|
sửa đổi
|
Toán đếm ai giải hộ cái?
|
|
|
Toán đếm ai giải hộ cái? câu 1 : cho 7 điểm trên 1 mặt phẳng ,ko có 3 điểm nào thẳng hàng:a,có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 7 điểm trên?b,có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm là 7 điểm trên
Toán đếm ai giải hộ cái? Câu 1 : cho 7 điểm trên 1 mặt phẳng ,ko có 3 điểm nào thẳng hàng:a,có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 7 điểm trên?b,có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm là 7 điểm trên
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác hay!
|
|
|
Lượng giác hay! Rút gọn các tổng sau: S1=$\frac{1}{4\cos ^{2}\frac{a}{2}}$+ $\frac{1}{4^{2}cos^{2}\frac{a}{2^{2}}}$+...+$\frac{1}{4^{n}cos^{2}\frac{a}{2^{n}}}$S2=$\frac{1}{\sin x.\sin2x}$+$\frac{1}{\sin2x.\sin3x}$+...+$\frac{1}{\sin nx.\sin(n+1)x}$S3=(1+ $\frac{1}{\cos x} $)(1+ $\frac{1}{\cos 2x} $)...(1+ $\frac{1}{\cos 2^{n-1}x} $)S4=$\frac{1}{\sin x}$+$\frac{1}{\sin 2x}$+...+$\frac{1}{\sin 2^{n-1}x}$$S5=(2\cos x-1)(2\cos2x-1)...(2\cos2^{n-1}x-1)$S6=$\frac{1}{\cos a+\cos a}$+$\frac{1}{\cos a+\cos3a}$+...$\frac{1}{\cos a+\cos(2n+1)a}$
Lượng giác hay! Rút gọn các tổng sau: S1=$\frac{1}{4\cos ^{2}\frac{a}{2}}$+ $\frac{1}{4^{2}cos^{2}\frac{a}{2^{2}}}$+...+$\frac{1}{4^{n}cos^{2}\frac{a}{2^{n}}}$S2=$\frac{1}{\sin x.\sin2x}$+$\frac{1}{\sin2x.\sin3x}$+...+$\frac{1}{\sin nx.\sin(n+1)x}$ $S3=(1+\frac{1}{\cos x})(1+\frac{1}{\cos 2x})...(1+\frac{1}{\cos 2^{n-1}x}) $S4=$\frac{1}{\sin x}$+$\frac{1}{\sin 2x}$+...+$\frac{1}{\sin 2^{n-1}x}$$S5=(2\cos x-1)(2\cos2x-1)...(2\cos2^{n-1}x-1)$S6=$\frac{1}{\cos a+\cos a}$+$\frac{1}{\cos a+\cos3a}$+...$\frac{1}{\cos a+\cos(2n+1)a}$
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình
|
|
|
phương trình $(\sqrt{x+1}+2)^{3} = \sqrt{x^{3}+2}$
phương trình $(\sqrt{x+1}+2)^{3} = \sqrt{x^{3}+2}$
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình
|
|
|
phương trình (\sqrt{x+1}+2)^{3} = \sqrt{x^{3}+2}
phương trình $(\sqrt{x+1}+2)^{3} = \sqrt{x^{3}+2} $
|
|
|
sửa đổi
|
Chia hết.
|
|
|
Ta có: $P=(1+2)+2^2(2+1)+2^4(2+1)=3(1+2^2+2^4)mod3$
Ta có: $P=(1+2)+2^2(2+1)+2^4(2+1)=3(1+2^2+2^4)$ chia hết cho 3
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình logarit
|
|
|
Phương trình logarit a) (5+\sqrt{24})^{x}+(5 - \sqrt{24})^{x}=10b) (3+\sqrt{5})^{x}+16.(3 - \sqrt{5})^{x}= 2^{x+3} Mình đang cần gấp, ai biết giải thì nhào zô giúp mình nha! Thanks
Phương trình logarit a) $(5+\sqrt{24})^{x}+(5 - \sqrt{24})^{x}=10 $b) $(3+\sqrt{5})^{x}+16.(3 - \sqrt{5})^{x}= 2^{x+3} $ Mình đang cần gấp, ai biết giải thì nhào zô giúp mình nha! Thanks
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người giúp với
|
|
|
mọi người giúp với Cho a,b,c>0 và a+b+c=3CMR: $\frac{a}{1+b^2}+\frac{b}{1+c^2}+\frac{c}{1+a^2}\geq\frac{3}{2}$
mọi người giúp với Cho $a,b,c>0 $ và $a+b+c=3 $CMR: $\frac{a}{1+b^2}+\frac{b}{1+c^2}+\frac{c}{1+a^2}\geq\frac{3}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Các bài lượng giác nâng cao!
