|
sửa đổi
|
giai giup mkl m.n na
|
|
|
$A=sin2x-sin6x+sin4x$$=2cos4x.sin2x+2sin2xcos2x$$=2sin2x(cos4x+cos2x)$$=2sin2x.2cos3x.cosx$$=4sin2x.cos3x.cosx$
$A=sin2x-sin6x+sin4x$$=2cos4x.sin(-2x)+2sin2xcos2x$$=-2cos4x.sin2x+2sin2x.cos2x$$=2sin2x(-cos4x+cos2x)$$=2sin2x.-2sin3x.sin(-x)$ $=4sin2x.sin3x.sinx$
|
|
|
sửa đổi
|
giai giup mkl m.n na
|
|
|
giai giup mkl m.n na bien tong thanh tich : A=sin2x+sin4x-sin6x
giai giup mkl m.n na bien tong thanh tich : $A=sin2x+sin4x-sin6x $
|
|
|
sửa đổi
|
giải giùm mình pài này vs! giải kĩ phần tính toán!
|
|
|
Gọi $A(a;a^3-3a^2+2)$ và $B(b;b^3-3b^2+2) \in (C) (a \neq b)$Tiếp tuyến của $(C)$ tại $A,B$ có hệ số góc lần lượt là $f'(A)=3a^2-6a, f'(B)=3b^2-6b$Hai tiếp tuyến trên song song với nhau $\Leftrightarrow f'(A)=f'(B)$$\Leftrightarrow 3a^2-6a=3b^2-6b$$\Leftrightarrow 3(a-b)(a+b)-6(a-b)=0$$\Leftrightarrow 3(a-b)(a+b+2)=0$$\Leftrightarrow a+b+2=0 (do a-b \neq 0)$$\Leftrightarrow a=-2-b (1)$Mặt khác có $AB=4\sqrt2 \Leftrightarrow AB^2=32$$\Leftrightarrow (b-a)^2+(b^3-3b^2-a^3+3a^2)^2=32 (2)$Thế $(1)$ vào $(2)$ thì sẽ ra kết quả và tìm ra $A,B$
Gọi $A(a;a^3-3a^2+2)$ và $B(b;b^3-3b^2+2) \in (C) (a \neq b)$Tiếp tuyến của $(C)$ tại $A,B$ có hệ số góc lần lượt là $f'(A)=3a^2-6a, f'(B)=3b^2-6b$Hai tiếp tuyến trên song song với nhau $\Leftrightarrow f'(A)=f'(B)$$\Leftrightarrow 3a^2-6a=3b^2-6b$$\Leftrightarrow 3(a-b)(a+b)-6(a-b)=0$$\Leftrightarrow 3(a-b)(a+b+2)=0$$\Leftrightarrow a+b+2=0 (do a-b \neq 0)$$\Leftrightarrow a=-2-b (1)$Mặt khác có $AB=4\sqrt2 \Leftrightarrow AB^2=32$$\Leftrightarrow (b-a)^2+(b^3-3b^2-a^3+3a^2)^2=32 (2)$ $\Leftrightarrow (b-a)^2+[(b^3-a^3)-3(b^2-a^2)]^2=32$$\Leftrightarrow (b-a)^2+(b-a)^2.(b^2+a^2+ab-3a-3b)^2=32$Thế $(1)$ vào $(2)$ thì sẽ ra kết quả và tìm ra $A,B$
|
|
|
sửa đổi
|
chứng minh rằng
|
|
|
chứng minh rằng chứng minh rằng (x+y)^6 +(x+y)^6 : hết cho x^2 +y^2 dố các bạn giải (bài này khó chứ không dễ đâu nhé đừng chủ quan)phân t ích đa th ức thành nhân t ử: x^2 - x .2012.2011 (trên dời này không ai giải ra từ tôi )
chứng minh rằng 1. chứng minh rằng $(x+y)^6 +(x+y)^6 $ chia hết cho $x^2 +y^2 $ 2. Phân t ích th ành nhân t ử $x^2 - x .2012.2011 $
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm Nghiệm nguyên
|
|
|
Tìm Nghiệm nguyên 1+x+x^2+x^3=2^y
Tìm Nghiệm nguyên $1+x+x^2+x^3=2^y $
|
|
|
sửa đổi
|
min max
|
|
|
min max Tìm min max :$y = 2\sin^{8}x + \cos^{4}2x
min max Tìm min max :$y = 2\sin^{8}x + \cos^{4}2x $
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp tớ với, cảm ơn ạ
|
|
|
Giúp tớ với, cảm ơn ạ Bài 1 : cho tg ABC có G(-1,3), dg cao ha: 3x + 2y - 8 = 0, dg cao hb: 2x - y + 8 = 0. tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.bài 2: cho (d): x - y -2 = 0 , dtròn (C) x2 + y2 = 5. tìm M thuộc d qua đó kẻ 2 tiếp tuyến MA,MB tới dg tròn sao cho tg MAB đều
Giúp tớ với, cảm ơn ạ Bài 1 : cho tg ABC có G(-1,3), dg cao ha: 3x + 2y - 8 = 0, dg cao hb: 2x - y + 8 = 0. tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.bài 2: cho (d): x - y -2 = 0 , dtròn (C) x2 + y2 = 5. tìm M thuộc d qua đó kẻ 2 tiếp tuyến MA,MB tới dg tròn sao cho tg MAB đều
|
|
|
sửa đổi
|
Mọi người thử làm xem:
|
|
|
Mọi người thử làm xem: Cho a,b,c >0 thỏa mãn a+b+c=3.CM: 4 /(a+b)^3 + 4 /(b+c)^3 +4 /(c+a)^3 =&g t; a /(b+c) + b /(c+a) +c /(a+b)
Mọi người thử làm xem: Cho $a,b,c >0 $ thỏa mãn $a+b+c=3. CM R: $ $\frac4 {(a+b)^3 } + \frac4 {(b+c)^3 } + \frac4 {(c+a)^3 } \g eq \fra c{a}{(b+c) } + \frac{b }{(c+a) } + \frac {c}{(a+b) }$
|
|
|
sửa đổi
|
giải giùm mình pài này vs! giải kĩ phần tính toán!
