|
sửa đổi
|
BĐT số 3
|
|
|
Đặt $P(z)=.........(với z\in [\frac{x}{4};y])$Ta có: $P'(z)=\frac{(x-y)(z^2-xy)}{(y+z)^2(x+z)^2}$+) Nếu $x=y$ thì $P=\frac{6}{5}.$+) Nếu $x>y$ thì: $\left\{ \begin{array}{l} z^2\leq y^2\leq xy\\ P'(z)<0 \end{array} \right.\Rightarrow P(z)$ là hàm nghịch biến $P(z)\geq P(y)=\frac{x}{2x+3y}+\frac{y}{y+y}+\frac{y}{x+y}=\frac{x}{2x+3y}+\frac{1}{2}+\frac{y}{x+y}$$\rightarrow $ Bài toán trở thành: Tìm min $Q=\frac{x}{2x+3y}+\frac{y}{x+y}+\frac{1}{2}.$Đặt $t=\frac{x}{y}\Rightarrow t\in [1;4].$ Khi đó: $Q=Q(t)=\frac{t}{2t+3}+\frac{1}{t+1}+\frac{1}{2} với t\in [1;4]$$Q'(t)=\frac{-t^2-6t-6}{(2t+3)^2(t+1)^2}<0\Rightarrow Q(t)$ là hàm nghịch biến, suy ra $Q(t)\geq Q(4).$$\Rightarrow min Q=\frac{117}{110}$ tại $(a;b;c)=(4;1;1)$
Đặt $y=az;z=bx\Rightarrow a;b\in [\frac{1}{4};1].$Khi đó: $P=\frac{1}{2+3a}+\frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+1}.$Xét hàm số: $f(a)=\frac{1}{2+3a}+\frac{a}{a+b}; f'(a)=-\frac{3}{(2+3a)^2}+\frac{b}{(a+b)^2}.$Xét $b(2+3a)^2-3(a+b)^2=9a^2b+6ab+4b-3a^2-3b^2\geq 15a^2b+4b-3a^2-3b^2=3a^2(5b-1)+b(4-3b)>0$Nên $f(a)$ là hàm đồng biến trên $[\frac{1}{4};1]\Rightarrow f(a)\geq f(\frac{1}{4})=\frac{4}{11}+\frac{1}{1+4b}$Do đó: $P\geq \frac{4}{11}+\frac{1}{1+4b}+\frac{b}{b+1}=g(b)$Ta có $g'(b)=\frac{-4}{(1+4b)^2}+\frac{1}{(b+1)^2}\Rightarrow g'(b)=0\rightarrow b=\frac{1}{2}$Tuqf đó suy ra $g(b)\geq g(\frac{1}{2})=\frac{34}{33}$ hay $P\geq \frac{34}{33}$
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $a,b,c$ là các số thực dương có tích bằng 1. Cm:
|
|
|
Cách 5:.(Sử dụng BĐT trung gian)Trước hêt, ta c/m BĐT đại diện: $\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}\geq \frac{a^{\frac{4}{3}}}{\sum_{sym}^{}a^{\frac{4}{3}} }$ $\Leftrightarrow (\sum_{sym}^{}a^{\frac{4}{3}})^2\geq a^{\frac{2}{3}}(a^2+8bc).$Thật vậy, ta có: $(\sum_{sym}^{}a^{\frac{4}{3}})^2-(a^{\frac{4}{3}})^2=(b^{\frac{4}{3}}+c^{\frac{4}{3}}).(2a^{\frac{4}{3}}+b^{\frac{4}{3}}+c^{\frac{4}{3}})\geq (2b^{\frac{2}{3}}c^{\frac{4}{3}})(4a^{\frac{2}{3}}b^{\frac{1}{3}}c^{\frac{1}{3}})=8a^{\frac{2}{3}}bc.$Suy ra:: $(\sum_{sym}^{}a^{\frac{4}{3}})^2\geq (a^{\frac{4}{3}})^2+8a^{\frac{2}{3}}bc=a^{\frac{2}{3}}(a^2+8bc).$Vậy: $\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}\geq \frac{a^{\frac{4}{3}}}{a^{\frac{4}{3}}+b^{\frac{4}{3}}+c^{\frac{4}{3}}};...............$Từ đó, cộng 2 vế 3 bđt cùng chiều suy ra đpcm
