|
sửa đổi
|
hệ pt ạ
|
|
|
hệ pt ạ \left\{\begin{ ma trix}(x+y)(x^ {2 }+4xy +y^ {2 })=12 & \\\sqrt{xy} \left ( x+2y \right ) \left ( 2y +x \right )=9\end{ ma trix} \right.
hệ pt ạ $\begin{ ca ses}(x+y)(x^2+4xy+y^2)=12 \\ \sqrt{xy}(x+2y)(2y+x)=9 \end{ ca ses} $
|
|
|
sửa đổi
|
Bài Tập hàm Số Lượng Giác 11
|
|
|
Bài Tập hàm Số Lượng Giác 11 Dùng đồ thị hàm số y=sin, tìm giá trị x để sinx=1 /2
Bài Tập hàm Số Lượng Giác 11 Dùng đồ thị hàm số $y= \sin $, tìm giá trị $x $ để $\sin x= \frac{1 }{2 } $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải dùm em vài bài lớp 11 nha!
|
|
|
Giải dùm em vài bài lớp 11 nha! Tìm MIN MAX của hàm số! y = sin^2011(x) + cos^2011(x)y = sinx + (căn 3 )cosxGiải các phương trình:a/ sin(cosx) = 0b/ cos(sinx) = 1
Giải dùm em vài bài lớp 11 nha! Bài 1: Tìm MIN MAX của hàm số! $y = \sin^ {2011 }(x) + \cos^ {2011 }(x) $$y = \sin x + \sqrt{3 } \cos x $Bài 2: Giải các phương trình: $a/ \sin( \cos x) = 0 $$b/ \cos( \sin x) = 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
giup minh voi ! can gap
|
|
|
giup minh voi ! can gap bai 1: lap phuong trinh chinh tac cua elip biet dinh tren truc lon la (5,0) va duong tron ngoai tiep hinh chu nhat co so co pt: x^{2} + y^{2} - 41=0bai2: cho elip cp phuong trinh: x^{2} + 4y^{2} = 4a/ tim toa do cac dinh, toa do cac tieu diem va tam sai cua elipb/ 1 duong thang d qua 1 trong 2 tieu diem cua elip va song song voi truc Oy cat elip tai 2 diem M va N. tinh do dai MN
giup minh voi ! can gap bai 1: lap phuong trinh chinh tac cua elip biet dinh tren truc lon la (5,0) va duong tron ngoai tiep hinh chu nhat co so co pt: $x^{2} + y^{2} - 41=0 $bai 2: cho elip cp phuong trinh: $x^{2} + 4y^{2} = 4 $a/ tim toa do cac dinh, toa do cac tieu diem va tam sai cua elipb/ 1 duong thang d qua 1 trong 2 tieu diem cua elip va song song voi truc Oy cat elip tai 2 diem M va N. tinh do dai MN
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me ⎧⎩⎨⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪(3x+5y)3 −45xy=915xy(3x+5y)=6
help me $\begin{cases}(3x+ \frac{5 }{y } ) ^3 -\frac{45x }{y }=9 \\ \frac{15x }{y }(3x+ \frac{5 }{y } )=6 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
toán chuyển động
|
|
|
Gọi vận tốc xe đạp là x (km/h); x>0thì vận tốc xe máy là 5x (km/h)Khi xe máy bắt đầu khởi hành thì xe đạp cách xe máy(chính là quãng đường xe đạp đi đc trong 2h): 2x(km)Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là: 2x:(5x-x)=1/2hQuãng đường xe máy đi từ A đến chỗ gặp xe đạp là: 60-37,5=22,5 (km)Thời gian xe máy đi quãng đường trên là: $\frac{22,5}{5x}$ (h)Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp cũng chính là thời gian xe máy đi quãng đường dài 22,5km nên ta có pt:$\frac{22,5}{5x}$=$\frac{1}{2}$ x=9 (km/h) Vận tốc của xe máy là 45km/h
Gọi vận tốc xe đạp là $x (km/h); x>0$ thì vận tốc xe máy là $5x (km/h)$Khi xe máy bắt đầu khởi hành thì xe đạp cách xe máy (chính là quãng đường xe đạp đi đc trong 2h): $2x(km)$Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là: $2x:(5x-x)=\frac{1}{2} h$Quãng đường xe máy đi từ A đến chỗ gặp xe đạp là: $60-37,5=22,5 (km)$Thời gian xe máy đi quãng đường trên là: $\frac{22,5}{5x} (h)$Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp cũng chính là thời gian xe máy đi quãng đường dài 22,5km nên ta có pt:$\frac{22,5}{5x}$=$\frac{1}{2}$ $\Rightarrow x=9 (km/h)$ Vận tốc của xe máy là $45 km/h$
|
|
|
sửa đổi
|
toán
|
|
|
toán cho tứ diện ABCD, trọng tâm G.M là 1 điểm bât kì trong không gian, N là điểm thỏa mãn đk ve ctoMN=4ve ctoMG. C MR NA+NB+NC+ND &l t;=2MN+MA+MB+MC+MD, đẳng thức xảy ra khi nào?
toán Cho tứ diện $ABCD $, trọng tâm $G. M $ là 1 điểm bât kì trong không gian, $N $ là điểm thỏa mãn đ iều k iện $\ove rright arro w{MN } =4 \ove rright arro w{MG }$ . C hứng minh rằng: $NA+NB+NC+ND \l eq 2MN+MA+MB+MC+MD $, đẳng thức xảy ra khi nào?