|
|
|
giải giùm mình pài này vs! giải kĩ phần tính toán! $(C) y=x^{3 } -3x^{2} + $1 . tìm 2 điểm A,B sao cho tiếp tuyến tại $A,B$ song song với nhau và $AB=4 \sqrt{2} $
giải giùm mình pài này vs! giải kĩ phần tính toán! $(C) y=x^{3 } -3x^{2} +1 $ . tìm 2 điểm $A,B $ sao cho tiếp tuyến tại $A,B$ song song với nhau và $AB=4 \sqrt{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
giải giùm mình pài này vs! giải kĩ phần tính toán!
|
|
|
giải giùm mình pài này vs! giải kĩ phần tính toán! (C) $ y=x^{3 } -3x^{2} +1 . tìm 2 điểm A,B sao cho tiếp tuyến tại A,B song song với nhau và AB=4 \sqrt{2} $
giải giùm mình pài này vs! giải kĩ phần tính toán! $(C) y=x^{3 } -3x^{2} + $1 . tìm 2 điểm A,B sao cho tiếp tuyến tại $A,B $ song song với nhau và $AB=4 \sqrt{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
Cực trị hàm số.
|
|
|
Cực trị hàm số. Cho hàm số $y=\dfrac{1}{2}x^4-mx^2+\dfrac{1}{2}.$ 1) Xác định $m$ để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại 2) Xác định $m$ để hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác: a) Đ ểu b) Vuông c) Có diện tích bằng $\frac{1}{2}$
Cực trị hàm số. Cho hàm số $y=\dfrac{1}{2}x^4-mx^2+\dfrac{1}{2}.$ 1) Xác định $m$ để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại 2) Xác định $m$ để hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác: a) Đ ều b) Vuông c) Có diện tích bằng $\frac{1}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niu-tơn
|
|
|
1. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển (1x3+x5−−√)7$T_{k+1} = C_7^k x^{7-k}x^{\frac{5k}{2}}$Theo yêu cầu ta có $7- k + \dfrac{5k}{2} =8$ giải ra không tồn tại $k \in Z^*$
1. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển (1x3+x5−−√)7$T_{k+1} = C_7^k x^{7-k}x^{\frac{5k}{2}}$Theo yêu cầu ta có $7- k + \dfrac{5k}{2} =8$ giải ra không tồn tại $k \in Z^*$
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niu-tơn
|
|
|
2. Giả sử (1+2x)12=a0+a1x+...+anx12. Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số trên$T_{k+1} = C_{12}^k 2^k x^k$, giả sử lớn nhất là $2^kC_{12}^k$ ta có$\begin{cases} 2^k C_{12}^k \ge 2^{k-1} C_{12}^{k-1} \\ 2^k C_{12}^k \ge 2^{k+1} C_{12}^{k+1} \end{cases}$ Với điều kiện $K \in Z$. Giải ra được $ = 8$
2. Giả sử (1+2x)12=a0+a1x+...+anx12. Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số trên$T_{k+1} = C_{12}^k 2^k x^k$, giả sử lớn nhất là $2^kC_{12}^k$ ta có$\begin{cases} 2^k C_{12}^k \ge 2^{k-1} C_{12}^{k-1} \\ 2^k C_{12}^k \ge 2^{k+1} C_{12}^{k+1} \end{cases}$ Với điều kiện $K \in Z$. Giải ra được $ = 8$
|
|
|
sửa đổi
|
Help me, please!
|
|
|
Help me, please! 4^{ 2x + \sqrt{ x + 2 } } + 2^{x^{3}} = 4^{2 + \sqrt{ x + 2 }} + 2^{ x^{3}+ 4x - 4 }
Help me, please! $4^{ 2x + \sqrt{ x + 2 } } + 2^{x^{3}} = 4^{2 + \sqrt{ x + 2 }} + 2^{ x^{3}+ 4x - 4 } $
|
|
|
sửa đổi
|
TIẾP TUYẾN CHUNG CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN
|
|
|
TIẾP TUYẾN CHUNG CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN . Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình và Lập phương trình tiếp tuyến chung của vàTIẾP TUYẾN CHUNG CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN.Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình và Lập phương trình tiếp tuyến chung của và
TIẾP TUYẾN CHUNG CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN TIẾP TUYẾN CHUNG CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN.Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình và Lập phương trình tiếp tuyến chung của và
|
|