Cách 5:.(Sử dụng BĐT trung gian)Trước hêt, ta c/m BĐT đại diện: $\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}\geq \frac{a^{\frac{4}{3}}}{\sum_{}^{}a^{\frac{4}{3}} }$ $\Leftrightarrow (\sum_{}^{}a^{\frac{4}{3}})^2\geq a^{\frac{2}{3}}(a^2+8bc).$Thật vậy, ta có: $(\sum_{}^{}a^{\frac{4}{3}})^2-(a^{\frac{4}{3}})^2=(b^{\frac{4}{3}}+c^{\frac{4}{3}}).(2a^{\frac{4}{3}}+b^{\frac{4}{3}}+c^{\frac{4}{3}})\geq (2b^{\frac{2}{3}}c^{\frac{4}{3}})(4a^{\frac{2}{3}}b^{\frac{1}{3}}c^{\frac{1}{3}})=8a^{\frac{2}{3}}bc.$Suy ra:: $(\sum_{}^{}a^{\frac{4}{3}})^2\geq (a^{\frac{4}{3}})^2+8a^{\frac{2}{3}}bc=a^{\frac{2}{3}}(a^2+8bc).$Vậy: $\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}\geq \frac{a^{\frac{4}{3}}}{a^{\frac{4}{3}}+b^{\frac{4}{3}}+c^{\frac{4}{3}}};...............$Từ đó, cộng 2 vế 3 bđt cùng chiều suy ra đpcm
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $a,b,c$ là các số thực dương có tích bằng 1. Cm:
|
|
|
Cách 4: Vận dụng BĐT BunyakoxskyTa có:$(a+b+c)^2\leq (\sum_{sym}^{}\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}).(\sum_{sym}^{}a\sqrt{a^2+8bc}) =(\sum_{sym}^{}\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}).(\sum_{sym}^{}\sqrt{a}\sqrt{a^3+8abc})\leq (\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}).\sqrt{(a+b+c)(a^3+b^3+c^3+24abc)}\leq (\sum_{sym}^{}\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}).\sqrt{(a+b+c)(a+b+c)^3}. $$\Rightarrow .................$
Cách 4: Vận dụng BĐT BunyakoxskyTa có:$(a+b+c)^2\leq (\sum_{}^{}\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}).(\sum_{}^{}a\sqrt{a^2+8bc}) =(\sum_{}^{}\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}).(\sum_{}^{}\sqrt{a}\sqrt{a^3+8abc})\leq (\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}).\sqrt{(a+b+c)(a^3+b^3+c^3+24abc)}\leq (\sum_{}^{}\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}).\sqrt{(a+b+c)(a+b+c)^3}. $$\Rightarrow .................$
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $a,b,c$ là các số thực dương có tích bằng 1. Cm:
|
|
|
Cách 3: Vận dụng BĐT Chebyshev, Cauchy, Bunyakovsky.Không giảm tính tổng quát, giả sử $a\geq b\geq c$$P\geq \sum_{sym}^{} \frac{a}{\sqrt{a^2+b^2+c^2+6bc}}\geq\frac{1}{3}.(a+b+c).(\sum_{sym}^{} \frac{1}{\sqrt{a^2+b^2+c^2+6bc}})\geq \frac{1}{3}.(a+b+c).\frac{9}{\sum_{sym}^{}\sqrt{a^2+b^2+c^2+6bc} }\geq \frac{1}{3}.(a+b+c).\frac{9}{\sqrt{3[\sum_{sym}^{} }(a^2+b^2+6bc)]}=1$$\Rightarrow ..................$
Cách 3: Vận dụng BĐT Chebyshev, Cauchy, Bunyakovsky.Không giảm tính tổng quát, giả sử $a\geq b\geq c$$P\geq \sum_{}^{} \frac{a}{\sqrt{a^2+b^2+c^2+6bc}}\geq\frac{1}{3}.(a+b+c).(\sum_{}^{} \frac{1}{\sqrt{a^2+b^2+c^2+6bc}})\geq \frac{1}{3}.(a+b+c).\frac{9}{\sum_{}^{}\sqrt{a^2+b^2+c^2+6bc} }\geq \frac{1}{3}.(a+b+c).\frac{9}{\sqrt{3[\sum_{}^{} }(a^2+b^2+6bc)]}=1$$\Rightarrow ..................$
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học 8(continue 1)
|
|
|
$a,$ Gọi $M$ là trung điểm của $DE$, ta dễ dàng c/m được $\Delta MDE$ cân tại $M$Kẻ $MI $ vuông góc với $ED,$ suy ra $I$ là trung điểm của $DE\rightarrow ID=IE(1)$$\Rightarrow MI//BH//CK$$\rightarrow MI$ là đường trung bình của hình thang $BHKC\rightarrow IH=IK(2)$Trừ vế $(2)-(1)$ ta được đpcm!