|
|
|
Các bài lượng giác nâng cao! Bài 1: Cho (1+sinx)(1+siny)(1+sinz)=cosxcosycosz. Thu gọn biểu thức (1-sinx)(1-siny)(1-sinz)Bài 2: Cho a,b,c là các góc nhọn. CM cota(tanb+tanc)+cotb(tanc+tana)+cotc(tana+tanb) &g t;=6Bài 3: Cho cos a=tan b,cos b =tan c,cos c=tan a. Chứng minh sin a=sin b=sin c= $\frac{\sqrt{5}-1}{2}$
Các bài lượng giác nâng cao! Bài 1: Cho $(1+sinx)(1+siny)(1+sinz)=cosxcosycosz $. Thu gọn biểu thức $(1-sinx)(1-siny)(1-sinz) $Bài 2: Cho a,b,c là các góc nhọn. CM $cota(tanb+tanc)+cotb(tanc+tana)+cotc(tana+tanb) \g eq 6 $Bài 3: Cho $cos a=tan b,cos b =tan c,cos c=tan a $. Chứng minh $sin a=sin b=sin c=\frac{\sqrt{5}-1}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải pt vô tỷ
|
|
|
Câu 1: $x\geq -\frac{1}{2}$Ta có với $x\geq -\frac{1}{2}$ thì $|x+\frac{1}{2}|=x+\frac{1}{2}$Pt $\Leftrightarrow \sqrt{x^2-\frac{1}{4}+\sqrt{(x+\frac{1}{2})^2}}=\frac{1}{2}(2x^3+x^2+2x+1)$$\Leftrightarrow \sqrt{x^2-\frac{1}{4}+|x+\frac{1}{2}|}=\frac{1}{2}(x+\frac{1}{2})(2x^2+2)$$\Leftrightarrow \sqrt{x^2+x+\frac{1}{2}}=\frac{1}{2}(x+\frac{1}{2})(2x^2+2)$$\Leftrightarrow |x+\frac{1}{2}|=(x+\frac{1}{2})(x^2+1)$$\Leftrightarrow (x+\frac{1}{2})x^2=0$$\Leftrightarrow x=-\frac{1}{2}\vee x= 0$
Câu 1: $x\geq -\frac{1}{2}$Ta có với $x\geq -\frac{1}{2}$ thì $|x+\frac{1}{2}|=x+\frac{1}{2}$Pt $\Leftrightarrow \sqrt{x^2-\frac{1}{4}+\sqrt{(x+\frac{1}{2})^2}}=\frac{1}{2}(2x^3+x^2+2x+1)$$\Leftrightarrow \sqrt{x^2-\frac{1}{4}+|x+\frac{1}{2}|}=\frac{1}{2}(x+\frac{1}{2})(2x^2+2)$$\Leftrightarrow \sqrt{x^2+x+\frac{1}{4}}=\frac{1}{2}(x+\frac{1}{2})(2x^2+2)$$\Leftrightarrow |x+\frac{1}{2}|=(x+\frac{1}{2})(x^2+1)$$\Leftrightarrow (x+\frac{1}{2})x^2=0$$\Leftrightarrow x=-\frac{1}{2}\vee x= 0$
|
|
|
sửa đổi
|
Giới hạn hàm số
|
|
|
Giới hạn hàm số A=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{1-\cos x}{(1-\sqrt{1-x})2}B=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{\sqrt[5]{x+1}-\sqrt[6]{2x+1}}{x}
Giới hạn hàm số $A=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{1-\cos x}{(1-\sqrt{1-x}) ^2} $$B=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{\sqrt[5]{x+1}-\sqrt[6]{2x+1}}{x} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải pt vô tỷ
|
|
|
