|
sửa đổi
|
tìm cực trị của hàm số
|
|
|
tìm cực trị của hàm số $y=x-6\sqrt[3]{x^{2}}$ $ biết $ $ rằng $ $(\sqrt[n]{u^{}(x) })'=\frac{u'(x)}{3\sqrt[3]{u^{2}(x)}}$
tìm cực trị của hàm số $y=x-6\sqrt[3]{x^{2}}$ biết rằng $(\sqrt[n]{u^{}(x) })'=\frac{u'(x)}{3\sqrt[3]{u^{2}(x)}}$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm cực trị của hàm số
|
|
|
tìm cực trị của hàm số $y=(7-x)\sqrt[3]{x+5}$ $biết $ $rằng $ $(\sqrt[3]{u(x)})' =\frac{u'(x)}{3\sqrt[3]{u^{2}(x)}}$
tìm cực trị của hàm số $y=(7-x)\sqrt[3]{x+5}$ biết rằng $(\sqrt[3]{u(x)})' =\frac{u'(x)}{3\sqrt[3]{u^{2}(x)}}$
|
|
|
sửa đổi
|
Cần giúp
|
|
|
cần giúp cho phương trình: $X^2-3X+m=0$ tìm $m$ để phương trình có 2 nghịêm phân biệt thỏa mãn $\sqrt{X_1^2+1}+\sqrt{X_2^2+1}=3\sqrt{3} $
Cần giúp Cho phương trình: $X^2-3X+m=0$ Tìm $m$ để phương trình có 2 nghịêm phân biệt thỏa mãn $\sqrt{X_1^2+1}+\sqrt{X_2^2+1}=3\sqrt{3} $
|
|
|
sửa đổi
|
Bạn nào giúp tớ?
|
|
|
bạn nào giúp tớ? $\begin{cases}x+\sqrt{x^{2}+1}=2013^{y} \\y+\sqrt{y^{2}+1}=2013^{x} \end{cases}$
Bạn nào giúp tớ? $\begin{cases}x+\sqrt{x^{2}+1}=2013^{y} \\y+\sqrt{y^{2}+1}=2013^{x} \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
lâu lâu post bdt cho mn làm nè
|
|
|
lâu lâu post bdt cho mn làm nè cho $a,b,c$ là độ dài ba cạnh trong một tam giác vuông với $a$ là cạnh huyền. chứng minh rằng$a^n\ge b^n+c^n(n\in N, n\ge2)$
lâu lâu post bdt cho mn làm nè Cho $a,b,c$ là độ dài ba cạnh trong một tam giác vuông với $a$ là cạnh huyền. Chứng minh rằng$a^n\ge b^n+c^n(n\in N, n\ge2)$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với mí bạn ơi
|
|
|
giúp với mí bạn ơi cho đường tròn $(O)$.đường kính $AB$.gọi $D$ là điểm bất kì trên $(O)$.trên tia DB lấy M sao cho $DA=DM$.vẽ hình vuông $ADMN$ ,tia $DN$ cắt đường tròn $(O)$ tại $C$.Chứng minh C là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $AMB$
giúp với mí bạn ơi Cho đường tròn $(O)$.đường kính $AB$.gọi $D$ là điểm bất kì trên $(O)$.trên tia DB lấy M sao cho $DA=DM$.vẽ hình vuông $ADMN$ ,tia $DN$ cắt đường tròn $(O)$ tại $C$.Chứng minh C là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $AMB$
|
|
|
sửa đổi
|
giup dum`
|
|
|
giup dum` trong $mp(Oxy)$, cho hai điểm $A(4,0), B(0,3)$. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác $OAB $
giup dum` Trong $mp(Oxy)$, cho hai điểm $A(4,0), B(0,3)$. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác $OAB $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em đi mà mn
|
|
|
giúp em đi mà mn Cho các số thực không âm thỏa mãn a+b+c=3. Tìm hằng số k lớn nhất để BĐT sau đúng : $a^3+b^3+c^3+kabc\geq 3+k$
giúp em đi mà mn Cho các số thực không âm thỏa mãn $a+b+c=3 $. Tìm hằng số k lớn nhất để BĐT sau đúng : $a^3+b^3+c^3+kabc\geq 3+k$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm GTNN
|
|
|
