|
sửa đổi
|
moi nguoi giai giup e !
|
|
|
moi nguoi giai giup e ! y=x^{4}-2mx^{2}+m-1 có 3 điểm cực trị A,B,C sao cho bán kính của đường tròn ngoại tiếp\triangleABC=1
moi nguoi giai giup e ! $y=x^{4}-2mx^{2}+m-1 $ có 3 điểm cực trị $A,B,C $ sao cho bán kính của đường tròn ngoại tiếp $\triangle ABC=1 $
|
|
|
sửa đổi
|
hel
|
|
|
hel Cho 2 đường tròn (O),(O1) cắt nhau tại 2 điểm,gọi A là 1 giao điểm.đường thẳng d di động qua A và cắt 2 đường tròn đã cho tại M,N.trên 2 tia AM,AN lấy 2 điểm B,C sao cho 2\vec{BA}=2\vec{AC}=\vec{MN}.Tìm quỹ tích các điểm B và C
hel Cho 2 đường tròn $(O),(O1) $ cắt nhau tại 2 điểm,gọi A là 1 giao điểm.đường thẳng d di động qua A và cắt 2 đường tròn đã cho tại M,N.trên 2 tia $AM,AN $ lấy 2 điểm B,C sao cho $2\vec{BA}=2\vec{AC}=\vec{MN}. $Tìm quỹ tích các điểm B và C
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m thỏa hệ thức vectơ
|
|
|
Tìm m thỏa hệ thức vectơ Cho tam giác ABC , tìm M sao cho:a) 2MA + 3MB= 0b) 3MB + 4MC =0c) 2MA +MB - MC = Od) MA +MC - MB =0e) MB + MA - MC =0f) 2MA +MB +MC =0g) 3MA + 2MB +MC = 0MỌI NGƯỜI VUI LÒNG HỈÊU GIÚP MÌNH LÀ CÓ DẤU VECTƠ TRÊN ĐẦU CÁC HỆ THỨC VÀ CẢ SỐ 0 ( tr ừ số 2,3,4) THANKS
Tìm m thỏa hệ thức vectơ Cho tam giác ABC , tìm M sao cho: $a) 2 \overrightarrow{MA } + 3 \overrightarrow{MB }= \overrightarrow{0 }$b) $3 \overrightarrow{MB }+4 \overrightarrow{MC }$ = $\overrightarrow{0 }$$c) 2 \overrightarrow{MA } + \overrightarrow{MB } - \overrightarrow{MC } = \overrightarrow{0}$$d) \overrightarrow{MA } + \overrightarrow{MC } - \overrightarrow{MB } = \overrightarrow{0 }$$e) \overrightarrow{MB } + \overrightarrow{MA } - \overrightarrow{MC } = \overrightarrow{0 }$$f) 2 \overrightarrow{MA } + \overrightarrow{MB } + \overrightarrow{MC } = \overrightarrow{0 }$$g) 3 \overrightarrow{MA } + 2 \overrightarrow{MB } + \overrightarrow{MC } = \overright ar row{0}$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
GẤP!!!!!!giúp em phân tích đa thức thành nhân tử theo lớp 8 bài nay đi ạ a/b/c/d/e/f/g/$x^m+4+x^{m+3}-x-1$h/
GẤP!!!!!!giúp em phân tích đa thức thành nhân tử theo lớp 8 bài nay đi ạ a/b/c/d/e/f/g/$x^ {m+4 }+x^{m+3}-x-1$ h/
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
GẤP!!!!!!giúp em phân tích đa thức thành nhân tử theo lớp 8 bài nay đi ạ a/b/c/d/e/f/g/x^m+4+x^{m+3}-x-1h/
GẤP!!!!!!giúp em phân tích đa thức thành nhân tử theo lớp 8 bài nay đi ạ a/b/c/d/e/f/g/ $x^m+4+x^{m+3}-x-1 $h/
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giúp mình bài xác định tính chẵn lẻ của hàm số lớp 11
|
|
|
Giải giúp mình bài xác định tính chẵn lẻ của hàm số lớp 11 1. y= cosx - sin $^{2}$ x2. y= $\frac{cosx + tan^{4}x}{sin^{3}x}$
Giải giúp mình bài xác định tính chẵn lẻ của hàm số lớp 11 $1. y= cosx - sin^{2} x$$2. y= \frac{cosx + tan^{4}x}{sin^{3}x}$
|
|
|
sửa đổi
|
giai giùm minh pai nay
|
|
|
giai giùm minh pai nay cho hàm số $ y=x^{4} -2m^{2}x^{2}+2m+m^{4}$ $ cmr dth s luôn cắt Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt với mọi m<0$
giai giùm minh pai nay cho hàm số $ y=x^{4} -2m^{2}x^{2}+2m+m^{4}$ CMR đồ th ị hàm số luôn cắt Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt với mọi $m<0$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải PTLG
|
|
|
$1.tanx + cotx=-2\sqrt{2}$$<=> 1/sinx*cosx=-2\sqrt{2}$$<=> sin2x=-1/\sqrt{2}$$<=>x= -\Pi/8 + k\Pi$ hc $x=5\Pi/8 + k\Pi$2.$sinx + cosx =\sqrt{2}$<=>$ \sqrt{2}sin(x+\Pi/4)=\sqrt{2}$3. sin^6 + cos^6=7/16sin^6 + cos^6 = (sin^2+cos^2)*(sin^4 + cos^4 -sin^2*cos^2)=sin^4 + cos^4 - sin^2*cos^2=(sin^2 + cos^2)^2 -3sin^2*cos^2=1-3/4sin^2(2x)=5/8 - cos4x=> cos 4x=3/16