$a,$ Gọi $M$ là trung điểm của $BC$, ta dễ dàng c/m được $\Delta MDE$ cân tại $M$Kẻ $MI $ vuông góc với $ED,$ suy ra $I$ là trung điểm của $DE\rightarrow ID=IE(1)$$\Rightarrow MI//BH//CK$$\rightarrow MI$ là đường trung bình của hình thang $BHKC\rightarrow IH=IK(2)$Trừ vế $(2)-(1)$ ta được đpcm!
|
|
|
sửa đổi
|
Giải bpt: $\frac{x-3}{3\sqrt{x+1}+x+3}\leq \frac{2\sqrt{9-x}}{x}$
|
|
|
Giải bpt: $\frac{x-3}{3\sqrt{x+1}+x+3}\leq \frac{2\sqrt{9-x}}{x}$ Giải bpt:$\frac{x-3}{3\sqrt{x+1}+x+3}\leq \frac{2\sqrt{9-x}}{x}$
Giải bpt: $\frac{x-3}{3\sqrt{x+1}+x+3}\leq \frac{2\sqrt{9-x}}{x}$ Giải bpt:$ 1).\frac{x-3}{3\sqrt{x+1}+x+3}\leq \frac{2\sqrt{9-x}}{x}$ $2).\frac{x-3}{3\sqrt{x+1}+x+3}\geq \frac{2\sqrt{x-9}}{x}$
|
|
|
sửa đổi
|
Chàng là gió, em là cát ~~
|
|
|
Tẩy c hay RJCho $U_1=2; Ù_2=5;U_3=7;U_{n+1}=3U_n-2U_{n-1}+4U_{n-2}(n>2)$. Tính $U_{30};U_{40}$
Chàng là gió, em là c át ~~Cho $U_1=2; U_2=5;U_3=7;U_{n+1}=3U_n-2U_{n-1}+4U_{n-2}(n>2)$. Tính $U_{30};U_{40}$
|
|
|
sửa đổi
|
Can you give me your hand? :))
|
|
|
Can you give me your hand? : ((Giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{2x^2+4y^2}{xy}=4\sqrt{(\dfrac{2}{y}-\dfrac{3}{x})(x+y)}-1\\ \sqrt{(x+1)^2+xy+3x+2y+5-2x\sqrt{x(y+3)}}=\sqrt{x}+\sqrt{y+3}\end{array} \right.$
Can you give me your hand? : ))Giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{2x^2+4y^2}{xy}=4\sqrt{(\dfrac{2}{y}-\dfrac{3}{x})(x+y)}-1\\ \sqrt{(x+1)^2+xy+3x+2y+5-2x\sqrt{x(y+3)}}=\sqrt{x}+\sqrt{y+3}\end{array} \right.$
|
|
|
sửa đổi
|
Ôn thi vào lớp 10
|
|
|
Ta có: 0≤(a+b+c)2=(a2+b2+c2)+2(ab+bc+ca)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">0≤(a+b+c)2=(a2+b2+c2)+2(ab+bc+ca)0≤(a+b+c)2=(a2+b2+c2)+2(ab+bc+ca)⇒ab+bc+ca≥−12" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">⇒ab+bc+ca≥−12⇒ab+bc+ca≥−12Đẳng thức khi {a+b+c=0a2+b2+c2=1" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">{a+b+c=0a2+b2+c2=1{a+b+c=0a2+b2+c2=1Mặt khác : a2+b22" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">a2+b22a2+b22≥" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">≥≥ −ab⇒" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">−ab⇒−ab⇒ ab≥" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">ab≥ab≥ -a2+b22" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">a2+b22a2+b22⇒F=ab+bc+ca+bc≥−4−a2+c22" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">⇒F=ab+bc+ca+bc≥−4−a2+c22⇒F=ab+bc+ca+bc≥−4−a2+c22Ta có : a2+b2≤a2+b2+c2=1" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">a2+b2≤a2+b2+c2=1a2+b2≤a2+b2+c2=1⇒12(a2+c2)≥−12⇒F≥−1" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">⇒12(a2+c2)≥−12⇒F≥−1⇒12(a2+c2)≥−12⇒F≥−1Vậy min F=−1" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">F=−1F=−1 khi {c=0a+b=0" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">{c=0a+b=0{c=0a+b=0⇒..." role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">⇒...
