|
bình luận
|
qưertyuiop mình xin chỗ này nhá !mọi người hết sức bình tĩnh !
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
top giới hạn đỉnh nhất ! số 10
|
|
|
Tính giới hạn sau :
$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{1-\sqrt{\cos2x}.\sqrt[3]{\cos3x}.\sqrt[4]{\cos 4x}}{x^2}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
top giới hạn đỉnh nhất ! số 9
|
|
|
Tính giới hạn sau :
$\mathop {\lim\frac{\sqrt{1+2x}-\sqrt[3]{1+3x}}{\sqrt{1+xsinx}-\sqrt{cosx}} }\limits_{x \to 0}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
top giới hạn đỉnh ! số 8
|
|
|
Tính giới hạn sau :
$\mathop {\lim\sqrt{(x+1)(x+7)} -\sqrt[3]{(x+3)(x+4)(x+5)}}\limits_{x \to +\infty }$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
top giới hạn đỉnh ! số 7
|
|
|
Tính giới hạn sau :
$\mathop {\lim(tan2x*tan(\frac{\Pi }{4}-x)) }\limits_{x \to \frac{\Pi }{4}}$
|
|
|
sửa đổi
|
hệ khó 4
|
|
|
hệ khó 4 Giải hệ phương trình sau : $\begin{cases}(x-y)(x^{2}+xy+y^{2}+3)=3(x^{2}+y^{2})+2\\ 4\sqrt{x+2}+\sqrt{16-3 x} = x^{2}+8\end{cases}$
hệ khó 4 Giải hệ phương trình sau : $\begin{cases}(x-y)(x^{2}+xy+y^{2}+3)=3(x^{2}+y^{2})+2\\ 4\sqrt{x+2}+\sqrt{16-3 y} = x^{2}+8\end{cases}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
top giới hạn đỉnh ! số 6
|
|
|
Tính giới hạn sau :
$\mathop {\lim\frac{\left| 1-\left| {1+sin3x} \right| \right|}{\sqrt{1-cosx}} }\limits_{x \to 0}$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
top giới hạn đỉnh nhất! số 4
|
|
|
Tính giới hạn sau :
$\mathop {\lim\frac{98}{83}\frac{1-cos3x*cos5x*cos7x}{sin^{2}7x} }\limits_{x \to 0}$
|
|
|
|
|