|
sửa đổi
|
Oxy 12
|
|
|
Oxy 12 BÀI 1: Cho hình vuông ABCD tâm I. Trên AB,AD lây M và E sao
cho AM=AE. Trên BC lây E(-1;7) sao cho AM=BF. Gọi H là hình chiếu của M trên EF.
Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABH là x^2+y^2+4x-2y-15=0và phương trình đường thẳng AF: x-2=0. Tìm A,
H biết hoành độ điểm A và hoành độ điểm H lớn hơn 0 x2+y2+4x-2y-15=0
BÀI 2: Cho ABC với A(3;3),
B(-1;0); C(2;4). Tìm toạ độ D thuộc AB sao cho có hình vuông DEFG với E thuộc AC, F,G thuộc BC
BÀI 3: Cho ABC cân tại C có S = 8 và phương trình đường cao
CH: x-1=0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Trên tia AI lây E(-1;7) sao cho AE=AC. Tìm tọa độ các đỉnh ∆ABC
biết tung độ điểm A và tung độ điểm C lớn
hơn
Oxy 12 BÀI 1: Cho hình vuông ABCD tâm I. Trên AB,AD lây M và E sao
cho AM=AE. Trên BC lây F(-1;7) sao cho AM=BF. Gọi H là hình chiếu của M trên EF.
Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABH là x^2+y^2+4x-2y-15=0và phương trình đường thẳng AF: x-2=0. Tìm A,
H biết hoành độ điểm A và hoành độ điểm H lớn hơn 0 x2+y2+4x-2y-15=0
BÀI 2: Cho ABC với A(3;3),
B(-1;0); C(2;4). Tìm toạ độ D thuộc AB sao cho có hình vuông DEFG với E thuộc AC, F,G thuộc BC
times="" new="" roman","serif";mso-fareast-font-family:"times="" roman";="" mso-fareast-theme-font:minor-fareast;mso-bidi-theme-font:minor-bidi;mso-ansi-language:="" en-us;mso-fareast-language:en-us;mso-bidi-language:ar-sa"="">BÀI 3: Cho times="" new="" roman","serif";="" mso-fareast-font-family:"times="" roman";mso-fareast-theme-font:minor-fareast;="" mso-bidi-theme-font:minor-bidi;mso-ansi-language:en-us;mso-fareast-language:="" en-us;mso-bidi-language:ar-sa"="">ABC cân tại C có S = 8 và phương trình đường cao
CH: x-1=0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Trên tia AI ltimes="" new="" roman","serif";mso-fareast-font-family:calibri;mso-fareast-theme-font:="" minor-latin;mso-bidi-theme-font:minor-bidi;mso-ansi-language:en-us;mso-fareast-language:="" en-us;mso-bidi-language:ar-sa"="">ây E(-1;7) sao cho AE=AC. Tìm tọa độ các đỉnh ∆ABC
biết tung độ điểm A và tung độ điểm C lớn
hơn
|
|
|
sửa đổi
|
giúp gấp máy a chị
|
|
|
giúp gấp máy a chị $ \begin{cases}4\sqrt{1+2x^{2}y}-1=3x+2\sqrt{1-2x^{2}y}+\sqrt{1-x^{2}} \\ 2x^{3}y-x^{2}=\sqrt{x^{4}+x^{ 2}} -2x^{3}y\sqrt{y^{2}+1}\end{cases} $ Xem thêm:Mời mọi người tham gia cuộc thi do các Admin tổ chức CLICK!
giúp gấp máy a chị $ \begin{cases}4\sqrt{1+2x^{2}y}-1=3x+2\sqrt{1-2x^{2}y}+\sqrt{1-x^{2}} \\ 2x^{3}y-x^{2}=\sqrt{x^{4}+ \frac{x^ 2}{ 4}} -2x^{3}y\sqrt{y^{2}+1}\end{cases} $ Xem thêm:Mời mọi người tham gia cuộc thi do các Admin tổ chức CLICK!
|
|
|
sửa đổi
|
giải đáp thắc mắc cho mình vs
|
|
|
dương tức là luôn lớn hơn 0 rồi bạn ạ nên lấy điểm C(6;1) thôi nhé!!!
dương tức là luôn lớn hơn 0 rồi bạn ạ nên lấy điểm C(6;1) thôi nhé!!! Đừng báo cáo spam nhé!!!