Câu 1: $x\geq -\frac{1}{2}$Ta có với $x\geq -\frac{1}{2}$ thì $|x+\frac{1}{2}|=x+\frac{1}{2}$Pt $\Leftrightarrow \sqrt{x^2-\frac{1}{4}+\sqrt{(x+\frac{1}{2})^2}}=\frac{1}{2}(2x^3+x^2+2x+1)$$\Leftrightarrow \sqrt{x^2-\frac{1}{4}+|x+\frac{1}{2}|}=\frac{1}{4}(2x+1)(2x^2+2)$$\Leftrightarrow \sqrt{x^2+x+\frac{1}{4}}=\frac{1}{4}(2x+1)(2x^2+2)$$\Leftrightarrow |x+\frac{1}{2}|=\frac{1}{4}(2x+1)(2x^2+2)$$\Leftrightarrow (2x+1)(\frac{x^2}{2}-\frac{1}{2})=0$$\Leftrightarrow x=-\frac{1}{2}\vee x= 1$
Câu 1: $x\geq -\frac{1}{2}$Ta có với $x\geq -\frac{1}{2}$ thì $|x+\frac{1}{2}|=x+\frac{1}{2}$Pt $\Leftrightarrow \sqrt{x^2-\frac{1}{4}+\sqrt{(x+\frac{1}{2})^2}}=\frac{1}{2}(2x^3+x^2+2x+1)$$\Leftrightarrow \sqrt{x^2-\frac{1}{4}+|x+\frac{1}{2}|}=\frac{1}{2}(x+\frac{1}{2})(2x^2+2)$$\Leftrightarrow \sqrt{x^2+x+\frac{1}{2}}=\frac{1}{2}(x+\frac{1}{2})(2x^2+2)$$\Leftrightarrow |x+\frac{1}{2}|=(x+\frac{1}{2})(x^2+1)$$\Leftrightarrow (x+\frac{1}{2})x^2=0$$\Leftrightarrow x=-\frac{1}{2}\vee x= 0$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải pt vô tỷ
|
|
|
Giải pt vô tỷ 1 . \sqrt{x^2 - \frac{1}{4} + \sqrt{x^2 + x + \frac{1}{4}}} = \frac{1}{2} . ( 2x^3 + x^2 + 2x +1)2 . x + \sqrt[4]{20 -x} = 4 3 . 4\sqrt{x+1 = x^2 - 5x +14
Giải pt vô tỷ $1 ) \sqrt{x^2 - \frac{1}{4} + \sqrt{x^2 + x + \frac{1}{4}}} = \frac{1}{2} . ( 2x^3 + x^2 + 2x +1) $$2 ) x + \sqrt[4]{20 -x} = 4 $ $3 ) 4\sqrt{x+1 } = x^2 - 5x +14 $
|
|
|
sửa đổi
|
KHÓ!!!!!!!!!!!
|
|
|
KHÓ!!!!!!!!!!! $x^{2}-x-2=\sqrt{3-x}+\sqrt{x}$
KHÓ!!!!!!!!!!! $x^{2}-x-2=\sqrt{3-x}+\sqrt{x}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình vô tỷ!
|
|
|
Giải phương trình vô tỷ! 1. \frac{4}{x} + \sqrt{x - \frac{1}{x}} = x + \sqrt{2x - \frac{5}{x}}2 . x + \sqrt{x +1} = \frac{1}{\sqrt{x}}
Giải phương trình vô tỷ! 1. $\frac{4}{x} + \sqrt{x - \frac{1}{x}} = x + \sqrt{2x - \frac{5}{x}} $2 . $x + \sqrt{x +1} = \frac{1}{\sqrt{x}} $
|
|
|
sửa đổi
|
giai ho e pt luong giac nay voi
|
|
|
Pt $\Leftrightarrow 5sinx.cosx-cos^2x=0$$\Leftrightarrow cosx(5sinx-cosx)=0$$\Leftrightarrow cosx=0\vee 5sinx-cosx=0(1)$$(1)\Leftrightarrow tanx=\frac{1}{5}$$\Leftrightarrow x=tan^{-1}(5)+k\pi$
Pt $\Leftrightarrow 5sinx.cosx-cos^2x=0$$\Leftrightarrow cosx(5sinx-cosx)=0$$\Leftrightarrow cosx=0\vee 5sinx-cosx=0(1)$$(1)\Leftrightarrow tanx=\frac{1}{5}$$\Leftrightarrow x=tan^{-1}(\frac{1}{5})+k\pi(k \in Z)$
|
|