Max:(3+22)x2+y2≥2(1+2)xy" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">(3+22√)x2+y2≥2(1+2√)xy(3+22)x2+y2≥2(1+2)xy(3+22)x2+z2≥2(1+2)xz" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">(3+22√)x2+z2≥2(1+2√)xz(3+22)x2+z2≥2(1+2)xz2(1+2)(y2+z2)≥4(1+2)yz" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">2(1+2√)(y2+z2)≥4(1+2√)yz2(1+2)(y2+z2)≥4(1+2)yz⇒(3+22)(x2+y2+z2)≥2(1+2)(xy+2yz+zx)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">⇒(3+22√)(x2+y2+z2)≥2(1+2√)(xy+2yz+zx)⇒(3+22)(x2+y2+z2)≥2(1+2)(xy+2yz+zx)⇔3+22≥2(1+2)F⇒F≤1+22" role="presentation" style="font-size: 13.696px; word-spacing: 0px; position: relative;">⇔3+22√≥2(1+2√)F⇒F≤1+2√2Min:Ta có: 0≤(a+b+c)2=(a2+b2+c2)+2(ab+bc+ca)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">0≤(a+b+c)2=(a2+b2+c2)+2(ab+bc+ca)0≤(a+b+c)2=(a2+b2+c2)+2(ab+bc+ca)⇒ab+bc+ca≥−12" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">⇒ab+bc+ca≥−12⇒ab+bc+ca≥−12Đẳng thức khi {a+b+c=0a2+b2+c2=1" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">{a+b+c=0a2+b2+c2=1{a+b+c=0a2+b2+c2=1Mặt khác : a2+b22" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">a2+b22a2+b22≥" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">≥≥ −ab⇒" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">−ab⇒−ab⇒ ab≥" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">ab≥ab≥ -a2+b22" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">a2+b22a2+b22⇒F=ab+bc+ca+bc≥−4−a2+c22" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">⇒F=ab+bc+ca+bc≥−4−a2+c22⇒F=ab+bc+ca+bc≥−4−a2+c22Ta có : a2+b2≤a2+b2+c2=1" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">a2+b2≤a2+b2+c2=1a2+b2≤a2+b2+c2=1⇒12(a2+c2)≥−12⇒F≥−1" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">⇒12(a2+c2)≥−12⇒F≥−1⇒12(a2+c2)≥−12⇒F≥−1Vậy min F=−1" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">F=−1F=−1 khi {c=0a+b=0" role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">{c=0a+b=0{c=0a+b=0⇒..." role="presentation" style="font-size: 12.8px; display: inline; position: relative;">⇒...
|
|
|
sửa đổi
|
toán 9 khó! (continue 3)
|
|
|
http://toan.hoctainha.vn/Hoi-Dap/Cau-Hoi/131652/toan-10
Ko mất tính tổng quát, giả sử x2&#x2265;x1" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">x2≥x1x2≥x1Ta có : x4x3=x3x2=x2x1≥1" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">x4x3=x3x2=x2x1≥1x4x3=x3x2=x2x1≥1⇒x4≥x3≥x2≥x1" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">⇒x4≥x3≥x2≥x1⇒x4≥x3≥x2≥x1Phương trình x2−3x+m=0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">x2−3x+m=0x2−3x+m=0 có 2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">22 nghiệm x2&#x2265;x1làx2=3+Δ12;x2=3−Δ12" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">x2≥x1làx2=3+Δ1−−−√2;x2=3−Δ1−−−√2x2≥x1làx2=3+Δ12;x2=3−Δ12 với Δ1=9−4m≥0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">Δ1=9−4m≥0Δ1=9−4m≥0 hay m≤94" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">m≤94m≤94Phương trình x2−12x+n" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">x2−12x+nx2−12x+n có 2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">22 nghiệm