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help Giải hệ phương trình$\begin{cases}\left[ {\left ( \sqrt[9]{5} \right )^{2x}} \right]^{3y}=5^{8} \\ \left ( 9999^{x-y-1}\right )^{x^{2}+6y^{2}-60}= 1\end{cases}$
help Giải hệ phương trình$ \begin{cases}\left[ {\left ( \sqrt[9]{5} \right )^{2x}} \right]^{3y}=5^{8} \\ \left ( 9999^{x-y-1}\right )^{x^{2}+6y^{2}-60}= 1\end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help Giải hệ phương trình\begin{cases}\left[ {\left ( \sqrt[9]{5} \right )^{2x}} \right]^{3y}=5^{8} \\ \left ( 9999^{x-y-1}\right )^{x^{2}+6y^{2}-60}= 1\end{cases}
help Giải hệ phương trình $\begin{cases}\left[ {\left ( \sqrt[9]{5} \right )^{2x}} \right]^{3y}=5^{8} \\ \left ( 9999^{x-y-1}\right )^{x^{2}+6y^{2}-60}= 1\end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp với
|
|
|
Ta có : Q=$\frac{1}{1+a+ab}+\frac{1}{bc+b+1}+\frac{1}{1+c+ca}$Xét $\frac{1}{1+a+ab}=\frac{abc}{abc+a+ab}=\frac{bc}{bc+b+1}$ do abc=1Xét $\frac{1}{1+c+ac}=\frac{abc}{abc+abc^2+ca}=\frac{b}{b+bc+1}$ do abc=1Cộng lại theo vế ta có Q=\frac{bc+b+1}{bc+b+1}=1$ Suy ra đpcm
Ta có : Q=$\frac{1}{1+a+ab}+\frac{1}{bc+b+1}+\frac{1}{1+c+ca}$Xét $\frac{1}{1+a+ab}=\frac{abc}{abc+a+ab}=\frac{bc}{bc+b+1}$ do abc=1Xét $\frac{1}{1+c+ac}=\frac{abc}{abc+abc^2+ca}=\frac{b}{b+bc+1}$ do abc=1Cộng lại theo vế ta có Q=$\frac{bc+b+1}{bc+b+1}=1$ Suy ra đpcm
|
|
|
sửa đổi
|
hệ phương trình hay
|
|
|
DK; $x\geq y\geq 0$pt(1) $\Leftrightarrow (1-y)(\sqrt{x-y}-1)+x-y-1-(x-y-1)\sqrt{y}=0$ $\Leftrightarrow (x-y-1)(\frac{1-y}{\sqrt{x-y}+1}+1-\sqrt{y})=0$ $\Leftrightarrow (x-y-1)(1-\sqrt{y})(\frac{1+\sqrt{y}}{\sqrt{x-y}+1}+1)=0$ $\Leftrightarrow x-y-1=0$ of y=1 do $(...)>04+) $y=1 \Rightarrow x=3 \Rightarrow (x;y)=(3;1)$+) $x=y+1 $ (2) $\Leftrightarrow 2y^{2}+3y-2=\sqrt{1-y}$ $\Leftrightarrow 2(y^{2}+y-1)+y-\sqrt{1-y}=04 $\Leftrightarrow (y^{2}+y-1)(2+\frac{1}{y+\sqrt{1-y}})=0$ $\Leftrightarrow y^{2}+y-1=0$ do (... )>0 $\Leftrightarrow y=\frac{-1+\sqrt{5}}{2}(tm )$ of $y=\frac{-1-\sqrt{5}}{2} (L)$ $\Leftrightarrow (x;y)=(\frac{1+\sqrt{5}}{2};\frac{-1+\sqrt{5}}{2})$
DK; $x\geq y\geq 0$pt(1) $\Leftrightarrow (1-y)(\sqrt{x-y}-1)+x-y-1-(x-y-1)\sqrt{y}=0$ $\Leftrightarrow (x-y-1)(\frac{1-y}{\sqrt{x-y}+1}+1-\sqrt{y})=0$ $\Leftrightarrow (x-y-1)(1-\sqrt{y})(\frac{1+\sqrt{y}}{\sqrt{x-y}+1}+1)=0$ $\Leftrightarrow x-y-1=0$ of y=1 do $(...)>04+) $y=1 \Rightarrow x=3 \Rightarrow (x;y)=(3;1)$+) $x=y+1 $ (2) $\Leftrightarrow 2y^{2}+3y-2=\sqrt{1-y}$ $\Leftrightarrow 2(y^{2}+y-1)+y-\sqrt{1-y}=0$ $\Leftrightarrow (y^{2}+y-1)(2+\frac{1}{y+\sqrt{1-y}})=0$ $\Leftrightarrow y^{2}+y-1=0$ do (... )>0 $\Leftrightarrow y=\frac{-1+\sqrt{5}}{2}(tm )$ of $y=\frac{-1-\sqrt{5}}{2} (L)$ $\Leftrightarrow (x;y)=(\frac{1+\sqrt{5}}{2};\frac{-1+\sqrt{5}}{2})$
|
|
|
sửa đổi
|
PT lượng giác
|
|
|
PT lượng giác Giải pt :$ \cot (\frac{3\pi }{2}+x) - \tan^ x = (\cos 2x-1).\cos^{-2} x $
PT lượng giác Giải pt :$ \cot (\frac{3\pi }{2}+x) - \tan^ 2 x = (\cos 2x-1).\cos^{-2} x $
|
|
|
sửa đổi
|
bài tập hè (bài 6)
|
|
|
bài tập hè (bài 6) Bài 6 : Cho phân số $A=\frac{n+1}{n-2}$ ($n \in Z, n \neq 2$).a) Tìm $n$ để $A$ có giá trị nguyên.b) Tìm $ A$ để $A$ có giá trị lớn nhất.
