|
sửa đổi
|
hình học (2)
|
|
|
a) Xét $\triangle AOD \sim \triangle COB \Rightarrow \frac{OD}{OB}=\frac{AD}{BC}=2$Gọi M là trung điểm SCCó G là trọng tâm $\triangle SCD \Rightarrow \frac{DG}{GM}=2$Xét $\triangle BDM$ có $\frac{OD}{OB}=\frac{DG}{GM}=2$$\Rightarrow OG // BM$Có $\left\{ \begin{array}{l} OG// BM\\ OG \nsubseteq (SBC)\\ BM \subset (SBC) \end{array} \right.$$\Rightarrow OG// (SBC)$
a) Xét $\triangle AOD \sim \triangle COB \Rightarrow \frac{OD}{OB}=\frac{AD}{BC}=2$Gọi K là trung điểm SCCó G là trọng tâm $\triangle SCD \Rightarrow \frac{DG}{GK}=2$Xét $\triangle BDK$ có $\frac{OD}{OB}=\frac{DG}{GK}=2$$\Rightarrow OG // BK$Có $\left\{ \begin{array}{l} OG// BK\\ OG \nsubseteq (SBC)\\ BK \subset (SBC) \end{array} \right.$$\Rightarrow OG// (SBC)$Nếu thấy đúng bạn nhấn V và vote up hộ mình nha, cảm ơn :)
|
|
|
sửa đổi
|
hình học 11 (3)
|
|
|
hình học 11 (3) 1) Cho tứ diện ABCD. Trọng tâm G của ta m giác ABD, điểm I nằm trên cạnh BC sao cho BI=2IC. Cmr $IG \left| {} \right|(ACD).$
hình học 11 (3) 1) Cho tứ diện $ABCD. $ Trọng tâm G của $\t ria ngle ABD $, điểm I nằm trên cạnh BC sao cho $BI=2IC $. Cmr $IG //(ACD).$
|
|
|
sửa đổi
|
tim nghiem cua phuong trinh luong giac
|
|
|
tim nghiem cua phuong trinh luong giac Nghi em g an dung thu oc kho ang (0;\pi /2) c ua ph uong tr inh \sqrt{ \sin 3x} + 2cos 3x = 3 l a ...( Tinh ch inh x ax den h ang ph an tr am)
tim nghiem cua phuong trinh luong giac Nghi ệm g ần đúng thu ộc kho ảng $(0; \frac{\pi }2) $ c ủa ph ương tr ình $\sqrt{sin3x}+2cos3x=3 $ l à...( tính ch ính x ác đến h àng ph ần tr ăm)
|
|
|
|
sửa đổi
|
Cho n $\in $ Z, n $\geq $ 2.CMR: $2^{n-1}(1+2^n) > 3^n $
|
|
|
Cho n $\in $ Z, n $\geq $ 2.CMR: $2^{n-1}(1+2^n) > 3^n $ Cho n $\in $ Z, n $\geq $ 2.CMR:$2^{n-1}(1+2^n) > 3^n $
Cho n $\in $ Z, n $\geq $ 2.CMR: $2^{n-1}(1+2^n) > 3^n $ $Cho n \in Z, n \geq 2.CMR: $ $2^{n-1}(1+2^n) > 3^n $
|
|
|
sửa đổi
|
tổ hợp
|
|
|
tổ hợp Tính tổng $S = C^{0}_{2013} - 3C^{2}_{2013} + 3^{2}C^{4}_{2013} - 3^{3} x^{6}_{2013} + ... + 3^{1006}C^{2012}_{2013} $
tổ hợp Tính tổng $S = C^{0}_{2013} - 3C^{2}_{2013} + 3^{2}C^{4}_{2013} - 3^{3} C^{6}_{2013} + ... + 3^{1006}C^{2012}_{2013} $
|
|
|
sửa đổi
|
lập quy trình tính giá trị biểu thức
|
|
|
lập quy trình tính giá trị biểu thức lập quy trình tính giá trị biểu thức A= \frac{1}{x(x+1)(x+2)} +\frac{1}{(x+1)(x+2)(x+3)} +... ..........+\frac{1}{(x+n-2)(x+n-1)(x+n)}với x= \sqrt{3} : n= 30
lập quy trình tính giá trị biểu thức lập quy trình tính giá trị biểu thức $A=\frac{1}{x(x+1)(x+2)} +\frac{1}{(x+1)(x+2)(x+3)} +...+\frac{1}{(x+n-2)(x+n-1)(x+n)} $với $x= \sqrt{3} , n= 30 $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với nha
|
|
|
giúp mình với nha cho đa thức x^{5}+x^{2}+1 có 5 nghiệm x_{1};x_{2};x_{3};x_{4};x_{5}đa thức p(x)= x^{2}-81 hãy tính tích A=p(x_{1}).p(x_{2}).p(x_{3}).p(x_{4}).p(x_{5})
giúp mình với nha cho đa thức $x^{5}+x^{2}+1 $ có 5 nghiệm $x_{1};x_{2};x_{3};x_{4};x_{5} $đa thức $p(x)= x^{2}-81 $ hãy tính tích $A=p(x_{1}).p(x_{2}).p(x_{3}).p(x_{4}).p(x_{5}) $
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh hệ thức
|
|
|
Newton $A^{n+2}_{n+k} +A^{n+1}_{n+k}=k^2.A^n_{n+k}$