$1.tanx + cotx=-2\sqrt{2}$$\Leftrightarrow \frac1{sinx.cosx}=-2\sqrt{2}$$\Leftrightarrow sin2x=\frac{-1}{\sqrt{2}}$$\Leftrightarrow x= -\frac{\pi}8 + k\pi$ hc $x=\frac{5\pi}8 + k\pi$2.$sinx + cosx =\sqrt{2}$$\Leftrightarrow \sqrt{2}sin(x+\frac{\pi}4)=\sqrt{2}$3. $sin^6 + cos^6=\frac7{16}$$sin^6 + cos^6 = (sin^2+cos^2)(sin^4 + cos^4 -sin^2.cos^2)=sin^4 + cos^4 - sin^2.cos^2$$=(sin^2 + cos^2)^2 -3sin^2.cos^2=1-\frac3{4}sin^2(2x)=\frac5{8} - cos4x\Rightarrow cos 4x=\frac3{16}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải PTLG
|
|
|
Giải PTLG 1. tanx + cotx = -2 √22. sinx + cosx = √23. sin^6 + cos^6 = 7 /16
Giải PTLG $1. tanx + cotx = -2 \sqrt2 $$2. sinx + cosx = \sqrt2 $$3. sin^6 + cos^6 = \frac7 {16 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác
|
|
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác a) $ \sqrt{a.cos^2 x+b.sin^2 x+c}+\sqrt{a.sin^2 x + b.cos^2 x +c}$b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x$d) $2(1+sin 2x.cos 4x) - \frac{cos 4x - cos 8x}{2}$e) sin x + $\sqrt {2-sin^2 x}$f) $\sqrt {sin x} +\sqrt {cos x} $g) $ sin^4 x + (1+sin x)^4 $h) $ sin^2 x.cos x + cos^2 x.sin x$
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác a) $ \sqrt{a.cos^2 x+b.sin^2 x+c}+\sqrt{a.sin^2 x + b.cos^2 x +c}$b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x$d) $2(1+sin 2x.cos 4x) - \frac{cos 4x - cos 8x}{2}$e) $sin x + \sqrt {2-sin^2 x}$f) $\sqrt {sin x} +\sqrt {cos x} $g) $ sin^4 x + (1+sin x)^4 $h) $ sin^2 x.cos x + cos^2 x.sin x$
|
|
|
sửa đổi
|
Mọi người giải bài này điii
|
|
|
Mọi người giải bài này điii Cho a,b,c >0 thỏa mãn: 3bc + 4ac + 5ab $\leq $ 6abcTìm GTLN của biểu thức :P = $\frac{3a +2b +c}{(a + b)(b + c)(c + a)}$
Mọi người giải bài này điii Cho $a,b,c >0 $ thỏa mãn: $3bc + 4ac + 5ab \leq 6abc $Tìm GTLN của biểu thức :P = $\frac{3a +2b +c}{(a + b)(b + c)(c + a)}$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
$D= a^4(a^2-1)+2a^2(a+1)$$=a^4(a-1)(a+1)+2a^2(a+1)$$=(a+1)(a^5-a^4+2a^2)$
$D= a^4(a^2-1)+2a^2(a+1)$$=a^4(a-1)(a+1)+2a^2(a+1)$$=(a+1)(a^5-a^4+2a^2)$$=(a+1)a^2(a^3-a^2+2)$$=(a+1).a^2.(a+1)(a^2-2a+2)$$=a^2.(a+1)^2.(a^2-2a+2)$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp t vs
|
|
|
giúp t vs cho pt: m.(x +4). $\sqrt{x2 + 2} $ = 5x2 + 8x + 24a) tìm m để pt (1) có đúng 4 nghiệmb) biện luận theo m số nghiệm của pt (1)
giúp t vs cho pt: $m.(x +4).\sqrt{x ^2 + 2} =5x ^2+8x+24 $a) tìm m để pt (1) có đúng 4 nghiệmb) biện luận theo m số nghiệm của pt (1)
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác
|
|
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác a) $ \sqrt{a.cos^2 x+b.sin^2 x+c}+\sqrt{a.sin^2 x + b.cos^2 x +c}$b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x$d) $2(1+sin 2x.cos 4x) - \frac{cos 4x - cos 8x}{2}$e) sin x + $\sqrt {2-sin^2 x}$d) $\sqrt {sin x} +\sqrt {cos x} $
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác a) $ \sqrt{a.cos^2 x+b.sin^2 x+c}+\sqrt{a.sin^2 x + b.cos^2 x +c}$b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x$d) $2(1+sin 2x.cos 4x) - \frac{cos 4x - cos 8x}{2}$e) $sin x + \sqrt {2-sin^2 x}$d) $\sqrt {sin x} +\sqrt {cos x} $
|
|
|
sửa đổi
|
cần gấp!help me!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
|
|
|
cần gấp!help me!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! y= ((2m - 1)x - m^2 ) / (x + 1 ) (C) .tìm m để (C) tiếp xúc vs đt y=x
cần gấp!help me!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! $y= \frac{(2m - 1)x - m^2 }{x + 1 } (C) $ .tìm m để (C) tiếp xúc vs đt y=x
|
|