bài tập hè (bài 6) Bài 6 : Cho phân số $A=\frac{n+1}{n-2}$ ($n \in Z, n \neq 2$).a) Tìm $n$ để $A$ có giá trị nguyên.b) Tìm $ n$ để $A$ có giá trị lớn nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
hàm
|
|
|
ĐKXĐ: x>-1Xét trường hợp 1 : Nếu $\sqrt{x+1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\Leftrightarrow x=3$ thay vào pt thấy không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 2: Nếu $\sqrt[3]{3x-1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt[3]{3x-1}=2\Leftrightarrow x=3 $ thì thay vào pt cũng không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 3 : Nếu $\sqrt{x+1}-2\neq 0\Leftrightarrow x\neq 3 $ thì pt đã cho tương đương: $\frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{(\sqrt{x+1}+2)(\sqrt{x+1}-2)}-\frac{3(\sqrt[3]{3x-1}-2)}{(3x-1-8)}\Leftrightarrow \frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{x-3}-\frac{\sqrt[3]{3x-1}-2}{x-3}=0\Leftrightarrow 2(\sqrt{x+1})-\sqrt[3]{3x-1}-2=0$Tới đây giải theo pp đặt ẩn đưa về hpt: Đặt $\sqrt{x+1}=a; \sqrt[3]{3x-1}=b$ ta có hệ \begin{cases}3a^2-b^3=4 \\ 2a-b=2 \end{cases}.Tự giải hệ tìm ra nghiệm!!! Nếu ra pt bậc 3 nghiệm lẻ thì dùng thêm công thức Các na đô là xong!!!!Có một nghiệm x=3 loại và một nghiệm x=-0,953501396..... thỏa mãn
ĐKXĐ: x>-1Xét trường hợp 1 : Nếu $\sqrt{x+1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\Leftrightarrow x=3$ thay vào pt thấy không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 2: Nếu $\sqrt[3]{3x-1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt[3]{3x-1}=2\Leftrightarrow x=3 $ thì thay vào pt cũng không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 3 : Nếu $\sqrt{x+1}-2\neq 0\Leftrightarrow x\neq 3 $ thì pt đã cho tương đương: $\frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{(\sqrt{x+1}+2)(\sqrt{x+1}-2)}-\frac{3(\sqrt[3]{3x-1}-2)}{(3x-1-8)}\Leftrightarrow \frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{x-3}-\frac{\sqrt[3]{3x-1}-2}{x-3}=0\Leftrightarrow 2(\sqrt{x+1})-\sqrt[3]{3x-1}-2=0$Tới đây giải theo pp đặt ẩn đưa về hpt: Đặt $\sqrt{x+1}=a; \sqrt[3]{3x-1}=b$ ta có hệ \begin{cases}3a^2-b^3=4 \\ 2a-b=2 \end{cases}.Từ 2 rút b ra thế vào 1 ta có : $8a^3-27a^2+24a-a=0 \Leftrightarrow (a-2)(a-\frac{11}{8}a+\frac{1}{4})=0 \Leftrightarrow a=2; a=\frac{11\pm \sqrt{57}}{16} $ sau khi tìm được a thì suy ra x nhớ là đối chiếu vs dk x khác 3. Tìm ra pt có 2 nghiệm phân biệt......Kết luận
|
|
|
sửa đổi
|
hàm
|
|
|
ĐKXĐ: x>-1Xét trường hợp 1 : Nếu $\sqrt{x+1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\Leftrightarrow x=3$ thay vào pt thấy không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 2: Nếu $\sqrt[3]{3x-1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt[3]{3x-1}=2\Leftrightarrow x=3 $ thì thay vào pt cũng không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 3 : Nếu $\sqrt{x+1}-2\neq 0\Leftrightarrow x\neq 3 $ thì pt đã cho tương đương: $\frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{(\sqrt{x+1}+2)(\sqrt{x+1}-2)}-\frac{3(\sqrt[3]{3x-1}-2)}{(3x-1-8)}\Leftrightarrow \frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{x-3}-\frac{\sqrt[3]{3x-1}-2}{x-3}=0\Leftrightarrow 2(\sqrt{x+1})-\sqrt[3]{3x-1}-2=0$Tới đây giải theo pp đặt ẩn đưa về hpt: Đặt $\sqrt{x+1}=a; \sqrt[3]{3x-1}=b$ ta có hệ \begin{cases}3a^2-b^3=4 \\ 2a-b=2 \end{cases}.Tự giải hệ tìm ra nghiệm!!! Nếu ra pt bậc 3 nghiệm lẻ thì dùng thêm công thức Các na đô là xong!!!!
