|
đặt câu hỏi
|
ứng dụng tích phân 06
|
|
|
tìm S : $y=\sqrt{x} ,và x+y-2=0, y=0$ tìm S : $y=x^{2} , y=4x^{2} , y=4 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
ứng dụng tích phân 05
|
|
|
$ tìm s : y= x^{2}ln(1+x^{3}) , trục ox và x=1. tìm s : y=\sqrt{x} , y=-x và x= 5 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
ứng dụng tích phân 04
|
|
|
$ tìm s : y=e^{x}, y=e^{-x}; x=1 tìm s : y= x\sqrt{1+x^{2}} , trục ox và x= 1 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
ứng dụng tích phân 03
|
|
|
tìm s GH bởi : $xy=4$, đường thẳng $y=0, x=a , x=3a (a>0)$ tìm s GH bởi $:y= \frac{1}{cos^{2}x} , y= \frac{1}{sin^{2}x}, x= \frac{\pi}{6} , x= \frac{\pi}{3}
$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
ứng dụng tích phân 02
|
|
|
tím s GH bởi : $đt x=1, x=e. y=0$ và $y = \frac{lnx}{2\sqrt{x}}$ tìm s gh bởi : $(P) : y = 2x^{2} -4x-6$, trục $ox$, đường thẳng $x= -2, x=4$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
ứng dụng tích phân 01
|
|
|
tìm s gh bởi trục $ox$ ,đường thẳng $x=-2, x= 2$ và $y = x(x+1)(x-2)$ tìm s gh : trục $ox$, trục $oy$, đt $x=1$ và $y = x(x+1)^{5}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
ứng dụng tích phân
|
|
|
tìm s giới hạn bởi $y= sin^{2}x.cos^{3}x$ ; trục $ox$, trục $oy$ và $x=\pi/2$
tìm s gh bởi : đường thẳng $x= 1, x=2$, trục $ox$ và $y = \frac{1}{x(1+x^{3})}$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
phương trình 19
|
|
|
$ (2x+1)(2+\sqrt{ 4x^{2} +4x+4 } ) + 3x(2 + \sqrt{9x^{2} +3 }) =0 $
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
phương trình 15
|
|
|
$ \sqrt[3]{x^{2} -16x+64} - \sqrt[3]{ (8-x) (x+27)} + \sqrt[3]{(x+27)^{2}} =7 $
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
phương trình 13
|
|
|
$ \sqrt{ \frac{1}{2} -x} +\sqrt[3]{\frac{1}{2} +x} = 1 $
|
|