|
sửa đổi
|
mong mọi người giải giúp??????????giải cụ thể nha
|
|
|
mong mọi người giải giúp??????????giải cụ thể nha TÌM GTLN, GTNN CỦAa) $y=\frac{x^4-4x^3+8x^2-8x+5}{x^2-2x+2}$b) $y=\sqrt{2x -1}+\sqrt{1-2x}+2\sqrt{1-4x^2}$
mong mọi người giải giúp??????????giải cụ thể nha TÌM GTLN, GTNN CỦAa) $y=\frac{x^4-4x^3+8x^2-8x+5}{x^2-2x+2}$b) $y=\sqrt{2x +1}+\sqrt{1-2x}+2\sqrt{1-4x^2}$
|
|
|
sửa đổi
|
giới hạn hàm số...mọi người giải cụ thể nha
|
|
|
giới hạn hàm số...mọi người giải cụ thể nha chưng minh pt: $x^{n}+a_{1}x^{n-1}+a_{2}x^{n-2}+...+a_{n-1}x+a_{n}=0$ luôn có hai nghiệm với n là số tự nhiên lẻ
giới hạn hàm số...mọi người giải cụ thể nha chưng minh pt: $x^{n}+a_{1}x^{n-1}+a_{2}x^{n-2}+...+a_{n-1}x+a_{n}=0$ luôn có hai nghiệm với n là số tự nhiên lẻ
|
|
|
sửa đổi
|
sao không ai giúp lun
|
|
|
Câu d*$\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }\frac{x+\sqrt{x+\sqrt{x}}-x}{\sqrt{x+\sqrt{x+\sqrt{x}}}+\sqrt{x}}=\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }\frac{\sqrt{x}(\sqrt{1+\sqrt{\frac{1}{x}}})}{\sqrt{x}(\sqrt{1+\sqrt{\frac{1}{x}+\sqrt{\frac{1}{x^3}}}})+1}=\frac{1}{2}$Còn $x\rightarrow -\infty $
Câu d*$\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }\frac{x+\sqrt{x+\sqrt{x}}-x}{\sqrt{x+\sqrt{x+\sqrt{x}}}+\sqrt{x}}=\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }\frac{\sqrt{x}(\sqrt{1+\sqrt{\frac{1}{x}}})}{\sqrt{x}(\sqrt{1+\sqrt{\frac{1}{x}+\sqrt{\frac{1}{x^3}}}})+\sqrt{x}}=\frac{1}{2}$Còn $x\rightarrow -\infty $
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
4)$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{-x^{2}+x+2}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{(x-2)(x+3)}}{(x-2)(x+1)}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x+3}}{(x+1)\sqrt{x-2}}$=$+\infty $($vì \mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x+3}}{x+1}=\frac{\sqrt{5}}{3} và x>2)$
4)$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{-x^{2}+x+2}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{(x-2)(x+3)}}{-(x-2)(x+1)}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x+3}}{-(x+1)\sqrt{x-2}}$=$-\infty $($vì \mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}-\frac{\sqrt{x+3}}{x+1}=-\frac{\sqrt{5}}{3} và x>2)$
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{-x^{2}+x+2}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{(x-2)(x+3)}}{(x-2)(x+1)}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x+3}}{(x+1)\sqrt{x-2}}$=$+\infty $($vì \mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x+3}}{x+1}=\frac{\sqrt{5}}{3} và x>2)$
4)$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{-x^{2}+x+2}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{(x-2)(x+3)}}{(x-2)(x+1)}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x+3}}{(x+1)\sqrt{x-2}}$=$+\infty $($vì \mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x+3}}{x+1}=\frac{\sqrt{5}}{3} và x>2)$
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
4)$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{-x^{2}+x+2}$=$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{(x-2)(x-1)}=+\infty$(vì$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{(x-1)}=0 và x>2$)
$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{-x^{2}+x+2}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{(x-2)(x+3)}}{(x-2)(x+1)}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x+3}}{(x+1)\sqrt{x-2}}$=$+\infty $($vì \mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x+3}}{x+1}=\frac{\sqrt{5}}{3} và x>2)$
