ax}}}\limits_{{\text{[1;2]}}} y=y(1)=2 $$y(2)=\sqrt{2^2+3} -2\ln 2=\sqrt{7} -2\ln 2\rightarrow \mathop {min}\limits_{{\text{[1;2]}}}y=y(2)=\sqrt{7}-2\ln 2 $Câu 3: S đáy = $a^2$Xét tam giác $SAD$ vuông tại A$\tan 30^0 = \frac{AD}{SA} \Rightarrow SA= \frac{AD}{\tan 30^0}=\frac{a}{\frac{1}{\sqrt{3} } } =a\sqrt{3} $Suy ra chiều cao $H= SA=a\sqrt{3} $Vậy $V_{S.ABCD}=\frac{1}{3}S_đ.h=\frac{1}{3}a^2.a\sqrt{3} =\frac{a^3\sqrt{3} }{3} $ (đơn vị thể tích)Phần riêng (Chuẩn)Câu 4a: 1) $m(-1;2;1)$$P: x+2y+2z-3=0 n_p(1;2;2)$d qua M và vuông góc với P$\begin{gathered} \Leftrightarrow \overline {{u_d}} (1;2;2) \\ \Leftrightarrow M( - 1;2;1) \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x = - 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 1 + 2t \\\end{gathered} \right. \\\end{gathered}$2) S tâm O tiếp xúc với (P)$P=d(O,P)=\frac{|0+2.0+2.0-3|}{\sqrt{1^2+2^2+2^2} } =\frac{3}{3}=1 $Vậy phương trình mặt cầu: $(x-0)^2+(y-0)^2+(z-0)^2=1 \Leftrightarrow x^2+y^2+z^2=1$Câu $5a$$a.$ $(1+i).z-2-4i=0$$\Leftrightarrow z=\frac{2+4i}{1+i} =\frac{(2+4i)(1-i)}{1-i^2} $$=\frac{2-2i+4i-4i^2}{2}=\frac{6+2i}{2} =3+i$$z=3+i$$\Leftrightarrow \overline z=3-i$Phần Nâng caoCâu $4b$: Ta có $A (-1; 1;0)$$d : \frac{x-1}{1} =\frac{y}{-2} =\frac{z+1}{1} ; \overrightarrow{u_d} (1; -2,1)$Viết $(P)$ qua $O$ và vuông góc với $d$$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \overrightarrow{n_p}(1, -2,1) \\ O(0,0,0) \end{array} \right. $$(P) : 1(x-0)-2.(y-0)+1(z-0)=0$$\Leftrightarrow x-2y+z=0$* Tìm $M\in d; AM=\sqrt{6} $$M\in d\rightarrow M(t+1, -2t, t-1)$$A (-1, 1,0)$$AM=\sqrt{6} $$AM^2=6$$\Leftrightarrow (t+t+1)^2+(-2t-1)^2+(t-1)^2=6$$\Leftrightarrow (t+2)^2+(2t+1)^2+(t-1)^2=6$$\Leftrightarrow 6t^2+6t=0\Leftrightarrow t=0$ và $3t+3=0$$\Leftrightarrow M(1,0,-1)$ và $M(0,2,-2)$Câu 5b: $z^2-(2+3i)+5+3i=0$$\Delta =(2+3i)^2-4.(5+3i)$$=4-9+12i-20-12i$$=25i^2$$z_1=\frac{2+3i-5i}{2}=\frac{2-2i}{2}=1-i $$z_2=\frac{2+3i+5i}{2}=\frac{2+8i}{2}=1+4i $
|
|
|
sửa đổi
|
giải dùm mình!
|
|
|
giải dùm mình! log c ơ số (1 /3 ) của x= 3x
giải dùm mình! $\log _{\frac {1 }{3 }}x=3x $
|
|
|
sửa đổi
|
phân tich thành nhân tử (x+2)\times (x+3)\times (x+4)\times (x+5)-24
|
|
|
phân tich thành nhân tử (x+2)\times (x+3)\times (x+4)\times (x+5)-24 phân tich thành nhân tử (x+2)\times (x+3)\times (x+4)\times (x+5)-24
phân tich thành nhân tử (x+2)\times (x+3)\times (x+4)\times (x+5)-24 phân tich thành nhân tử $(x+2)\times (x+3)\times (x+4)\times (x+5)-24 $
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 03/06/2013
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 02/06/2013
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
giai giúp mình đề toán này nha mình cần gấp
|
|
|
giai giúp mình đề toán này nha mình cần gấp giải phương trình : $log_{2}(x-3)+2log_{4}3. log_{3}x=2$tích phân : $\int\limits_{0}^{ln2} (e^{x}-1).e^{x}dx$tìm giá trị tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x) = \frac{x-m^{2}+m}{x+1}$ tren đoạn $\left[ {0,2} \right] bằng -2 $
giai giúp mình đề toán này nha mình cần gấp 1- giải phương trình : $log_{2}(x-3)+2log_{4}3. log_{3}x=2$ 2- tích phân : $\int\limits_{0}^{ln2} (e^{x}-1).e^{x}dx$ 3- tìm giá trị tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x) = \frac{x-m^{2}+m}{x+1}$ tren đoạn $\left[ {0,2} \right] bằng -2 $
|
|