ĐKXĐ: x>-1Xét trường hợp 1 : Nếu $\sqrt{x+1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\Leftrightarrow x=3$ thay vào pt thấy không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 2: Nếu $\sqrt[3]{3x-1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt[3]{3x-1}=2\Leftrightarrow x=3 $ thì thay vào pt cũng không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 3 : Nếu $\sqrt{x+1}-2\neq 0\Leftrightarrow x\neq 3 $ thì pt đã cho tương đương: $\frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{(\sqrt{x+1}+2)(\sqrt{x+1}-2)}-\frac{3(\sqrt[3]{3x-1}-2)}{(3x-1-8)}\Leftrightarrow \frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{x-3}-\frac{\sqrt[3]{3x-1}-2}{x-3}=0\Leftrightarrow 2(\sqrt{x+1})-\sqrt[3]{3x-1}-2=0$Tới đây giải theo pp đặt ẩn đưa về hpt: Đặt $\sqrt{x+1}=a; \sqrt[3]{3x-1}=b$ ta có hệ \begin{cases}3a^2-b^3=4 \\ 2a-b=2 \end{cases}.Tự giải hệ tìm ra nghiệm!!! Nếu ra pt bậc 3 nghiệm lẻ thì dùng thêm công thức Các na đô là xong!!!!Có một nghiệm x=3 loại và một nghiệm x=-0,953501396..... thỏa mãn
|
|
|
sửa đổi
|
hàm
|
|
|
ĐKXĐ: x>-1Xét trường hợp 1 : Nếu $\sqrt{x+1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\Leftrightarrow x=3$ thay vào pt thấy không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 2: Nếu $\sqrt[3]{3x-1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt[3]{3x-1}=2\Leftrightarrow x=3 $ thì thay vào pt cũng không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 3 : Nếu $\sqrt{x+1}-2\neq 0\Leftrightarrow x\neq 3 $ thì pt đã cho tương đương: $\frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{(\sqrt{x+1}+2)(\sqrt{x+1}-2)}+\frac{3(\sqrt[3]{3x-1}-2)}{(3x-1-8)}\Leftrightarrow \frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{x-3}+\frac{\sqrt[3]{3x-1}-2}{x-3}=0\Leftrightarrow 2(\sqrt{x+1})+\sqrt[3]{3x-1}-6=0$Xét x=3 là nghiệm của pt ( loại vì x$\neq 3$)Xét -1Xét x>3 thì VP >0Vậy pt vô nghiệm
ĐKXĐ: x>-1Xét trường hợp 1 : Nếu $\sqrt{x+1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\Leftrightarrow x=3$ thay vào pt thấy không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 2: Nếu $\sqrt[3]{3x-1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt[3]{3x-1}=2\Leftrightarrow x=3 $ thì thay vào pt cũng không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 3 : Nếu $\sqrt{x+1}-2\neq 0\Leftrightarrow x\neq 3 $ thì pt đã cho tương đương: $\frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{(\sqrt{x+1}+2)(\sqrt{x+1}-2)}-\frac{3(\sqrt[3]{3x-1}-2)}{(3x-1-8)}\Leftrightarrow \frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{x-3}-\frac{\sqrt[3]{3x-1}-2}{x-3}=0\Leftrightarrow 2(\sqrt{x+1})-\sqrt[3]{3x-1}-2=0$Tới đây giải theo pp đặt ẩn đưa về hpt: Đặt $\sqrt{x+1}=a; \sqrt[3]{3x-1}=b$ ta có hệ \begin{cases}3a^2-b^3=4 \\ 2a-b=2 \end{cases}.Tự giải hệ tìm ra nghiệm!!! Nếu ra pt bậc 3 nghiệm lẻ thì dùng thêm công thức Các na đô là xong!!!!