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{-x^{2}+x+2}$=$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{(x-2)(x-1)}=+\infty$(vì$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{(x-1)}=0 và x>2$)
4)$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{-x^{2}+x+2}$=$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{(x-2)(x-1)}=+\infty$(vì$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}\frac{\sqrt{x^{2}+x-6}}{(x-1)}=0 và x>2$)
|
|
|
sửa đổi
|
mai kt toán hình mong mọi người giải giúp......giải cụ thể nha mọi người
|
|
|
mai kt toán hình mong mọi người giải giúp cho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mp(ABC). Gọi H ; K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC. CMRa) AH ; SK ; BC đồng quyb)SH⊥(BHK) và (SAC) ⊥ (BHK)c) HK⊥(SBC) và (SBC)⊥(BHK)
mai kt toán hình mong mọi người giải giúp ......giải cụ thể nha mọi ngườicho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mp(ABC). Gọi H ; K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC. CMRa) AH ; SK ; BC đồng quyb)SH⊥(BHK) và (SAC) ⊥ (BHK)c) HK⊥(SBC) và (SBC)⊥(BHK)
|
|
|
sửa đổi
|
giới hạn hàm số
|
|
|
giới hạn hàm số Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{x^{m} - 1}{x^{n} -1}$
giới hạn hàm số Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$\frac{x^{m} - 1}{x^{n} -1}$
|
|
|
sửa đổi
|
giới hạn hàm số
|
|
|
giới hạn hàm số Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$\frac{x^{m} - 1}{x^{n} -1}$
giới hạn hàm số Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{x^{m} - 1}{x^{n} -1}$
|
|
|
sửa đổi
|
giới hạn hàm số
|
|
|
giới hạn dãy số Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$\frac{x^{m} - 1}{x^{n} -1}$
giới hạn hàm số Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$\frac{x^{m} - 1}{x^{n} -1}$
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người giúp cho? giải cụ thể nha
|
|
|
mọi người giúp cho? giải cụ thể nha cho dãy số $(u_{n})$ định bởi $u_{1}$=1; u$_{n+1}$=$\frac{1}{3}$u$_{n}$+1, n$\epsilon $N*. Tính u$_{n}$ theo n
mọi người giúp cho? giải cụ thể nha cho dãy số $(u_{n})$ định bởi $u_{1}$=1; u$_{n+1}$=$\frac{1}{3}$u$_{n}$ +1, n$\epsilon $N*. Tính u$_{n}$ theo n
|
|
|
sửa đổi
|
CMR: Nếu tứ diện ABCD có AB=CB; CD=AD thì AC vuông góc với AD
|
|
|
CMR: Nếu tứ diện ABCD có AB=CB; CD=AD thì AC vuông góc với AD CMR: Nếu tứ diện ABCD có AB=CB; CD=AD thì AC vuông góc với AD
CMR: Nếu tứ diện ABCD có AB=CB; CD=AD thì AC vuông góc với AD CMR: Nếu tứ diện ABCD có AB=CB; CD=AD thì AC vuông góc với BD
|
|
|
sửa đổi
|
mong cả nhà giúp cho
|
|
|
mong cả nhà giúp cho Cho hình lập phương $ABCDA'B'C'D'$ cạnh a $M \in AD' ; N \in BD$ với $AM=DN=x (0a$. CMR: $x=\frac{a\sqrt{2} }{3}$ thì độ dài $MN$ nhỏ nhất$b.$ khi $MN$ nhỏ nhất. CMR: $MN$ là đường vuông góc chung của $AD'$ và $BD$, đồng thời $MN // A'C$c. CMR: khi x thay đổi thì $MN // (A'BCD')$
mong cả nhà giúp cho Cho hình lập phương $ABCDA'B'C'D'$ cạnh a $M \in AD' ; N \in BD$ với $AM=DN=x (0 <x<a \sqrt{2}) $. a.CMR: $x=\frac{a\sqrt{2} }{3}$ thì độ dài $MN$ nhỏ nhất$b.$ khi $MN$ nhỏ nhất. CMR: $MN$ là đường vuông góc chung của $AD'$ và $BD$, đồng thời $MN // A'C$c. CMR: khi x thay đổi thì $MN // (A'BCD')$
|
|
|
sửa đổi
|
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AD; BB' ; C'D'. CMR: C'D // ( MNP )
|
|
|
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AD; BB' ; C'D'. CMR: C'D // ( MNP ) Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AD; BB' ; C'D'. CMR: C'D //( MNP )
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AD; BB' ; C'D'. CMR: C'D // ( MNP ) Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AD; BB' ; C'D'. CMR: C'D // ( MNP )
|
|