|
|
|
sửa đổi
|
1
|
|
|
1 x2x+1=xx+2+1 −6.3x+32(x+1) −−−−−−−−−−−−−−√
1 $x ^{2x+1 }=x ^{x+2 }+ \sqrt{1 -6.3 ^x+3 ^{2(x+1) } }$
|
|
|
sửa đổi
|
m.n giúp mk vs(a,b ok zồi.còn câu c thôi)
|
|
|
m.n giúp mk vs(a,b ok zồi.còn câu c thôi) Cho A là 1 điểm trên đường tròn tâm O,bàn kính R.Gọi B là một điểm đối xứng với O qua A.Qua B kẻ đường thẳng d cắt (O) tại C và D(d không đi qua O,BCa.4 điểm B,H,M,E cùng thuộc 1 đường trònb.OM.OE=R^2c.H là trung điểm của OA
m.n giúp mk vs(a,b ok zồi.còn câu c thôi) Cho A là 1 điểm trên đường tròn tâm O,bàn kính R.Gọi B là một điểm đối xứng với O qua A.Qua B kẻ đường thẳng d cắt (O) tại C và D(d không đi qua O,BCa. 4 điểm B,H,M,E cùng thuộc 1 đường trònb. $OM.OE=R^2 $c. H là trung điểm của OA
|
|
|
sửa đổi
|
Mọi người giúp mình với! Cảm ơn nhiều :)
|
|
|
Mọi người giúp mình với! Cảm ơn nhiều :) Cho điểm A(2;2) đường thẳng (d) x+y-2=0 và đường tròn (C) (x-4)^{2}+(x-2)^{2}=2. Viết PTĐT (ĐELTA) cắt d và tiếp xúc với (C) lần lượt tại B và C sao cho Tam giác ABC cân tại A.
Mọi người giúp mình với! Cảm ơn nhiều :) Cho điểm $A(2;2) $ đường thẳng $(d) : x+y-2=0 $ và đường tròn $(C) : (x-4)^{2}+(x-2)^{2}=2 $. Viết PTĐT (ĐELTA) cắt d và tiếp xúc với (C) lần lượt tại B và C sao cho Tam giác ABC cân tại A.
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em vs
|
|
|
giúp em vs 👦👦👦👦💋💋💋💋Cho hình vuông ABCD ,M thuộc AB (M không trùng B,C) .Tia DM và CB giao nhau ở N.Qua D v ex tia Dx vuông góc vs DN.Dx giao CB tại. E a) CM: tam giác DME cânb) CM: 1 /DM^2 + 1 /DN^2 có giá trị không đổi khi M di động trên ABc) cho DE /DN = 3 /4 , EN =45 ,tính S ABCD
giúp em vs Cho hình vuông $ABCD ,M $ thuộc $AB (M $ không trùng $B,C) $ .Tia DM và CB giao nhau ở N.Qua D v ẽ tia Dx vuông góc vs DN. Dx giao CB tại. E a) CM: tam giác DME cânb) CM: $\frac{1 }{DM^2 } + \frac{1 }{DN^2 } $ có giá trị không đổi khi M di động trên ABc) cho $\frac{DE }{DN } = \frac{3 }{4 } , EN =45 $ ,tính $S . ABCD $
|
|
|
sửa đổi
|
Giai Phương trình lượng giác câu 5
|
|
|
Giai Phương trình lượng giác câu 5 $4sin^{3}xsin3x+4sin^{3}xcos3x+3\sqrt{3}cos4x=3$
Giai Phương trình lượng giác câu 5 $4 \sin^{3}x \sin3x+4 \sin^{3}x \cos3x+3\sqrt{3} \cos4x=3$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em mấy câu này với
|
|
|
giúp em mấy câu này với * Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn số phụ: \begin{cases}(x+1)^{2}(y+1)^{2}=-9xy \\ (x^{2}+1)(y^{2}+1)=-10xy \end{cases}* Giải hệ phương trình bằng phương pháp đánh giá:Bài 1. \begin{cases}\left| {xy-4} \right|=8-y^{2} \\ xy=2+x^{2} \end{cases}Bài 2. \begin{cases}x+y+z=4 \\ 2xy-z^{2}=16 \end{cases}Bài 3. \begin{cases}\frac{2x^{2}}{1+x^{2}}=y \\\frac{2y^{2}}{1+y^{2}}=z \\ \frac{2z^{2}}{1+z^{2}}=x \end{cases}
giúp em mấy câu này với * Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn số phụ: $\begin{cases}(x+1)^{2}(y+1)^{2}=-9xy \\ (x^{2}+1)(y^{2}+1)=-10xy \end{cases} $* Giải hệ phương trình bằng phương pháp đánh giá:Bài 1. $\begin{cases}\left| {xy-4} \right|=8-y^{2} \\ xy=2+x^{2} \end{cases} $Bài 2. $\begin{cases}x+y+z=4 \\ 2xy-z^{2}=16 \end{cases} $Bài 3. $\begin{cases}\frac{2x^{2}}{1+x^{2}}=y \\\frac{2y^{2}}{1+y^{2}}=z \\ \frac{2z^{2}}{1+z^{2}}=x \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác câu 5 uppppp
|
|
|
Lượng giác câu 5 uppppp cos^{3}xcos3x-sin^{3}xsin3x=cos^{3}4x+\frac{1}{4}
Lượng giác câu 5 uppppp $\cos^{3}x \cos3x- \sin^{3}x \sin3x= \cos^{3}4x+\frac{1}{4} $
|
|
|
sửa đổi
|
Câu 4 lượng giác
|
|
|
Câu 4 lượng giác 4cosx-2cos2x-cos4x=1
Câu 4 lượng giác $4 \cos x-2 \cos2x- \cos4x=1 $
|
|