tìm GTNN cho x,y là các số thực dương và $(x+y-1)^2=xy$ tìm GTNN của $P=\frac{1}{xy} + \frac{1}{x^2+y^2} + \frac{\sqrt{xy} }{x+y} $
tìm GTNN Cho x,y là các số thực dương và $(x+y-1)^2=xy$ Tìm GTNN của $P=\frac{1}{xy} + \frac{1}{x^2+y^2} + \frac{\sqrt{xy} }{x+y} $
|
|
|
sửa đổi
|
mn làm giùm
|
|
|
mn làm giùm a,Cho $a,b,c \epsilon \left[ {0;1} \right]$ thỏa mãn a+b+c=2. Tìm GTLN : $P=a^2+b^2+c^2$b,Cho $a,b,c \epsilon \left[ {-1;2} \right]$ thỏa mãn a+b+c=0. Tìm GTLN: $P=a^2+b^2+c^2$c,Cho $a,b,c \epsilon \left[ {0;2} \right]$ thỏa mãn a+b+c=3. Tìm GTLN: $P=a^2+b^2+c^2$
mn làm giùm a,Cho $a,b,c\epsilon \left[ {0;1} \right]$ thỏa mãn $a+b+c=2 $. Tìm GTLN : $P=a^2+b^2+c^2$b,Cho $a,b,c \epsilon \left[ {-1;2} \right]$ thỏa mãn $a+b+c=0 $. Tìm GTLN: $P=a^2+b^2+c^2$c,Cho $a,b,c \epsilon \left[ {0;2} \right]$ thỏa mãn $a+b+c=3 $. Tìm GTLN: $P=a^2+b^2+c^2$
|
|
|
sửa đổi
|
giải giùm e với
|
|
|
giải giùm e với 2(x-2)(\sqrt[3]{4x-4}+\sqrt{2x-2})=3x-1
giải giùm e với $2(x-2)(\sqrt[3]{4x-4}+\sqrt{2x-2})=3x-1 $
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác trong đề thi thử đại học cần gấp
|
|
|
Lượng giác trong đề thi thử đại học cần gấp $1+ \sin \frac{x}{2}\sin x - \cos \frac{x}{2} (\sin x )^{2} = 2 (\cos (\frac{\ Pi }{4} - \frac{x}{2}) )^{2}$
Lượng giác trong đề thi thử đại học cần gấp $1+ \sin \frac{x}{2}\sin x - \cos \frac{x}{2}\sin ^2 x = 2\cos ^2 (\frac{\ pi }{4} - \frac{x}{2})$
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác trong đề thi thử đại học cần gấp
|
|
|
Lượng giác trong đề thi thử đại học cần gấp 1+ \sin \frac{x}{2}\sin x - \cos \frac{x}{2}(\sin x)^{2} = 2(\cos (\frac{\Pi }{4} - \frac{x}{2}))^{2}
Lượng giác trong đề thi thử đại học cần gấp $1+ \sin \frac{x}{2}\sin x - \cos \frac{x}{2}(\sin x)^{2} = 2(\cos (\frac{\Pi }{4} - \frac{x}{2}))^{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
Hay lắm
|
|
|
ĐK: $x\geq4$Chuyển vế bình phương:$\Rightarrow 2x^2-x-1=5\sqrt{(x+2)(x-4)(x+5)}$$\Leftrightarrow 2(x^2-2x-8)+3(x+5)-5\sqrt{(x^2-2x-8)(x+5)}=0$$\Leftrightarrow 2\sqrt{x^2-2x-8}(\sqrt{x^2-2x-8}-\sqrt{x+5})-3\sqrt{x+5}(\sqrt{x^2-2x-8}-\sqrt{x+5})=0$$\Leftrightarrow (\sqrt{x^2-2x-8}-\sqrt{x+5})(2\sqrt{x^2-2x-8}-3\sqrt{x+5})=0$Giải và so với điều kiện, ta được: $x=7\vee x=\frac{3+\sqrt{73}}{2}$
ĐK: $x\geq4\vee x\leq -5$Chuyển vế bình phương:$\Rightarrow 2x^2-x-1=5\sqrt{(x+2)(x-4)(x+5)}$$\Leftrightarrow 2(x^2-2x-8)+3(x+5)-5\sqrt{(x^2-2x-8)(x+5)}=0$$\Leftrightarrow 2\sqrt{x^2-2x-8}(\sqrt{x^2-2x-8}-\sqrt{x+5})-3\sqrt{x+5}(\sqrt{x^2-2x-8}-\sqrt{x+5})=0$$\Leftrightarrow (\sqrt{x^2-2x-8}-\sqrt{x+5})(2\sqrt{x^2-2x-8}-3\sqrt{x+5})=0$Giải và so với điều kiện, ta được: $x=7\vee x=\frac{3+\sqrt{73}}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lôgarit
|
|
|
Phương trình l ogarit $2log_3(x^2-4)+3\sqrt{log_3(x+2)^2}-log_3(x-2)^2=4$
Phương trình l ôgarit $2log_3(x^2-4)+3\sqrt{log_3(x+2)^2}-log_3(x-2)^2=4$
|
|