|
|
|
sửa đổi
|
hàm
|
|
|
ĐKXĐ: x>-1Xét trường hợp 1 : Nếu $\sqrt{x+1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\Leftrightarrow x=3$ thay vào pt thấy không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 2 : Nếu $\sqrt{x+1}-2\neq 0\Leftrightarrow x\neq 3 $ thì pt đã cho tương đương: $\frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{(\sqrt{x+1}+2)(\sqrt{x+1}-2)}+\frac{3(\sqrt[3]{3x-1}-2)}{(3x-1-8)}\Leftrightarrow \frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{x-3}+\frac{\sqrt[3]{3x-1}-2}{x-3}=0\Leftrightarrow 2(\sqrt{x+1})+\sqrt[3]{3x-1}-6=0$Xét x=3 là nghiệm của pt ( loại vì x$\neq 3$)Xét -1<x<3 thì hiển nhiên VT<0Xét x>3 thì VP >0Vậy pt vô nghiệm
ĐKXĐ: x>-1Xét trường hợp 1 : Nếu $\sqrt{x+1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\Leftrightarrow x=3$ thay vào pt thấy không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 2: Nếu $\sqrt[3]{3x-1}-2=0\Leftrightarrow \sqrt[3]{3x-1}=2\Leftrightarrow x=3 $ thì thay vào pt cũng không thỏa mãn (loại)Xét trường hợp 3 : Nếu $\sqrt{x+1}-2\neq 0\Leftrightarrow x\neq 3 $ thì pt đã cho tương đương: $\frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{(\sqrt{x+1}+2)(\sqrt{x+1}-2)}+\frac{3(\sqrt[3]{3x-1}-2)}{(3x-1-8)}\Leftrightarrow \frac{2(\sqrt{x+1}-2)}{x-3}+\frac{\sqrt[3]{3x-1}-2}{x-3}=0\Leftrightarrow 2(\sqrt{x+1})+\sqrt[3]{3x-1}-6=0$Xét x=3 là nghiệm của pt ( loại vì x$\neq 3$)Xét -1Xét x>3 thì VP >0Vậy pt vô nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
thấy các bạn giờ toàn làm hệ!!! quay lại với phương trình tí đi nào <3
|
|
|
ĐK với mọi x thuộc RPhương trình đã cho tương đương: $x+\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{x-1}+3\sqrt[3]{x^3-x^2}-\sqrt[3]{x}-3\sqrt[3]{x^3-2x^2+x}$$\Leftrightarrow (x+\sqrt[3]{x})+(\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{x-1})+3(\sqrt[3]{x^3-x^2}-\sqrt[3]{x^3-2x^2+x})=0$Sau đó thực hiện nhân liên hợp theo các biểu thức đã nhóm.Mẫu số của các biểu thức NLH đều là bp thiếu của một tổng và bp thiếu của một hiệu do đó luôn không âm.Sau khi đặt nhân tử ta có : $\sqrt[3]{x}(.............)$=0 dế thấy phần biểu thức (.......) luôn lớn hơn 0 do đó suy ra $\sqrt[3]{x}$=0 hay x=0.Kết luận.....Ngại gõ CT nên hơi tắt
ĐK với mọi x thuộc RPhương trình đã cho tương đương: $x+\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{x-1}+3\sqrt[3]{x^3-x^2}-\sqrt[3]{x}-3\sqrt[3]{x^3-2x^2+x}=0$$\Leftrightarrow (x+\sqrt[3]{x})+(\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{x-1})+3(\sqrt[3]{x^3-x^2}-\sqrt[3]{x^3-2x^2+x})=0$Sau đó thực hiện nhân liên hợp theo các biểu thức đã nhóm.Mẫu số của các biểu thức NLH đều là bp thiếu của một tổng và bp thiếu của một hiệu do đó luôn không âm.Sau khi đặt nhân tử ta có : $\sqrt[3]{x}(.............)$=0 dế thấy phần biểu thức (.......) luôn lớn hơn 0 do đó suy ra $\sqrt[3]{x}$=0 hay x=0.Kết luận.....Ngại gõ CT nên hơi tắt
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình
|
|
|
giải phương trình ...$5(1+\sqrt{1 }+x^{3})= x^{2}(4x^{2}-25x+18)$
phương trình $5(1+\sqrt{1+x^{3 }})= x^{2}(4x^{2}-25x+18)$
|
|