Chứn g minh hệ thức$A^{n+2}_{n+k} +A^{n+1}_{n+k}=k^2.A^n_{n+k}$
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình lượng giác
|
|
|
a) $cotx +1 -cos2x(1+\frac{1}{sinx})=0$$\Leftrightarrow \frac{cosx+sinx}{sinx}-(cosx+sinx)(cosx-sinx).\frac{sinx+1}{sinx}=0$$\Leftrightarrow \frac{cosx+sinx}{sinx}.[1-(cosx-sinx)(sinx+1)]=0$$\Leftrightarrow \frac{sinx+cosx}{sinx}=0 \Leftrightarrow sinx+cosx=0 \Leftrightarrow x= -\frac{\pi}4+k2\pi ; x=\frac{3\pi}4 +k2\pi$Hoặc $1- (cosx-sinx)(sinx+1)=0$$\Leftrightarrow 1+sin^2x+sinx-sinx.conx-cosx=0$$\Leftrightarrow (1+sinx)(1-cosx)+sin^2x$Có $-1 \leq sinx \Rightarrow sinx +1 \geq 0$$cosx \leq 1 \Rightarrow 1- cosx \geq 0$$\Rightarrow (sinx+1)(1-cosx) \geq 0$Mà $sin^2x \geq 0 \Rightarrow (sinx+1)(1-cosx)+sin^2x \geq 0$$\Rightarrow (1+sinx)(1-cosx) +sin^2 =0$$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 1+sinx=0\\1-cosx=0\\ sin^2x=0 \end{array} \right.$ (hệ PT vô nghiệm)Vậy PT có nghiệm là $x=\frac{\pi}4+k2\pi$ hoặc $x=\frac{3\pi}4 + k2\pi$
a) $cotx +1 -cos2x(1+\frac{1}{sinx})=0$ $\Leftrightarrow \frac{cosx+sinx}{sinx}-(cosx+sinx)(cosx-sinx).\frac{sinx+1}{sinx}=0$$\Leftrightarrow \frac{cosx+sinx}{sinx}.[1-(cosx-sinx)(sinx+1)]=0$$\Leftrightarrow \frac{sinx+cosx}{sinx}=0 \Leftrightarrow sinx+cosx=0 $$\Leftrightarrow x= -\frac{\pi}4+k2\pi ; x=\frac{3\pi}4 +k2\pi$Hoặc $1- (cosx-sinx)(sinx+1)=0$$\Leftrightarrow 1+sin^2x+sinx-sinx.conx-cosx=0$$\Leftrightarrow (1+sinx)(1-cosx)+sin^2x$Có $-1 \leq sinx \Rightarrow sinx +1 \geq 0$$cosx \leq 1 \Rightarrow 1- cosx \geq 0$$\Rightarrow (sinx+1)(1-cosx) \geq 0$Mà $sin^2x \geq 0 \Rightarrow (sinx+1)(1-cosx)+sin^2x \geq 0$$\Rightarrow (1+sinx)(1-cosx) +sin^2 =0$$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 1+sinx=0\\1-cosx=0\\ sin^2x=0 \end{array} \right.$ (hệ PT vô nghiệm)Vậy PT có nghiệm là $x=\frac{\pi}4+k2\pi$ hoặc $x=\frac{3\pi}4 + k2\pi$
|
|
|
sửa đổi
|
KHÓ!!!!!!!!
|
|
|
KHÓ!!!!!!!! $x^{4} $-4 $x^{3} $-2 $x^{2} $+12x+8=0
KHÓ!!!!!!!! $x^{4}-4x^{3}-2x^{2}+12x+8=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Cho tứ diện ABCD. I,J di động trên cạnh AB,AC sao cho AB/AI+AC/AJ=3. Chứng minh mp(IJD) luôn chứa một đường thẳng cố định
|
|
|
Gọi $M$ là trung điểm $BC$Gọi $IJ$ cắt trung tuyến $AM$ ở $K$Chứng minh sao cho $K$ là trọng tâm $\triangle ABC \Rightarrow K$ cố định$\Rightarrow (IJD)$ luôn đi qua $DK$ cố địnhHướng giải của mình là vậy không biết có đúng không :)
Gọi $M$ là trung điểm $BC$Gọi $IJ$ cắt trung tuyến $AM$ ở $K$Chứng minh sao cho $n$ là trọng tâm $\triangle ABC \Rightarrow N$ cố định$\Rightarrow (IJD)$ luôn đi qua $DN$ cố địnhHướng giải của mình là vậy không biết có đúng không :)Bài toán quy về chứng minh đường thẳng $IJ$ luôn đi qua một điểm cố định trong $mp(ABC)$.Gọi $M$ là trung điểm $BC$ và $N$ là giao điểm của $AM$ và $IJ$Khi đó $\frac{S_{AIN}}{S_{ABM}}+\frac{S_{AJN}}{S_{ACM}}=\frac{AN}{AM}(\frac{AI}{AB}+\frac{AJ}{AC})$$\Leftrightarrow \frac{2S_{AIJ}}{S_{ABC}}=\frac{2.AI.AJ}{AB.AC}=\frac{AN}{AM}(\frac{AI}{AB}+\frac{AJ}{AC})$$\Leftrightarrow \frac{AB}{AI}+\frac{ AC }{AJ }=\frac{2AM}{AN}=3$$\Leftrightarrow AN=\frac{2}3AM.$Do đó N là trọng tâm tam giắc $ABC$ cố định$\Rightarrow (IJK)$ đi qua DN cố định
|
|
|
|
|