x4≥x3làx4=6+Δ2;x3=6−Δ2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">x4≥x3làx4=6+Δ2−−−√;x3=6−Δ2−−−√x4≥x3làx4=6+Δ2;x3=6−Δ2 với đk Δ2=36−n≥0" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">Δ2=36−n≥0Δ2=36−n≥0 hay n≤36" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">n≤36n≤36∗x2x1=x4x3⇒3+Δ13−Δ1=6+Δ26−Δ2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">∗x2x1=x4x3⇒3+Δ1−−−√3−Δ1−−−√=6+Δ2−−−√6−Δ2−−−√∗x2x1=x4x3⇒3+Δ13−Δ1=6+Δ26−Δ2Nhân chéo rút gọn đc 2Δ1=Δ2(1)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">2Δ1−−−√=Δ2−−−√(1)2Δ1=Δ2(1) ∗x2x1=x3x2⇒x22=x1x3&#x21D2;(3+Δ12)2=(3−Δ12)(6−Δ2)(2)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">∗x2x1=x3x2⇒x22=x1x3⇒(3+Δ1−−−√2)2=(3−Δ1−−−√2)(6−Δ2−−−√)(2)∗x2x1=x3x2⇒x22=x1x3⇒(3+Δ12)2=(3−Δ12)(6−Δ2)(2)Thế (1)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">(1)(1) vào (2)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">(2)(2), ta có (3+Δ12)2=(3−Δ12)(6−2Δ1)" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">(3+Δ1−−−√2)2=(3−Δ1−−−√2)(6−2Δ1−−−√)(3+Δ12)2=(3−Δ12)(6−2Δ1)⇒(3+Δ12)2=(3−Δ1)2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">⇒(3+Δ1−−−√2)2=(3−Δ1−−−√)2⇒(3+Δ12)2=(3−Δ1)2⇒3+Δ1=2(3−Δ1)⇒Δ1=1⇒Δ1=1" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">⇒3+Δ1−−−√=2(3−Δ1−−−√)⇒Δ1−−−√=1⇒Δ1=1⇒3+Δ1=2(3−Δ1)⇒Δ1=1⇒Δ1=1⇒Δ2=2⇒Δ2=4" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">⇒Δ2−−−√=2⇒Δ2=4⇒Δ2=2⇒Δ2=4Ta có {Δ1=1Δ2=4⇒{9−4m=136−n=4⇔{m=2n=32" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">{Δ1=1Δ2=4⇒{9−4m=136−n=4⇔{m=2n=32{Δ1=1Δ2=4⇒{9−4m=136−n=4⇔{m=2n=32 (thõa đk)
|
|
|
sửa đổi
|
Cẩn thận bị mắc sai lầm !!!!
|
|
|
Cẩn thận bị mắc sai lầm !!!! Cho PT: $x^2-(2m-3)x+m^2-3m=0.$ Xác định $m$ để phương trình có 2 nghiệm $x1;x2$ thoả mãn $1$
Cẩn thận bị mắc sai lầm !!!! Cho PT: $x^2-(2m-3)x+m^2-3m=0.$ Xác định $m$ để phương trình có 2 nghiệm $x1;x2$ thoả mãn $1 <x1<x2<6$
|
|
|
sửa đổi
|
Cẩn thận bị mắc sai lầm !!!!
|
|
|
Cẩn thận bị mắc sai lầm !!!! Cho PT: x^2-(2m-3)x+m^2-3m=0. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1;x2 thoả mãn 1<x1 < x2 <6
Cẩn thận bị mắc sai lầm !!!! Cho PT: $x^2-(2m-3)x+m^2-3m=0. $ Xác định $m $ để phương trình có 2 nghiệm $x1;x2 $ thoả mãn $1 $
|
|
|
sửa đổi
|
GIÚP DÙM VỚI MÁY ANH CHỊ ƠI. E CẢM ƠN NHIỀU
|
|
|
GIÚP DÙM VỚI MÁY ANH CHỊ ƠI. E CẢM ƠN NHIỀU Viết phương trình chính tắc của (E) biết (E) đi qua M(-1;-1) và tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự là \frac{3}{4}
GIÚP DÙM VỚI MÁY ANH CHỊ ƠI. E CẢM ƠN NHIỀU Viết phương trình chính tắc của $(E) $ biết $(E) $ đi qua $M(-1;-1) $ và tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự là $\frac{3}{4} $
|
|
|
sửa đổi
|
mấy ah chj em giải hộ e bài này vs
|
|
|
mấy ah chj em giải hộ e bài này vs x^2+y^2=1.Chứng minh rằng |3x+4y| &l t;hoặc= 5
mấy ah chj em giải hộ e bài này vs $x^2+y^2=1. $Chứng minh rằng $|3x+4y| \l eq 5 $
|
|
|
sửa đổi
|
BĐT ôn zô lp 10 bà con ơi
|
|
|
BĐT ôn zô lp 10 bà con ơi Cho x,y,z>0 và x+y+z=3. Tìm min, max của:$P=\frac{x}{1+y^{2}}+\frac{y}{1+z^{2}}+\frac{z}{1+x^{2}}$
BĐT ôn zô lp 10 bà con ơi Cho $x,y,z>0 $ và $x+y+z=3. $ Tìm min, max của:$P=\frac{x}{1+y^{2}}+\frac{y}{1+z^{2}}+\frac{z}{1+x^{2}}$
|
|