|
sửa đổi
|
phuong trinh elip
|
|
|
phuong trinh elip 1) tim nhung diem tren elip (E) ; (x^2 )/9 +y^2 = 1 thoa man nhin 2 tieu diem duoi 1 goc = 60 do.==> giai chi tiet va de hieu gium minh nhe, cam on nhieu...
phuong trinh elip tim nhung diem tren elip $(E) ; \frac{x^2 }{9 } +y^2 = 1 $ thoa man nhin 2 tieu diem duoi 1 goc bằng $60 ^0$. ==> giai chi tiet va de hieu gium minh nhe, cam on nhieu...
|
|
|
sửa đổi
|
tính giới hạn
|
|
|
tính giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 3-} \frac{x^{2}-2x-4}{3-x}
tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3 ^-} \frac{x^{2}-2x-4}{3-x} $
|
|
|
sửa đổi
|
phuong trinh duong thang
|
|
|
phuong trinh duong thang cho đường thẳng \Delta: ax+by+c=0. viết phương trình đường thẳng \Delta' đối xứng với đường thẳng \Delta :a) Qua trục hoànhb) qua trục tungc) qua gốc tọa độ
phuong trinh duong thang cho đường thẳng $\Delta: ax+by+c=0 $. viết phương trình đường thẳng $\Delta' $ đối xứng với đường thẳng $\Delta $ :a) Qua trục hoànhb) qua trục tungc) qua gốc tọa độ
|
|
|
sửa đổi
|
bat dang thuc
|
|
|
bat dang thuc chứng minh :a /(b+c ) + b /(a+c ) + c /(a+b ) lớn hoặc bằng 3 /2
bat dang thuc Chứng minh: $\frac{a }{b+c } + \frac{b }{a+c }+ \frac {c}{a+b } \geq \frac {3 }{2 } $
|
|
|
sửa đổi
|
Các ad ơi giúp e với ạ
|
|
|
Các ad ơi giúp e với ạ gpt : (1-4sin^2 (x) )sin3x = 1 /2
Các ad ơi giúp e với ạ Giải pt : $(1-4 \sin^2x) \sin3x = \frac{1 }{2 } $
|
|
|
sửa đổi
|
Hàm số liên tục.
|
|
|
Hàm số liên tục. Tìm $a$ để: a) $f(x)=\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{x^2-3x+2}{x^3-x^2+2x-2}(x<1)\\\dfrac{x^3}{3}-3ax+\dfrac{4}{3}(x\geq 1)\end{array} \right.$ liên tục tại $x_o=1.$ b) $f(x)=\left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{\sqrt{x+3}-\sqrt[3]{3x+5}}{x-1}(x>1)\\ax+1(x\leq
1)\end{array} \right.$ liên tục tại $x_o=1.$ c) $f(x)=\left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{x^4-3x^2+2}{x^2-1}(x>1)\\ax+2(x\leq
1)\end{array} \right.$ liên tục trên $\mathbb{R}$ d) $f(x)=\left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{x\sqrt{2x-1}+\sqrt[3]{3x-2}-2}{x^2-1}(x>1)\\ax+3(x\leq
1)\end{array} \right.$ liên tục tại $x=1$
Hàm số liên tục. Tìm $a$ để: a) $f(x)=\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{x^2-3x+2}{x^3-x^2+2x-2}(x<1)\\\dfrac{x^3}{3}-3ax+\dfrac{4}{3}(x\geq 1)\end{array} \right.$ liên tục tại $x_o=1.$ b) $f(x)=\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{\sqrt{x+3}-\sqrt[3]{3x+5}}{x-1}(x>1)\\ax+1(x\leq 1)\end{array} \right.$ liên tục tại $x_o=1.$ c) $f(x)=\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{x^4-3x^2+2}{x^2-1}(x>1)\\ax+2(x\leq 1)\end{array} \right.$ liên tục trên $\mathbb{R}$ d) $f(x)=\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{x\sqrt{2x-1}+\sqrt[3]{3x-2}-2}{x^2-1}(x>1)\\ax+3(x\leq 1)\end{array} \right.$ liên tục tại $x=1$
|
