|
sửa đổi
|
lượng giác 62
|
|
|
lượng giác 62 cho pt :$sin^{4}x +cos^{4}x -cos2x +\frac{1}{4}sin^{2}2x +a =0$
lượng giác 62 cho pt :$sin^{4}x +cos^{4}x -cos2x +\frac{1}{4}sin^{2}2x +a =0$ a) giải pt khi a=-2b) tìm a để pt có nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
HPT 02
|
|
|
HPT 02 $\begin{cases}x^{2} +y^{2} =128 \\ \sqrt{x+y} +\sqrt{x-y} =4 \end{cases}$
HPT 02 $\begin{cases}x^{2} +y^{2} =128 \\ \sqrt{x+y} +\sqrt{x-y} =4 \end{cases}$ $\begin{cases}x(x+2)(2x+y) =9\\ x^{2} +4x+y=6 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác 46
|
|
|
lượng giác 46 $\frac{1}{4} + cos^{2}\frac{x}{3} = \frac{1}{2}sin^{2}\frac{x}{ x}$
lượng giác 46 $\frac{1}{4} + cos^{2}\frac{x}{3} = \frac{1}{2}sin^{2}\frac{x}{ 2}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác 23
|
|
|
lượng giác 23 $sin^{2}(\frac{x}{2}-\frac{\pi}{4}).tg^{2}x -cos^{2}\frac{x}{2}$
lượng giác 23 $sin^{2}(\frac{x}{2}-\frac{\pi}{4}).tg^{2}x -cos^{2}\frac{x}{2}$ = 0
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác 16
|
|
|
lượng giác 16 $\frac{(2-\sqrt{3})cosx -2sin^{2 x}(\frac{x}{2}-\frac{\pi}{4})}{2cosx -1} =1$
lượng giác 16 $\frac{(2-\sqrt{3})cosx -2sin^{2}(\frac{x}{2}-\frac{\pi}{4})}{2cosx -1} =1$
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác
|
|
|
lượng giác $2 cos^{2}(x- 270) +5sin(x-90) =4 $$sin^{4}x = 1 -cos^{4}x$$2(1+cosx) = \sqrt{3}tg(\frac{\pi}{2} -\frac{x}{2})$
lượng giác $2(1+cosx) = \sqrt{3}tg(\frac{\pi}{2} -\frac{x}{2})$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất phương trình 04
|
|
|
Bất phương trình 04 $ \sqrt{x+2} - \sqrt{3-x} < \sqrt{5-2x}$
Bất phương trình 04 $ \sqrt{25-x^{2}} + \sqrt{x^{2} +7x} >3$$ \sqrt{x+2} - \sqrt{3-x} < \sqrt{5-2x}$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất phương trình 03
|
|
|
Bất phương trình 03 $\sqrt{2x + \sqrt{6x^{2}+1}} > x+1$
Bất phương trình 03 $\sqrt{ x+3} - \sqrt{7-x} > \sqrt{2x+8}$$\sqrt{2x + \sqrt{6x^{2}+1}} > x+1$
|
|
|
sửa đổi
|
biện luận 02
|
|
|
biện luận 02 cho pt : x$\sqrt{x} + \sqrt{x+12} =m(\sqrt{5-x} + \sqrt{4-x})$
biện luận 02 tìm m để pt có nghiệm cho pt : x$\sqrt{x} + \sqrt{x+12} =m(\sqrt{5-x} + \sqrt{4-x})$
|
|
|
|
|
|
|