|
|
sửa đổi
|
bài cực trị khó khăn
|
|
|
bài cực trị khó khăn Cho p là số nguyên tố lẻ và hai số nguyên dương x,y thay đổi thỏa mãn căn của x + căn của y < ;= căn của 2p. Tìm min của P= căn của 2p - căn của x - căn của y
bài cực trị khó khăn Cho $p $ là số nguyên tố lẻ và hai số nguyên dương $x,y $ thay đổi thỏa mãn căn của $x + \sqrt {y} \leq \sqrt{2p } $. Tìm min của $P= \sqrt{2p } - \sqrt{x } - \sqrt{y } $
|
|
|
sửa đổi
|
toán hình 10
|
|
|
toán hình 10 cho đường tròn(C):(x-1)^2+y^2=9. viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;3) và cắt đường tròn(C) tại hai điểm MN sao cho MN=4
toán hình 10 Cho đường tròn $(C):(x-1)^2+y^2=9 $. Viết phương trình đường thẳng đi qua $A(2;3) $ và cắt đường tròn $(C) $ tại hai điểm $MN $ sao cho $MN=4 $
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giúp bài toán
|
|
|
Ai giúp bài toán Cho f(x) = x^2 - 2mx + 3m - 2. Tìm điều kiện của m để tam thức f(x) > 0 với mọi x thuộc ( 1, 2 )Không sử dụng định lí đảo về dấu tam thức bậc 2 nhá vì trong đại học không cho mà.
Ai giúp bài toán Cho $f(x) = x^2 - 2mx + 3m - 2 $. Tìm điều kiện của $m $ để tam thức $f(x) > 0 $ với mọi $x $ thuộc $( 1, 2 ) $. Không sử dụng định lí đảo về dấu tam thức bậc 2 nhá vì trong đại học không cho mà.
|
|
|
sửa đổi
|
giai dùm em bài cực trị với, cam on nhìu
|
|
|
giai dùm em bài cực trị với, cam on nhìu Tính các góc của tam giác ABC sao cho biểu thức T= -3tan (C /2 ) + 4(sin^2 A - sin^2 B) đạt giá trị lớn nhất
giai dùm em bài cực trị với, cam on nhìu Tính các góc của tam giác $ABC $ sao cho biểu thức : $T= -3 \tan \frac{C }{2 } + 4( \sin^2 A - \sin^2 B) $ đạt giá trị lớn nhất
|
|
|
sửa đổi
|
giai dum em bài cực trị rắc rối
|
|
|
giai dum em bài cực trị rắc rối Cho ABC là các số thực không âm thỏa mãn max{a,b,c} &l t;= 4min{a,b,c}. Chứng minh rằng: 2(a+b+c)(ab+ac+bc)^2 &g t;= 9abc(a^2+b^2+c^2+ab+bc+ca)
giai dum em bài cực trị rắc rối Cho $ABC $ là các số thực không âm thỏa mãn max{a,b,c} $\l eq$ 4min{a,b,c}. Chứng minh rằng: $2(a+b+c)(ab+ac+bc)^2 \g eq 9abc(a^2+b^2+c^2+ab+bc+ca) $
|
|
|
sửa đổi
|
tim GTLN,GTNN
|
|
|
tim GTLN,GTNN Tìm giá tri lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số y=\sin^5(x)+\sqrt[3]{\cos x}
tim GTLN,GTNN Tìm giá tri lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số : $y=\sin^5(x)+\sqrt[3]{\cos x} $
|
|
|
sửa đổi
|
hệ phương trình
|
|
|
hệ phương trình Giải hệ phương trình x^4-x^3 *Y+x^2 *y^2=1 x^3 *y-x^2+x *y= -1
hệ phương trình Giải hệ phương trình $\begin{cases}x^4-x^3 y+x^2y^2=1 \\ x^3y-x^2+xy= -1 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
TÌM LIM
|
|
|
TÌM LIM $L=\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{2x-1}{x-3} $
TÌM LIM $L=\mathop {\lim }\limits_{x \to 3 ^-} \frac{2x-1}{x-3} $
|
|
|
sửa đổi
|
TÌM LIM
|
|
|
TÌM LIM $L= \mathop {\lim }\limits_{x \to 3 } \frac{2x -1 }{x -3 } $
|
|